Từ vựng Oxford - Phần 14

2,698

worrying
worrying (adj.)

đáng lo lắng
/ˈwʌriɪŋ/

Ex: The most worrying thing is that she won't let us help.
Điều đáng lo lắng nhất đáng là cô ấy sẽ không để chúng tôi giúp.

zero
zero (number.)

số không
/ˈzɪr.oʊ/

Ex: Five, four, three, two, one, zero… We have lift-off.
Năm, bốn, ba, hai, một, không ... Chúng tôi rời thang máy.

May
May (n.)

tháng Năm
/meɪ/

Ex: My mother's birthday is in May.
Sinh nhật của mẹ tôi là tháng năm.

alternatively
alternatively (adv.)

hoặc là
/ɔːlˈtɜːnətɪvli/

Ex: Alternatively, you can organize your own transport.
Hoặc là, bạn có thể tổ chức chuyến đi của riêng bạn.

appear
appear (v.)

xuất hiện
/əˈpɪr/

Ex: He suddenly appeared in the doorway
Ông ấy đột nhiên xuất hiện ở ngưỡng cửa.

attitude
attitude (n.)

thái độ
/'ætitju:d/

Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

camping
camping (n.)

sự cắm trại
/ˈkæmpɪŋ/

Ex: Our camping equipment is old but still usable.
Thiết bị cắm trại của chúng tôi tuy cũ nhưng vẫn còn sử dụng được.

efficient
efficient (adj.)

có hiệu quả, có hiệu suất, có năng suất (cao)
/i'fiʃənt/

Ex: The accountant was so efficient in processing the customer receipts that she had the job done before lunch.
Nhân viên kế toán làm việc hiệu quả trong việc xử lý các hóa đơn khách hàng đến nỗi cô ta đã hoàn tất công việc trước bữa trưa.

entrance
entrance (n.)

lối vào, cổng
/ˈentr(ə)ns/

Ex: The entrance to the theatre is full of people.
Lối vào rạp hát đông nghẹt người.

equal
equal (adj.)

bằng
/ˈiːkwəl/

Ex: 10 minus 2 equal 8.
10 – 2 = 8

existence
existence (n.)

sự tồn tại, sự có mặt
/ɪɡˈzɪstəns/

Ex: I was unaware of his existence until today.
Tôi đã không biết về sự tồn tại của anh ta cho đến ngày hôm nay.

fame
fame (n.)

tiếng tăm, danh tiếng
/feim/

Ex: She went to Hollywood in search of fame and fortune.
Cô ấy đã đến Hollywood để tìm kiếm danh vọng và vận may

fishing
fishing (n.)

câu cá
/ˈfɪʃɪŋ/

Ex: He often goes fishing twice a week.
Cậu ấy thường đi câu cá 2 lần một tuần.

football
football (n.)

môn bóng đá
/ˈfʊtbɔːl/

Ex: Football is considered the king of sports in many countries.
Bóng đá được xem là môn thể thao vua tại nhiều quốc gia.

grocery
grocery (n.)

cửa hàng tạp hóa
/ˈgrəʊs(ə)ri/

Ex: There is a grocery near my house.
Có một cửa hàng tạp hóa gần nhà tôi.

hole
hole (n.)

cái lỗ, cái hố
/həʊl/

Ex: The dog had dug a hole in the ground.
Con chó đã đào một lỗ trên mặt đất.

increase
increase (v.)

tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

lead
lead (v.)

dẫn đường, dẫn dắt
/liːdled/

Ex: If you lead, I'll follow.
Nếu bạn dẫn đường, tôi sẽ theo.

model
model (n.)

mô hình, mẫu
/ˈmɒdl/

Ex: We would like to have a look at model 321A.
Chúng tôi muốn xem mô hình 321A.

mother
mother (n.)

mẹ, má
/ˈmʌðə(r)/

Ex: My mother is a teacher.
Mẹ tôi là giáo viên.

obviously
obviously (adv.)

‹một cách› rõ ràng, hiển nhiên (clearly, evidently)
/ˈɒbviəsli/

Ex: Her tardiness was obviously resented by her coworkers.
Sự chậm chạp của cô ta rõ ràng là bị đồng nghiệp bực bội.

order
order (n.)

đơn đặt hàng
/'ɔ:də/

Ex: The customer placed an order for ten new chairs.
Người khách hàng đưa đơn đặt hàng 10 cái ghế mới.

pepper
pepper (n.)

hạt tiêu
/ˈpepər/

Ex: Beat the eggs together with salt and pepper.
Đánh trứng với muối và hạt tiêu.

some
some (det.)

một vài
/sʌm/

Ex: I have some friends.
Tôi có một vài người bạn.

strain
strain (n.)

gánh nặng, áp lực
/streɪn/

Ex: Did you find the job a strain?
Bạn có thấy công việc này áp lực không?

superior
superior (n.)

người có vị thế, cấp bậc cao hơn; cấp trên
/suːˈpɪriər/

Ex: He's my immediate superior.
Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi.

system
system (n.)

hệ thống, chế độ
/ˈsɪstəm/

Ex: The airline system covers the entire world with flights.
Hệ thống hàng không trải ra/bao trùm toàn bộ thế giới bằng các chuyến bay.

task
task (n.)

nhiệm vụ
/tɑːsk/

Ex: We successfully completed task.
Chúng tôi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

teaching
teaching (n.)

công việc giảng dạy
/ˈtiːtʃɪŋ/

Ex: She wants to go into teaching.
Cô muốn làm công việc giảng dạy.

tonne
tonne (n.)

tấn (đơn vị đo khối lượng, 1 tấn = 1000 kilogam)
/tʌn/

Ex: There are 1000 kilograms in a tonne.
Có 1000 kg trong một tấn.

trade
trade (n.)

thương mại
/treɪd/

Ex: The trade between the two countries has increased.
Thương mại giữa hai nước đã tăng lên.

tradition
tradition (n.)

truyền thống
/trəˈdɪʃn/

Ex: Making Chung cake is our tradition at Tet.
Làm bánh chưng là truyền thống của chúng tôi vào dịp Tết.

alarmed
alarmed (adj.)

lo lắng
/əˈlɑːmd/

Ex: She was alarmed at the prospect of travelling alone
Cô đang lo lắng trước viễn cảnh đi du lịch một mình

anyone
anyone (prop.)

bất cứ ai
/ˈeniwʌn/

Ex: Hardly anyone came.
Hầu như không có ai đến.

arm
arm (n.)

cánh tay
/ɑ:rm/

Ex: The broken arm makes him uncomfortable.
Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.

at
at (prep.)

ở, tại
/æt/

Ex: We plan to stay at the Sheraton Hotel.
Chúng tôi dự định sẽ ở khách sạn Sheraton.

bring
bring (v.)

mang
/briɳ/

Ex: You should bring the umbrella in case it rains.
Bạn nên mang theo chiếc ô trong trường hợp trời mưa.

candy
candy (n.)

kẹo
/ˈkændi/

Ex: She works at candy store.
Cô ấy làm việc ở cửa hàng kẹo.

capable
capable (adj.)

có tài, có năng lực giỏi
/ˈkeɪpəbl/

Ex: The human brain is capable of recording over 86 million bits of information daily.
Bộ não con người có khả năng ghi lại được trên 86 triệu thông tin mỗi ngày.

characteristic
characteristic (n.)

đặc trưng, đặc điểm, đặc thù, cá biệt
/,kæriktə'ristik/

Ex: One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks.
Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả.

charge
charge (v.)

tính phí
/tʃɑːdʒ/

Ex: What did they charge for the repairs?
Họ đã tính phí gì cho việc sửa chữa?

colleague
colleague (n.)

đồng nghiệp
/ˈkɒliːɡ/

Ex: We were friends and colleagues for more.
Chúng tôi là bạn bè và hơn nữa là đồng nghiệp.

entertain
entertain (v.)

giải trí
/ˌentəˈteɪn/

Ex: Watching TV is an effective way to entertain.
Xem ti vi là một cách giải trí hiệu quả.

factor
factor (n.)

nhân tố, yếu tố
/'fæktə/

Ex: The result will depend on a number of different factors.
Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số lượng những nhân tố khác nhau.

fun
fun (adj. n.)

vui, cuộc vui
/fʌn/

Ex: Have fun!
Chúc vui vẻ!

gradual
gradual (adj.)

từ từ
/ˈɡradʒʊəl/

Ex: Recovery from the disease is very gradual
Phục hồi từ căn bệnh này rất từ ​​từ

grey
grey (n.)

màu xám
/ɡreɪ/

Ex: His life is grey.
Cuộc sống của anh ta là một màu xám xịt.

hang
hang (v.)

treo
/hæŋ/

Ex: You should hang a new calendar at Tet.
Bạn nên treo lịch mới vào dịp Tết.

worrying

worrying (adj.) : đáng lo lắng
/ˈwʌriɪŋ/

Ex: The most worrying thing is that she won't let us help.
Điều đáng lo lắng nhất đáng là cô ấy sẽ không để chúng tôi giúp.

zero

zero (number.) : số không
/ˈzɪr.oʊ/

Ex: Five, four, three, two, one, zero… We have lift-off.
Năm, bốn, ba, hai, một, không ... Chúng tôi rời thang máy.

May

May (n.) : tháng Năm
/meɪ/

Ex: My mother's birthday is in May.
Sinh nhật của mẹ tôi là tháng năm.

alternatively

alternatively (adv.) : hoặc là
/ɔːlˈtɜːnətɪvli/

Ex: Alternatively, you can organize your own transport.
Hoặc là, bạn có thể tổ chức chuyến đi của riêng bạn.

appear

appear (v.) : xuất hiện
/əˈpɪr/

Ex: He suddenly appeared in the doorway
Ông ấy đột nhiên xuất hiện ở ngưỡng cửa.

attitude

attitude (n.) : thái độ
/'ætitju:d/

Giải thích: the way that you think and feel about somebody/something.
Ex: Each person has his or her own attitude towards life.
Mỗi người có thái độ sống riêng.

camping

camping (n.) : sự cắm trại
/ˈkæmpɪŋ/

Ex: Our camping equipment is old but still usable.
Thiết bị cắm trại của chúng tôi tuy cũ nhưng vẫn còn sử dụng được.

efficient

efficient (adj.) : có hiệu quả, có hiệu suất, có năng suất (cao)
/i'fiʃənt/

Giải thích: doing something well and thoroughly with no waste of time, money, or energy
Ex: The accountant was so efficient in processing the customer receipts that she had the job done before lunch.
Nhân viên kế toán làm việc hiệu quả trong việc xử lý các hóa đơn khách hàng đến nỗi cô ta đã hoàn tất công việc trước bữa trưa.

entrance

entrance (n.) : lối vào, cổng
/ˈentr(ə)ns/

Ex: The entrance to the theatre is full of people.
Lối vào rạp hát đông nghẹt người.

equal

equal (adj.) : bằng
/ˈiːkwəl/

Ex: 10 minus 2 equal 8.
10 – 2 = 8

existence

existence (n.) : sự tồn tại, sự có mặt
/ɪɡˈzɪstəns/

Ex: I was unaware of his existence until today.
Tôi đã không biết về sự tồn tại của anh ta cho đến ngày hôm nay.

fame

fame (n.) : tiếng tăm, danh tiếng
/feim/

Ex: She went to Hollywood in search of fame and fortune.
Cô ấy đã đến Hollywood để tìm kiếm danh vọng và vận may

fishing

fishing (n.) : câu cá
/ˈfɪʃɪŋ/

Ex: He often goes fishing twice a week.
Cậu ấy thường đi câu cá 2 lần một tuần.

football

football (n.) : môn bóng đá
/ˈfʊtbɔːl/

Ex: Football is considered the king of sports in many countries.
Bóng đá được xem là môn thể thao vua tại nhiều quốc gia.

grocery

grocery (n.) : cửa hàng tạp hóa
/ˈgrəʊs(ə)ri/

Ex: There is a grocery near my house.
Có một cửa hàng tạp hóa gần nhà tôi.

hole

hole (n.) : cái lỗ, cái hố
/həʊl/

Ex: The dog had dug a hole in the ground.
Con chó đã đào một lỗ trên mặt đất.

increase

increase (v.) : tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

lead

lead (v.) : dẫn đường, dẫn dắt
/liːdled/

Ex: If you lead, I'll follow.
Nếu bạn dẫn đường, tôi sẽ theo.

model

model (n.) : mô hình, mẫu
/ˈmɒdl/

Ex: We would like to have a look at model 321A.
Chúng tôi muốn xem mô hình 321A.

mother

mother (n.) : mẹ, má
/ˈmʌðə(r)/

Ex: My mother is a teacher.
Mẹ tôi là giáo viên.

obviously

obviously (adv.) : ‹một cách› rõ ràng, hiển nhiên (clearly, evidently)
/ˈɒbviəsli/

Giải thích: used when giving infor that you expect other people to know already
Ex: Her tardiness was obviously resented by her coworkers.
Sự chậm chạp của cô ta rõ ràng là bị đồng nghiệp bực bội.

order

order (n.) : đơn đặt hàng
/'ɔ:də/

Giải thích: a request to make or supply goods
Ex: The customer placed an order for ten new chairs.
Người khách hàng đưa đơn đặt hàng 10 cái ghế mới.

pepper

pepper (n.) : hạt tiêu
/ˈpepər/

Ex: Beat the eggs together with salt and pepper.
Đánh trứng với muối và hạt tiêu.

some

some (det.) : một vài
/sʌm/

Ex: I have some friends.
Tôi có một vài người bạn.

strain

strain (n.) : gánh nặng, áp lực
/streɪn/

Ex: Did you find the job a strain?
Bạn có thấy công việc này áp lực không?

superior

superior (n.) : người có vị thế, cấp bậc cao hơn; cấp trên
/suːˈpɪriər/

Ex: He's my immediate superior.
Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi.

system

system (n.) : hệ thống, chế độ
/ˈsɪstəm/

Giải thích: an organized set of ideas or theories
Ex: The airline system covers the entire world with flights.
Hệ thống hàng không trải ra/bao trùm toàn bộ thế giới bằng các chuyến bay.

task

task (n.) : nhiệm vụ
/tɑːsk/

Ex: We successfully completed task.
Chúng tôi hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

teaching

teaching (n.) : công việc giảng dạy
/ˈtiːtʃɪŋ/

Ex: She wants to go into teaching.
Cô muốn làm công việc giảng dạy.

tonne

tonne (n.) : tấn (đơn vị đo khối lượng, 1 tấn = 1000 kilogam)
/tʌn/

Ex: There are 1000 kilograms in a tonne.
Có 1000 kg trong một tấn.

trade

trade (n.) : thương mại
/treɪd/

Ex: The trade between the two countries has increased.
Thương mại giữa hai nước đã tăng lên.

tradition

tradition (n.) : truyền thống
/trəˈdɪʃn/

Ex: Making Chung cake is our tradition at Tet.
Làm bánh chưng là truyền thống của chúng tôi vào dịp Tết.

alarmed

alarmed (adj.) : lo lắng
/əˈlɑːmd/

Ex: She was alarmed at the prospect of travelling alone
Cô đang lo lắng trước viễn cảnh đi du lịch một mình

anyone

anyone (prop.) : bất cứ ai
/ˈeniwʌn/

Ex: Hardly anyone came.
Hầu như không có ai đến.

arm

arm (n.) : cánh tay
/ɑ:rm/

Ex: The broken arm makes him uncomfortable.
Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.

at

at (prep.) : ở, tại
/æt/

Ex: We plan to stay at the Sheraton Hotel.
Chúng tôi dự định sẽ ở khách sạn Sheraton.

bring

bring (v.) : mang
/briɳ/

Ex: You should bring the umbrella in case it rains.
Bạn nên mang theo chiếc ô trong trường hợp trời mưa.

candy

candy (n.) : kẹo
/ˈkændi/

Ex: She works at candy store.
Cô ấy làm việc ở cửa hàng kẹo.

capable

capable (adj.) : có tài, có năng lực giỏi
/ˈkeɪpəbl/

Ex: The human brain is capable of recording over 86 million bits of information daily.
Bộ não con người có khả năng ghi lại được trên 86 triệu thông tin mỗi ngày.

characteristic

characteristic (n.) : đặc trưng, đặc điểm, đặc thù, cá biệt
/,kæriktə'ristik/

Giải thích: very typical of something or of somebody's character.
Ex: One characteristic of the store is that it is slow in mailing refund checks.
Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả.

charge

charge (v.) : tính phí
/tʃɑːdʒ/

Giải thích: to ask an amount of money for goods or a service
Ex: What did they charge for the repairs?
Họ đã tính phí gì cho việc sửa chữa?

colleague

colleague (n.) : đồng nghiệp
/ˈkɒliːɡ/

Ex: We were friends and colleagues for more.
Chúng tôi là bạn bè và hơn nữa là đồng nghiệp.

entertain

entertain (v.) : giải trí
/ˌentəˈteɪn/

Ex: Watching TV is an effective way to entertain.
Xem ti vi là một cách giải trí hiệu quả.

factor

factor (n.) : nhân tố, yếu tố
/'fæktə/

Giải thích: one of several things that cause or influence something
Ex: The result will depend on a number of different factors.
Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số lượng những nhân tố khác nhau.

fun

fun (adj. n.) : vui, cuộc vui
/fʌn/

Ex: Have fun!
Chúc vui vẻ!

gradual

gradual (adj.) : từ từ
/ˈɡradʒʊəl/

Ex: Recovery from the disease is very gradual
Phục hồi từ căn bệnh này rất từ ​​từ

grey

grey (n.) : màu xám
/ɡreɪ/

Ex: His life is grey.
Cuộc sống của anh ta là một màu xám xịt.

hang

hang (v.) : treo
/hæŋ/

Ex: You should hang a new calendar at Tet.
Bạn nên treo lịch mới vào dịp Tết.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập