TOEIC WORDS - Trains

4,283

train

train (n.) : tàu hỏa
/treɪn/

Ex: We love travelling by train.
Chúng tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

comprehensive

comprehensive (adj.) : bao hàm, toàn diện
/,kɔmpri'hensiv/

Giải thích: including all, or almost all, the items, details, facts, information, etc., that may be concerned
Ex: Our travel agent gave us a comprehensive travel package, including rail passes.
Người đại lý du lịch của chúng tôi trao cho một gói du lịch toàn diện, kể cả đi tàu lửa.

deluxe

deluxe (adj.) : sang trọng, chất lượng cao
/di'luks ; di'lʌks/

Giải thích: luxurious
Ex: My parents decided to splurge on deluxe accommodations for their trip.
Cha mẹ tôi đã quyết định tiêu tiền thoải mái vào tiện nghi xa hoa cho chuyến đi của họ.

directory

directory (n.) : sách hướng dẫn, danh bạ
/dəˈrektəri/ /daɪˈrektəri/ /dɪˈrektəri/

Giải thích: a book containing lists of information, usually in alphabetical order
Ex: We consulted the directory to see where the train station was located.
Chúng tôi đã tham khảo danh bạ điện thoại để xem ga xe lửa nằm ở chỗ nào.

duration

duration (n.) : khoảng thời gian
/djuə'reiʃn/

Giải thích: the length of time that something lasts or continues
Ex: Mother lent me her spare jacket for the duration of the trip.
Mẹ đã cho tôi mượn chiếc áo khoác để dành của bà cho suốt thời gian chuyến đi (của tôi).

entitle

entitle (v.) : cho phép làm cái gì
/ɪnˈtaɪt(ə)l/

Giải thích: to give someone the right to have or to do something
Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi.

fare

fare (n.) : tiền vé
/feə/

Giải thích: the money that you pay to travel by bus, plane, taxi, etc.
Ex: Pay your fare at the ticket office and you will get a ticket to board the train.
Thanh toán cước phí của anh tại phòng vé và anh sẽ nhận được một vé lên tàu.

offset

offset (v.) : bù lại, đền bù
/'ɔ:fset/

Giải thích: to use one cost, payment, or situation in order to cancel or reduce the effect of another
Ex: The high cost of the hotel room offset the savings we made by taking the train instead of the plane.
Chi phí cao của khách sạn bù lại khoản tiết kiệm mà chúng tôi đã có bằng cách đi xe lửa thay vì máy bay.

operate

operate (v.) : vận hành, làm cho hoạt động
/'ɔpəreit/

Giải thích: to work in a particular way
Ex: The train only operates in this area at the height of the tourist season.
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch.

punctually

punctually (adv.) : đúng giờ, không chậm trễ
/'pʌɳktjuəli/

Giải thích: happening at the arranged or correct time
Ex: Please be on time; the train leaves punctually at noon.
Hãy đến kịp giờ; xe lửa rời ga đúng giờ vào buổi trưa.

relatively

relatively (adv.) : tương đối
/'relətivli/

Giải thích: to a fairly large degree
Ex: The train is relatively empty for this time of day.
Đoàn tàu hơi vắng khách vào lúc này trong ngày.

remainder

remainder (n.) : phần còn lại, số dư
/ri'meində/

Giải thích: the remaining people, things, or time
Ex: The Alaskan frontier has train service in the summer, but for the remainder of the year the tracks are impassable.
Biên giới ở Alaska có dịch vụ xe lửa vào mùa hè, nhưng vào lúc còn lại của năm thì đường ray không thể đi qua được (do bị đóng băng).

remote

remote (adj.) : xa xôi, hẻo lánh
/rɪˈməʊt/

Giải thích: far away from places where other people live
Ex: We took the train out of the city and found a remote hotel in the country for the weekend.
Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập