action
(n.)
: hành động, hoạt động
/ˈækʃn/
Giải thích: the events in a story, play, etc
Ex: I like action films.
Tôi thích phim hành động.
approach
(v.)
: tiếp cận, tiến lại gần
/əˈprəʊtʃ/ /əˈproʊtʃ/
Giải thích: to come near to someone or something in distance or time
Ex: If you look out of the window, you will see the sun approaching.
Nếu bạn nhìn ra cửa sổ, bạn sẽ thấy mặt trời đang tiến lại gần.
audience
(n.)
: khán giả
/ˈɔːdiəns/
Giải thích: people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, someone speaking, etc.)
Ex: Millions of audiences all over the world enjoy this programme.
Hàng triệu khán giả trên toàn thế giới yêu thích chương trình này.
creative
(adj.)
: sáng tạo
/kriˈeɪtɪv/
Giải thích: involving the use of skill and the imagination to produce something new or a work of art
Ex: You are so creative! I have never seen any pictures like this before.
Cậu thật là sáng tạo! Tớ chưa bao giờ nhìn thấy bức tranh nào như này trước đây cả.
dialogue
(n.)
: cuộc đối thoại
/'daiəlɔg/
Giải thích: conversations in a book, play, or movie
Ex: The actors performed the dialogue without using scripts.
Các diễn viên trình diễn cuộc đối thoại mà không dùng kịch bản.
element
(n.)
: yếu tố
/'elimənt/
Giải thích: a necessary or typical part of something
Ex: The audience is an essential element of live theater.
Khán giả là một yếu tố thiết yếu của nhà hát sống (nhà hát trực tiếp).
experience
(n.)
: kinh nghiệm
/ɪkˈspɪriəns/
Giải thích: the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time
Ex: Do you have any experience in teaching children?
Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không?
occur
(v.)
: xảy ra
/əˈkɜː/
Giải thích: to happen
Ex: The tsunami occurred at about 3.30 p.m.
Vụ sóng thần xảy ra vào lúc khoảng 3:30 chiều.
perform
(v.)
: biểu diễn, trình diễn
/pəˈfɔːm/
Giải thích: to do something, such as a piece of work, task, or duty
Ex: A water puppet show is performed in a pool.
Chương trình múa rối nước được biểu diễn trong một cái bể nước.
rehearse
(v.)
: diễn tập
/rɪˈhɜːs/
Giải thích: to practice or make people practice a play, piece of music, etc. in preparation for a public performance
Ex: Today, we'll just rehearse the final scene.
Hôm nay, chúng tôi sẽ chỉ tập luyện cảnh cuối cùng.
review
(n.)
: bài đánh giá, lời đánh giá
/rɪˈvjuː/
Giải thích: an examination of something, with the intention of changing it if necessary
Ex: The film received generally positive reviews.
Bộ phim nhìn chung đã nhận được nhiều lời đánh giá tích cực.
sell out
(v.)
: hết vé
/'selaut/
Giải thích: to sell all the tickets
Ex: The tickets sold out within hours.
Các vé đã được bán hết trong vài giờ.
Bình luận