Từ vựng Oxford - Phần 16

3,021

carpet
carpet (n.)

thảm
/ˈkɑːpɪt/

Ex: The carpet matches the curtain.
Tấm thảm rất hợp với rèm cửa.

cooking
cooking (n.)

nấu nướng
/ˈkʊkɪŋ/

Ex: My husband does all the cooking
Chồng của tôi làm tất cả việc nấu ăn

cotton
cotton (n.)

vải sợi bông
/ˈkɒt(ə)n/

Ex: My shirt is made from cotton.
Áo sơ mi của tôi được làm từ chất côt-tông.

decorate
decorate (v.)

trang trí
/ˈdekəreɪt/

Ex: You should clean and decorate your house for Tet.
Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.

defeat
defeat (v.)

đánh bại, vượt qua
/dɪˈfiːt/

Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final.
Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.

different
different (adj.)

khác
/ˈdɪfərənt/

Ex: It's very different to what I'm used to.
Nó rất khác với cái mà tôi đã quen.

except
except (prep.)

ngoại trừ
/ɪkˈsept/

Ex: We work every day except Sunday.
Chúng tôi làm việc mỗi ngày ngoại trừ Chủ Nhật

game
game (n.)

trò chơi
/geɪm/

Ex: We often play games during recess.
Chúng tôi thường chơi trò chơi trong giờ nghỉ.

garden
garden (n.)

khu vườn
/ˈɡɑːrdn/

Ex: The children are playing in the garden.
Những đứa trẻ đang chơi trong vườn.

gradually
gradually (adv.)

dần dần
/ˈɡrædʒuəli/

Ex: Gradually, the children began to understand.
Dần dần, trẻ con bắt đầu hiểu biết.

health
health (n.)

sức khỏe
/hɛlθ/

Ex: Exhaust fumes are bad for your health.
Khí thải có hại cho sức khỏe của bạn.

horizontal
horizontal (adj.)

ngang, nằm ngang
/ˌhɒrɪˈzɒntəl/

Ex: Their boat began to tilt away from the horizontal.
Chiếc tàu của họ bắt đầu nghiêng khỏi mặt phẳng ngang.

institution
institution (n.)

học viện, tổ chức lớn
/ˌɪnstɪˈtjuːʃən/

Ex: Peter wants to go to a prestigious institution like Harvard school.
Peter muốn học tại một tổ chức lớn có thanh thế như trường Harvard.

off
off (prep.)

ra khỏi, cách xa
/ɔːf/

Ex: They were still 100 metres off the summit.
Họ vẫn còn cách đỉnh núi 100 mét.

patient
patient (n.)

bệnh nhân
/ˈpeɪʃənt/

Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her?
Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?

photocopy
photocopy (v.)

sao chụp, sao chép
/ˈfoʊtoʊkɑːpi/

Ex: You can photocopy the entry form.
Bạn có thể sao chụp biểu mẫu.

population
population (n.)

dân số, dân cư
/pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/

Ex: What is the population of your country?
Dân số đất nước của bạn là bao nhiêu?

realize
realize (v.)

nhận ra, nhận thức
/ˈriːəlaɪz/

Ex: I don't think you realize how important this is to her.
Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy.

relatively
relatively (adv.)

tương đối
/'relətivli/

Ex: The train is relatively empty for this time of day.
Đoàn tàu hơi vắng khách vào lúc này trong ngày.

remains
remains (n.)

phần còn dư, thừa
/rɪˈmeɪnz/

Ex: She fed the remains of her lunch to the dog.
Cô ấy cho con chó phần còn dư bữa trưa của mình.

restriction
restriction (n.)

sự hạn chế, giới hạn
/rɪˈstrɪkʃən/

Ex: There are no restrictions on the amount of money you can withdraw.
Không có sự hạn chế về số tiền bạn có thể rút.

ruin
ruin (v.)

hủy hoại, phá hỏng
/ˈruːɪn/

Ex: Poor customer service ruined the company's reputation.
Dịch vụ khách hàng tệ hủy hoại danh tiếng của công ty.

speaker
speaker (n.)

diễn giả, người diễn thuyết
/ˈspiːkər/

Ex: He was a guest speaker at the conference.
Ông là một diễn giả tại hội nghị.

take
take (v.)

đưa, đưa đi, mang theo
/teɪk/

Ex: We'll take the dog with us.
Chúng tôi sẽ mang con chó với chúng tôi.

tiring
tiring (adj.)

mệt mỏi, mệt nhọc
/ˈtaɪərɪŋ/

Ex: It had been a long tiring day.
Đó là một ngày dài mệt mỏi.

upside down
upside down (adv.)

lộn ngược, đảo ngược
/ˈʌpsaɪd daʊn/

Ex: The canoe floated upside down on the lake
Các xuồng trôi ngược trên hồ

abuse
abuse (v.)

lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe
/əˈbjuːz/

Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine.
Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.

coffee
coffee (n.)

cà phê
/ˈkɔːfi/

Ex: I often drink a cup of coffee in the morning.
Tôi thường uống một tách cà phê vào buổi sáng.

connect
connect (v.)

Kết nối
/kəˈnekt/

Ex: The towns are connected by train and bus services.
Các thị trấn được kết nối với nhau bởi các dịch vụ tàu lửa và xe buýt.

deal
deal (n.)

sự giao dịch
/diːl/

Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.

debt
debt (n.)

nợ, món nợ
/det/

Ex: The banks are worried about your increasing debt.
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.

display
display (v.)

hiển thị, trình bày
/dis'plei/

Ex: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.

emotional
emotional (adj.)

xúc động, dễ cảm động
/ɪˈməʊʃənəl/

Ex: Adele’s emotional voice makes people cry when they're listening to her songs.
Giọng hát cảm động của Adele khiến khán giả khóc khi nghe cô ấy hát.

essay
essay (n.)

bài tiểu luận
/ˈeseɪ/

Ex: I want you to write an essay on endangered species.
Thầy muốn em viết một bài luận về các loài vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

faucet
faucet (n.)

vòi nước (tiếng Anh Mỹ)
/ˈfɔːsɪt/

Ex: She always turns off the faucet after washing clothes.
Cô ấy luôn luôn tắt vòi nước sau khi giặt quần áo.

gallon
gallon (n.)

đơn vị đo chất lỏng (ở Anh, Canada và một số nước khác, 1 gallon = 4.5 lít; ở Mĩ 1 gallon = 3.8 lít)
/ˈɡælən/

Ex: How much is a gallon?
Một ga lông thì bằng bao nhiêu lít?

green
green (adj.)

xanh lá cây
/gri:n/

Ex: My hat is green.
Mũ của tôi là màu xanh lá cây.

hospital
hospital (n.)

bệnh viện
/ˈhɒspɪt(ə)l/

Ex: This hospital is very large.
Bệnh viện này là rất lớn.

ill
ill (adj.)

Đau yếu, ốm
/il/

Ex: She was taken ill suddenly.
Đột nhiên cô ấy bị ốm.

letter
letter (n.)

lá thư
/'letər/

Ex: Do you often write letters to your friends?
Bạn có thường xuyên viết thư cho bạn bè của bạn không?

level
level (n.)

cấp, cấp bậc, trình độ
/'levl/

Ex: We have never had an accountant work at such a sophisticated level before.
Trước đây chúng tôi không bao giờ có một nhân viên kế toán làm với trình độ tinh vi đến thế.

machinery
machinery (n.)

máy móc
/məˈʃiːnəri/

Ex: Machinery is rusty from disuse.
Máy móc bị rỉ do không dùng đến.

mean
mean (v.)

nghĩa là, có nghĩa là
/mi:n/

Ex: These words mean "and so on".
Những từ này có nghĩa là "còn nữa".

mine
mine (prop.)

của tôi
/maɪn/

Ex: She wanted one like mine.
Cô muốn có một cái như của tôi.

pipe
pipe (n.)

ống dẫn
/paɪp/

Ex: The pipes in my house are broken, so water covers the floor.
Các đường ống trong nhà của tôi đang bị hỏng, vì vậy nước tràn khắp sàn.

pretty
pretty (adv.)

khá
/ˈprɪti/

Ex: The house has four bedrooms, so it's pretty big.
Ngôi nhà có bốn phòng ngủ, vì vậy nó khá rộng.

prime minister
prime minister (n.)

thủ tướng
/praɪm ˈmɪnɪstər/

Ex: He is the former prime minister.
Ông ấy là cựu thủ tướng.

print
print (v.)

in ấn
/prɪnt/

Ex: Click on the icon when you want to print.
Nhấn vào biểu tượng khi bạn muốn in.

carpet

carpet (n.) : thảm
/ˈkɑːpɪt/

Ex: The carpet matches the curtain.
Tấm thảm rất hợp với rèm cửa.

cooking

cooking (n.) : nấu nướng
/ˈkʊkɪŋ/

Ex: My husband does all the cooking
Chồng của tôi làm tất cả việc nấu ăn

cotton

cotton (n.) : vải sợi bông
/ˈkɒt(ə)n/

Ex: My shirt is made from cotton.
Áo sơ mi của tôi được làm từ chất côt-tông.

decorate

decorate (v.) : trang trí
/ˈdekəreɪt/

Ex: You should clean and decorate your house for Tet.
Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.

defeat

defeat (v.) : đánh bại, vượt qua
/dɪˈfiːt/

Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final.
Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.

different

different (adj.) : khác
/ˈdɪfərənt/

Ex: It's very different to what I'm used to.
Nó rất khác với cái mà tôi đã quen.

except

except (prep.) : ngoại trừ
/ɪkˈsept/

Ex: We work every day except Sunday.
Chúng tôi làm việc mỗi ngày ngoại trừ Chủ Nhật

game

game (n.) : trò chơi
/geɪm/

Ex: We often play games during recess.
Chúng tôi thường chơi trò chơi trong giờ nghỉ.

garden

garden (n.) : khu vườn
/ˈɡɑːrdn/

Ex: The children are playing in the garden.
Những đứa trẻ đang chơi trong vườn.

gradually

gradually (adv.) : dần dần
/ˈɡrædʒuəli/

Ex: Gradually, the children began to understand.
Dần dần, trẻ con bắt đầu hiểu biết.

health

health (n.) : sức khỏe
/hɛlθ/

Ex: Exhaust fumes are bad for your health.
Khí thải có hại cho sức khỏe của bạn.

horizontal

horizontal (adj.) : ngang, nằm ngang
/ˌhɒrɪˈzɒntəl/

Ex: Their boat began to tilt away from the horizontal.
Chiếc tàu của họ bắt đầu nghiêng khỏi mặt phẳng ngang.

institution

institution (n.) : học viện, tổ chức lớn
/ˌɪnstɪˈtjuːʃən/

Ex: Peter wants to go to a prestigious institution like Harvard school.
Peter muốn học tại một tổ chức lớn có thanh thế như trường Harvard.

off

off (prep.) : ra khỏi, cách xa
/ɔːf/

Ex: They were still 100 metres off the summit.
Họ vẫn còn cách đỉnh núi 100 mét.

patient

patient (n.) : bệnh nhân
/ˈpeɪʃənt/

Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her?
Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?

photocopy

photocopy (v.) : sao chụp, sao chép
/ˈfoʊtoʊkɑːpi/

Ex: You can photocopy the entry form.
Bạn có thể sao chụp biểu mẫu.

population

population (n.) : dân số, dân cư
/pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/

Ex: What is the population of your country?
Dân số đất nước của bạn là bao nhiêu?

realize

realize (v.) : nhận ra, nhận thức
/ˈriːəlaɪz/

Ex: I don't think you realize how important this is to her.
Tôi không nghĩ bạn nhận thức được điều đó quan trọng như thế nào với cô ấy.

relatively

relatively (adv.) : tương đối
/'relətivli/

Giải thích: to a fairly large degree
Ex: The train is relatively empty for this time of day.
Đoàn tàu hơi vắng khách vào lúc này trong ngày.

remains

remains (n.) : phần còn dư, thừa
/rɪˈmeɪnz/

Ex: She fed the remains of her lunch to the dog.
Cô ấy cho con chó phần còn dư bữa trưa của mình.

restriction

restriction (n.) : sự hạn chế, giới hạn
/rɪˈstrɪkʃən/

Ex: There are no restrictions on the amount of money you can withdraw.
Không có sự hạn chế về số tiền bạn có thể rút.

ruin

ruin (v.) : hủy hoại, phá hỏng
/ˈruːɪn/

Ex: Poor customer service ruined the company's reputation.
Dịch vụ khách hàng tệ hủy hoại danh tiếng của công ty.

speaker

speaker (n.) : diễn giả, người diễn thuyết
/ˈspiːkər/

Ex: He was a guest speaker at the conference.
Ông là một diễn giả tại hội nghị.

take

take (v.) : đưa, đưa đi, mang theo
/teɪk/

Ex: We'll take the dog with us.
Chúng tôi sẽ mang con chó với chúng tôi.

tiring

tiring (adj.) : mệt mỏi, mệt nhọc
/ˈtaɪərɪŋ/

Ex: It had been a long tiring day.
Đó là một ngày dài mệt mỏi.

upside down

upside down (adv.) : lộn ngược, đảo ngược
/ˈʌpsaɪd daʊn/

Ex: The canoe floated upside down on the lake
Các xuồng trôi ngược trên hồ

abuse

abuse (v.) : lạm dụng, sử dụng quá nhiều dẫn đến hại sức khỏe
/əˈbjuːz/

Ex: He systematically abused his body with heroin and cocaine.
Ông ấy đã ngược đãi cơ thể của mình một cách hệ thống với heroin và cocaine.

coffee

coffee (n.) : cà phê
/ˈkɔːfi/

Ex: I often drink a cup of coffee in the morning.
Tôi thường uống một tách cà phê vào buổi sáng.

connect

connect (v.) : Kết nối
/kəˈnekt/

Ex: The towns are connected by train and bus services.
Các thị trấn được kết nối với nhau bởi các dịch vụ tàu lửa và xe buýt.

deal

deal (n.) : sự giao dịch
/diːl/

Ex: We did a deal with the management on overtime.
Chúng tôi đã có một sự thỏa thuận với ban giám đốc về việc làm thêm giờ.

debt

debt (n.) : nợ, món nợ
/det/

Giải thích: a sum of money that someone owes.
Ex: The banks are worried about your increasing debt.
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.

display

display (v.) : hiển thị, trình bày
/dis'plei/

Giải thích: to put something in a place where people can see it easily
Ex: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.

emotional

emotional (adj.) : xúc động, dễ cảm động
/ɪˈməʊʃənəl/

Ex: Adele’s emotional voice makes people cry when they're listening to her songs.
Giọng hát cảm động của Adele khiến khán giả khóc khi nghe cô ấy hát.

essay

essay (n.) : bài tiểu luận
/ˈeseɪ/

Ex: I want you to write an essay on endangered species.
Thầy muốn em viết một bài luận về các loài vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.

faucet

faucet (n.) : vòi nước (tiếng Anh Mỹ)
/ˈfɔːsɪt/

Ex: She always turns off the faucet after washing clothes.
Cô ấy luôn luôn tắt vòi nước sau khi giặt quần áo.

gallon

gallon (n.) : đơn vị đo chất lỏng (ở Anh, Canada và một số nước khác, 1 gallon = 4.5 lít; ở Mĩ 1 gallon = 3.8 lít)
/ˈɡælən/

Ex: How much is a gallon?
Một ga lông thì bằng bao nhiêu lít?

green

green (adj.) : xanh lá cây
/gri:n/

Ex: My hat is green.
Mũ của tôi là màu xanh lá cây.

hospital

hospital (n.) : bệnh viện
/ˈhɒspɪt(ə)l/

Ex: This hospital is very large.
Bệnh viện này là rất lớn.

ill

ill (adj.) : Đau yếu, ốm
/il/

Ex: She was taken ill suddenly.
Đột nhiên cô ấy bị ốm.

letter

letter (n.) : lá thư
/'letər/

Ex: Do you often write letters to your friends?
Bạn có thường xuyên viết thư cho bạn bè của bạn không?

level

level (n.) : cấp, cấp bậc, trình độ
/'levl/

Giải thích: the amount of something that exists in a particular situation at a particular time
Ex: We have never had an accountant work at such a sophisticated level before.
Trước đây chúng tôi không bao giờ có một nhân viên kế toán làm với trình độ tinh vi đến thế.

machinery

machinery (n.) : máy móc
/məˈʃiːnəri/

Ex: Machinery is rusty from disuse.
Máy móc bị rỉ do không dùng đến.

mean

mean (v.) : nghĩa là, có nghĩa là
/mi:n/

Ex: These words mean "and so on".
Những từ này có nghĩa là "còn nữa".

mine

mine (prop.) : của tôi
/maɪn/

Ex: She wanted one like mine.
Cô muốn có một cái như của tôi.

pipe

pipe (n.) : ống dẫn
/paɪp/

Ex: The pipes in my house are broken, so water covers the floor.
Các đường ống trong nhà của tôi đang bị hỏng, vì vậy nước tràn khắp sàn.

pretty

pretty (adv.) : khá
/ˈprɪti/

Ex: The house has four bedrooms, so it's pretty big.
Ngôi nhà có bốn phòng ngủ, vì vậy nó khá rộng.

prime minister

prime minister (n.) : thủ tướng
/praɪm ˈmɪnɪstər/

Ex: He is the former prime minister.
Ông ấy là cựu thủ tướng.

print

print (v.) : in ấn
/prɪnt/

Ex: Click on the icon when you want to print.
Nhấn vào biểu tượng khi bạn muốn in.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập