efficient
(adj.)
: có hiệu quả, có hiệu suất, có năng suất (cao)
/i'fiʃənt/
Giải thích: doing something well and thoroughly with no waste of time, money, or energy
Ex: The accountant was so efficient in processing the customer receipts that she had the job done before lunch.
Nhân viên kế toán làm việc hiệu quả trong việc xử lý các hóa đơn khách hàng đến nỗi cô ta đã hoàn tất công việc trước bữa trưa.
Bình luận