success
(n.)
: ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/
Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ex: The director's success came after years of hiring the right people at the right time.
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm.
typically
(adv.)
: tiêu biểu, điển hình
/ˈtɪpɪkli/
Giải thích: used to say that something usually happens in the way that you are stating
Ex: Office expenses typically include such things as salaries, rent, and office supplies.
Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng.
Bình luận