Từ vựng Oxford - Phần 74

2,166

spirit
spirit (n.)

linh hồn, hồn ma
/ˈspɪrɪt/

Ex: He is dead, but his spirit lives on.
Ông ấy chết, nhưng linh hồn ông vẫn còn sống.

stir
stir (v.)

khuấy, đảo
/stə:/

Ex: When you stir a cup of coffee you add heat to it though the heat is miniscule.
Khi bạn khuấy một tách cà phê bạn thêm nhiệt cho nó mặc dù nhiệt là rất nhỏ.

success
success (n.)

‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Ex: The director's success came after years of hiring the right people at the right time.
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm.

universe
universe (n.)

vũ trụ
/ˈjuːnɪvɝːs/

Ex: The universe is composed of matter.
Vũ trụ được tạo nên từ vật chất.

unreasonable
unreasonable (adj.)

vô lý
/ʌnˈriːzənəbl ̩/

Ex: That was an unreasonable demand.
Đó là một yêu cầu vô lý.

volume
volume (n.)

âm lượng, lượng, khối lượng
/ˈvɒljuːm/

Ex: Please turn up the volume.
Cảm phiền chỉnh lớn âm lượng.

whatever
whatever (determiner.)

bất kì thứ gì; mọi thứ
/wɒtˈɛvə/

Ex: Do whatever you like.
Hãy làm những gì bạn thích.

whole
whole (adj.)

toàn bộ
/həʊl/

Ex: She wasn't telling the whole truth.
Cô đã không nói toàn bộ sự thật.

worried
worried (adj.)

lo lắng
/ˈwɜːrid/

Ex: She was sitting behind her desk with a worried look on her face.
Cô đang ngồi sau bàn của mình với một vẻ mặt lo lắng.

yourself
yourself (pronoun.)

chính bạn
/jɔːrˈself/

Ex: you're going to have to do it yourself.
Bạn phải tự chính mình làm nó.

backward
backward (adj.)

về phía sau
/ˈbækwəd/

Ex: She strode past him without a backward glance.
Cô ấy sải bước qua anh ta mà không nhìn lại phía sau.

coal
coal (n.)

than
/kəʊl/

Ex: Coal can be used for cooking.
Than có thể được sử dụng để nấu ăn.

crazy
crazy (adj.)

điên, ngốc
/ˈkreɪzi/

Ex: I'm speaking to myself. I think I'm going crazy.
Tôi đang nói chuyện với bản thân mình. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ điên mất.

criminal
criminal (n.)

phạm tội/tội phạm
/ˈkrɪmɪnəl/

Ex: He must be a dangerous criminal.
Ông ta quả là một tên tội phạm nguy hiểm.

dad
dad (n.)

bố, cha
/dæd/

Ex: Hi dad, can I go out tonight?
Thưa Bố, con có thể đi ra ngoài tối nay không?

decorative
decorative (adj.)

dùng để trang trí
/ˈdekərətɪv/

Ex: The decorative touches have made this house a warm and welcoming home.
Các nét trang trí ngôi nhà này làm cho ngôi nhà ấm áp và nồng nhiệt.

disappointed
disappointed (adj.)

thất vọng
/dɪsəˈpɔɪntɪd/

Ex: Critics were disappointed with his performance as King Henry.
Các nhà phê bình thấy thất vọng với diễn xuất của anh ta trong vai đức vua Henry.

enjoyment
enjoyment (n.)

niềm vui
/ɪnˈdʒɔɪmənt/

Ex: The rules are there to ensure everyone's safety and enjoyment.
Các quy định đó để đảm bảo an toàn và niềm vui của mọi người.

face
face (n.)

khuôn mặt
/feɪs/

Ex: I wash my face every morning.
Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.

feel
feel (v.)

cảm thấy
/fi:l/

Ex: Do you feel cold?
Bạn có cảm thấy lạnh không?

file
file (v.)

sắp xếp, sắp đặt
/fail/

Ex: to file a claim / complaint / petition / lawsuit (How to File a Lawsuit)
nộp đơn yêu cầu / khiếu nại / kiến nghị / kiện (Cách Nộp một vụ kiện)

flame
flame (n.)

ngọn lửa
/fleɪm/

Ex: The flame has been burning for five hours.
Ngọn lửa đã được cháy trong năm giờ.

focus
focus (n.)

lấy nét, tâm điểm
/ˈfəʊkəs/

Ex: His comments provided a focus for debate.
Bình luận của anh ấy cung cấp tâm điểm cho cuộc tranh luận.

grow
grow (v.)

trồng, mọc
/ɡrəʊ/

Ex: A lot of trees and flowers are grown in the Temple of Literature.
Rất nhiều cây và hoa được trồng trong Văn Miếu.

kilogram
kilogram (n.)

đơn vị đo khối lượng; 1000 gam
/ˈkɪləʊɡræm/

Ex: Flour is sold by the kilogram.
Bột được bán theo kilogram.

niece
niece (n.)

cháu gái
/niːs/

Ex: A great gift for a special, loved niece.
Một món quà tuyệt vời cho cháu gái yêu, đặc biệt.

north
north (n.)

bắc
/nɔːθ/

Ex: She comes from the north.
Cô đến từ phía bắc.

regularly
regularly (adv.)

thường xuyên
/ˈreɡjələli/

Ex: Doing physical exercise regularly will make you healthy.
Tập thể dục thường xuyên sẽ làm cho bạn khỏe mạnh.

significant
significant (adj.)

có tầm quan trọng, đáng kể
/sig'nifikənt/

Ex: There has been a significant increase in the number of women students in recent years.
Số lượng sinh viên nữ đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.

soap
soap (n.)

xà phòng, xà bông
/səʊp/

Ex: How much is a bar of soap?
Giá bao nhiêu cho một bánh xà phòng?

speak
speak (v.)

nói
/spiːk/

Ex: He can speak 5 languages.
Ông ấy có thể nói được 5 thứ tiếng.

support
support (v.)

ủng hộ, hỗ trợ
/sə´pɔ:t/

Ex: She supported her husband through many difficult times.
Cô ấy đã hỗ trợ chồng mình qua nhiều thời điểm khó khăn.

typically
typically (adv.)

tiêu biểu, điển hình
/ˈtɪpɪkli/

Ex: Office expenses typically include such things as salaries, rent, and office supplies.
Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng.

unemployment
unemployment (n.)

sự thất nghiệp
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

Ex: Unemployment breeds social unrest.
Sự thất nghiệp gây ra tình trạng xã hội không ổn định.

van
van (n.)

xe tải (nhỏ, chuyên chở hàng hóa/người)
/væn/

Ex: They avoided a van.
Họ đã tránh một chiếc xe tải.

vast
vast (adj.)

rất lớn (diện tích, kích cỡ, lượng,...)
/vɑːst/

Ex: The the vast majority of people cares nothing about this issue.
Đại đa số mọi người thì không quan tâm gì đến vấn đề này.

victim
victim (n.)

nạn nhân
/ˈvɪktɪm/

Ex: He was a victim of the accident yesterday.
Anh ấy là nạn nhân của vụ tai nạn ngày hôm qua.

worse
worse (adj.)

tệ hơn
/wɜːs/

Ex: It could be worse.
Nó có thể đã tệ hơn.

wrist
wrist (n.)

cổ tay
/rɪst/

Ex: He wore a copper bracelet on his wrist.
Anh ta mang một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay của mình.

yawn
yawn (n.)

cái ngáp
/jɔːn/

Ex: He stifled another yawn and tried hard to look interested.
Anh ấy cố nén cái ngáp dài khác và cố gắng hết sức để nhìn quan tâm.

spirit

spirit (n.) : linh hồn, hồn ma
/ˈspɪrɪt/

Ex: He is dead, but his spirit lives on.
Ông ấy chết, nhưng linh hồn ông vẫn còn sống.

stir

stir (v.) : khuấy, đảo
/stə:/

Ex: When you stir a cup of coffee you add heat to it though the heat is miniscule.
Khi bạn khuấy một tách cà phê bạn thêm nhiệt cho nó mặc dù nhiệt là rất nhỏ.

success

success (n.) : ‹sự/người› thành công, thành đạt, thắng lợi
/sək'ses/

Giải thích: the fact that you have achieved something that you want and have been trying to do
Ex: The director's success came after years of hiring the right people at the right time.
Thành công của giám đốc đã đến sau hàng năm trời thuê đúng người vào đúng thời điểm.

universe

universe (n.) : vũ trụ
/ˈjuːnɪvɝːs/

Ex: The universe is composed of matter.
Vũ trụ được tạo nên từ vật chất.

unreasonable

unreasonable (adj.) : vô lý
/ʌnˈriːzənəbl ̩/

Ex: That was an unreasonable demand.
Đó là một yêu cầu vô lý.

volume

volume (n.) : âm lượng, lượng, khối lượng
/ˈvɒljuːm/

Ex: Please turn up the volume.
Cảm phiền chỉnh lớn âm lượng.

whatever

whatever (determiner.) : bất kì thứ gì; mọi thứ
/wɒtˈɛvə/

Ex: Do whatever you like.
Hãy làm những gì bạn thích.

whole

whole (adj.) : toàn bộ
/həʊl/

Ex: She wasn't telling the whole truth.
Cô đã không nói toàn bộ sự thật.

worried

worried (adj.) : lo lắng
/ˈwɜːrid/

Ex: She was sitting behind her desk with a worried look on her face.
Cô đang ngồi sau bàn của mình với một vẻ mặt lo lắng.

yourself

yourself (pronoun.) : chính bạn
/jɔːrˈself/

Ex: you're going to have to do it yourself.
Bạn phải tự chính mình làm nó.

backward

backward (adj.) : về phía sau
/ˈbækwəd/

Ex: She strode past him without a backward glance.
Cô ấy sải bước qua anh ta mà không nhìn lại phía sau.

coal

coal (n.) : than
/kəʊl/

Ex: Coal can be used for cooking.
Than có thể được sử dụng để nấu ăn.

crazy

crazy (adj.) : điên, ngốc
/ˈkreɪzi/

Ex: I'm speaking to myself. I think I'm going crazy.
Tôi đang nói chuyện với bản thân mình. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ điên mất.

criminal

criminal (n.) : phạm tội/tội phạm
/ˈkrɪmɪnəl/

Ex: He must be a dangerous criminal.
Ông ta quả là một tên tội phạm nguy hiểm.

dad

dad (n.) : bố, cha
/dæd/

Ex: Hi dad, can I go out tonight?
Thưa Bố, con có thể đi ra ngoài tối nay không?

decorative

decorative (adj.) : dùng để trang trí
/ˈdekərətɪv/

Ex: The decorative touches have made this house a warm and welcoming home.
Các nét trang trí ngôi nhà này làm cho ngôi nhà ấm áp và nồng nhiệt.

disappointed

disappointed (adj.) : thất vọng
/dɪsəˈpɔɪntɪd/

Ex: Critics were disappointed with his performance as King Henry.
Các nhà phê bình thấy thất vọng với diễn xuất của anh ta trong vai đức vua Henry.

enjoyment

enjoyment (n.) : niềm vui
/ɪnˈdʒɔɪmənt/

Ex: The rules are there to ensure everyone's safety and enjoyment.
Các quy định đó để đảm bảo an toàn và niềm vui của mọi người.

face

face (n.) : khuôn mặt
/feɪs/

Ex: I wash my face every morning.
Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.

feel

feel (v.) : cảm thấy
/fi:l/

Ex: Do you feel cold?
Bạn có cảm thấy lạnh không?

file

file (v.) : sắp xếp, sắp đặt
/fail/

Giải thích: to present something so that it can be officially recorded and dealt with
Ex: to file a claim / complaint / petition / lawsuit (How to File a Lawsuit)
nộp đơn yêu cầu / khiếu nại / kiến nghị / kiện (Cách Nộp một vụ kiện)

flame

flame (n.) : ngọn lửa
/fleɪm/

Ex: The flame has been burning for five hours.
Ngọn lửa đã được cháy trong năm giờ.

focus

focus (n.) : lấy nét, tâm điểm
/ˈfəʊkəs/

Ex: His comments provided a focus for debate.
Bình luận của anh ấy cung cấp tâm điểm cho cuộc tranh luận.

grow

grow (v.) : trồng, mọc
/ɡrəʊ/

Ex: A lot of trees and flowers are grown in the Temple of Literature.
Rất nhiều cây và hoa được trồng trong Văn Miếu.

kilogram

kilogram (n.) : đơn vị đo khối lượng; 1000 gam
/ˈkɪləʊɡræm/

Ex: Flour is sold by the kilogram.
Bột được bán theo kilogram.

niece

niece (n.) : cháu gái
/niːs/

Ex: A great gift for a special, loved niece.
Một món quà tuyệt vời cho cháu gái yêu, đặc biệt.

north

north (n.) : bắc
/nɔːθ/

Ex: She comes from the north.
Cô đến từ phía bắc.

regularly

regularly (adv.) : thường xuyên
/ˈreɡjələli/

Giải thích: at regular intervals or times
Ex: Doing physical exercise regularly will make you healthy.
Tập thể dục thường xuyên sẽ làm cho bạn khỏe mạnh.

significant

significant (adj.) : có tầm quan trọng, đáng kể
/sig'nifikənt/

Giải thích: large or important enough to have an effect or to be noticed
Ex: There has been a significant increase in the number of women students in recent years.
Số lượng sinh viên nữ đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.

soap

soap (n.) : xà phòng, xà bông
/səʊp/

Ex: How much is a bar of soap?
Giá bao nhiêu cho một bánh xà phòng?

speak

speak (v.) : nói
/spiːk/

Ex: He can speak 5 languages.
Ông ấy có thể nói được 5 thứ tiếng.

support

support (v.) : ủng hộ, hỗ trợ
/sə´pɔ:t/

Ex: She supported her husband through many difficult times.
Cô ấy đã hỗ trợ chồng mình qua nhiều thời điểm khó khăn.

typically

typically (adv.) : tiêu biểu, điển hình
/ˈtɪpɪkli/

Giải thích: used to say that something usually happens in the way that you are stating
Ex: Office expenses typically include such things as salaries, rent, and office supplies.
Các chi phí văn phòng bao gồm tiêu biểu những thứ như là: tiền lương, tiền thuê và đồ dùng dự trữ văn phòng.

unemployment

unemployment (n.) : sự thất nghiệp
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

Ex: Unemployment breeds social unrest.
Sự thất nghiệp gây ra tình trạng xã hội không ổn định.

van

van (n.) : xe tải (nhỏ, chuyên chở hàng hóa/người)
/væn/

Ex: They avoided a van.
Họ đã tránh một chiếc xe tải.

vast

vast (adj.) : rất lớn (diện tích, kích cỡ, lượng,...)
/vɑːst/

Ex: The the vast majority of people cares nothing about this issue.
Đại đa số mọi người thì không quan tâm gì đến vấn đề này.

victim

victim (n.) : nạn nhân
/ˈvɪktɪm/

Ex: He was a victim of the accident yesterday.
Anh ấy là nạn nhân của vụ tai nạn ngày hôm qua.

worse

worse (adj.) : tệ hơn
/wɜːs/

Giải thích: more serious or severe
Ex: It could be worse.
Nó có thể đã tệ hơn.

wrist

wrist (n.) : cổ tay
/rɪst/

Ex: He wore a copper bracelet on his wrist.
Anh ta mang một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay của mình.

yawn

yawn (n.) : cái ngáp
/jɔːn/

Ex: He stifled another yawn and tried hard to look interested.
Anh ấy cố nén cái ngáp dài khác và cố gắng hết sức để nhìn quan tâm.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập