skill
(n.)
: kỹ năng, kỹ xảo
/skil/
Giải thích: the ability to do something well
Ex: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team.
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi.
agreement
(n.)
: sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
/ə'gri:mənt/
Giải thích: an arrangement, a promise or a contract made with somebody
Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event.
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.
Bình luận