behaviour
(n.)
: thái độ, hành vi, cách cư xử, cách đối xử, cách ăn ở
/bi'heivjə/
Giải thích: the way that somebody behaves, especially towards other people
Ex: Suspicious behaviour in a department store will draw the attention of the security guards.
Thái độ khả nghi ở trong cửa hàng bách hóa sẽ thu hút sự chú ý của nhân viên an ninh.
conservative
(adj.)
: bảo thủ
/kən'sə:vətiv/
Giải thích: opposed to great or sudden social change; showing that you prefer traditional styles and values.
Ex: My brother is the most conservative person in my family. He always thinks that his idea is right.
Em trai của tôi là người bảo thủ nhất trong gia đình. Em ấy lúc nào cũng nghĩ rằng quan điểm của em ấy là đúng.
Bình luận