Ex: The man at the gate wore a matching uniform. Người đàn ông ở cổng mặc đồng phục giống vậy.
mental (adj.)
(thuộc về) trí óc /ˈmentəl/
Ex: They are mental terrorists. Họ là những kẻ khủng bố tinh thần.
neat (adj.)
gọn gàng; được làm, sắp xếp một cách cẩn thận /niːt/
Ex: They sat in her neat and tidy kitchen. Họ ngồi trong nhà bếp gọn gàng và ngăn nắp của mình.
next to (prep.)
bên cạnh / nɛkst tu/
Ex: The girl is standing next to the table. Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.
pause (n.)
sự tạm nghỉ, ngưng /pɑːz/
Ex: There was a long pause before she answered. Một khoảng lặng rất lâu trước khi cô trả lời.
president (n.)
hiệu trưởng, chủ tịch /ˈprezɪdənt/
Ex: Mr. Trung is the president of my school. Ông Trung là hiệu trưởng của trường tôi.
seven (cardinal no.)
số bảy /ˈsɛv(ə)n/
Ex: My younger sister is 7 years old. Em gái tôi 7 tuổi.
short (adj.)
thấp, ngắn /ʃɔ:t/
Ex: He is short and fat. Ông ấy thấp và béo.
significantly (adv.)
nhiều, to lớn, quan trọng /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt.li/
Ex: Profits have increased significantly over the past few years. Lợi nhuận đã tăng đáng kể trong vài năm qua.
space (n.)
không gian /speɪs/
Ex: Is there any space for my clothes in that cupboard? Còn chỗ nào cho quần áo của mình trong chiếc tủ đó không?
suited (adj.)
phù hợp /ˈsuː.t̬ɪd/
Ex: This diet is suited to anyone who wants to lose weight fast. Chế độ ăn này là phù hợp với những ai muốn giảm cân nhanh.
tax (n.)
thuế /tæks/
Ex: Tax evasion is illegal. Trốn thuế là bất hợp pháp.
threatening (adj.)
gây đe dọa /ˈθret.ən.ɪŋ/
Ex: The house seemed less threatening in the cold light of day. Ngôi nhà dường như ít đe dọa trong ánh sáng lạnh ban ngày.
wet (adj.)
ướt /wet/
Ex: Her hair was still dripping wet. Tóc cô ất vẫn còn ướt sũng.
your (poss. adj.)
của bạn, của các bạn, của anh ... /jɔ:/
Ex: Your pen is very nice. Bút của bạn rất đẹp.
annual (adj.)
hàng năm /ˈænjuəl/
Ex: That is their annual test. Đó là bài kiểm tra hàng năm của họ.
assistance (n.)
sự giúp đỡ, hỗ trợ /ə´sistəns/
Ex: The work was completed with the assistance of carpenters Công việc đã được hoàn thành với sự trợ giúp của người thợ mộc
boss (n.)
chủ /bɒs/
Ex: I like being my own boss. Tôi thích là ông chủ của riêng tôi.
design (n.)
kiểu dáng, thiết kế /dɪˈzaɪn/
Ex: This dress has a beautiful design. Trang phục này có một thiết kế đẹp.
equipment (n.)
thiết bị /ɪˈkwɪpmənt/
Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers. Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.
flu (n.)
cúm, bệnh cúm /fluː/
Ex: The whole family has the flu. Cả nhà đều bị cúm.
intended (adj.)
được mong đợi /ɪnˈtendɪd/
Ex: The bullet missed its intended target. Viên đạn bỏ lỡ mục tiêu dự định của nó.
mail (v.)
gửi thư /meɪl/
Ex: Could you mail it to me? Bạn có thể gửi nó cho tôi không?
night (n.)
đêm /naɪt/
Ex: The trip was for ten nights. Chuyến đi trong mười đêm.
occupy (v.)
chiếm giữ, ở, cư ngụ /'ɔkjupai/
Ex: Our company has occupied this office for more than five years. Công ty chúng tôi đã ở văn phòng này hơn 5 năm.
opposite (prep.)
đối diện /ˈɒpəzɪt/
Ex: Two women are sitting opposite each other. Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.
quarter (n.)
1/4, 15 phút /ˈkwɔːrtə(r)/
Ex: It's a quarter past five. Bây giờ là 5 giờ 15 phút.
representative (n.)
người đại diện, đại diện /ˌreprɪˈzentətɪv/
Ex: The conference was attended by representatives from many countries. Buổi hội thảo có sự góp mặt của các đại diện đến từ nhiều nước.
rise (v.)
mọc (mặt trời), nhô lên /raɪz/
Ex: The Sun rises in the East. Mặt trời mọc ở hướng Đông.
section (n.)
bộ phận, phòng, ban /ˈsekʃən/
Ex: He's the director of the finance section. Ông là giám đốc bộ phận tài chính.
shame (n.)
sự xấu hổ, hổ thẹn /ʃeɪm/
Ex: He could not live with the shame of other people knowing the truth. Anh không thể sống với sự xấu hổ khi người khác biết sự thật.
shout (v.)
la hét, reo hò /ʃaʊt/
Ex: I shouted for help but nobody came. Tôi hét lên cầu cứu nhưng không ai đến.
sincere (adj.)
chân thành /sɪnˈsɪər/
Ex: That's the sincere friendship. Đó là một tình bạn chân thành.
start (v.)
bắt đầu /stɑːrt/
Ex: It started to rain. Trời bắt đầu mưa.
test (v.)
kiểm tra, thử nghiệm /test/
Ex: Children are tested on core subjects at ages 7, 11 and 14. Trẻ em được thử nghiệm trên các môn học chính ở các độ tuổi 7, 11 và 14.
than (conj.)
hơn /ðən/
Ex: I'm older than her. Tôi lớn tuổi hơn cô ấy.
thickness (n.)
độ dày /ˈθɪknəs/
Ex: Use wood of at least 12 mm thickness. Sử dụng gỗ có độ dày ít nhất 12 mm.
topic (n.)
chủ đề /ˈtɒpɪk/
Ex: The main topic of conversation was Tom's new girlfriend. Chủ đề chính của cuộc hội thoại là bạn gái mới của Tom.
total (adj. n.)
tổng cộng /ˈtəʊtl/
Ex: We made $700 in total, over three days of trading. Chúng tớ đã kiếm ra tổng số hơn 700 đô la trong hơn 3 ngày bán hàng.
unimportant (adj.)
không quan trọng /ˌʌnɪmˈpɔːtənt/
Ex: The chairman dismissed his suggestion as unimportant. Ông chủ tịch đã gạt bỏ đề nghị của anh ta vì không quan trọng.
urge (v.)
thúc giục, khuyến cáo /ə:dʒ/
Ex: His mother urged him to study the piano. Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.
urgent (adj.)
cấp bách, khẩn cấp /ˈɜːdʒənt/
Ex: Building schools and hospitals is most urgent. Xây dựng trường học và bệnh viện là điều cấp bách nhất.
usual (adj.)
thường lệ /ˈjuːʒuəl/
Ex: He came home later than usual. Ông trở về nhà muộn hơn thường lệ.
Ex: The man at the gate wore a matching uniform. Người đàn ông ở cổng mặc đồng phục giống vậy.
mental
(adj.)
: (thuộc về) trí óc /ˈmentəl/
Ex: They are mental terrorists. Họ là những kẻ khủng bố tinh thần.
neat
(adj.)
: gọn gàng; được làm, sắp xếp một cách cẩn thận /niːt/
Ex: They sat in her neat and tidy kitchen. Họ ngồi trong nhà bếp gọn gàng và ngăn nắp của mình.
next to
(prep.)
: bên cạnh / nɛkst tu/
Ex: The girl is standing next to the table. Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.
pause
(n.)
: sự tạm nghỉ, ngưng /pɑːz/
Ex: There was a long pause before she answered. Một khoảng lặng rất lâu trước khi cô trả lời.
president
(n.)
: hiệu trưởng, chủ tịch /ˈprezɪdənt/
Ex: Mr. Trung is the president of my school. Ông Trung là hiệu trưởng của trường tôi.
seven
(cardinal no.)
: số bảy /ˈsɛv(ə)n/
Ex: My younger sister is 7 years old. Em gái tôi 7 tuổi.
short
(adj.)
: thấp, ngắn /ʃɔ:t/
Ex: He is short and fat. Ông ấy thấp và béo.
significantly
(adv.)
: nhiều, to lớn, quan trọng /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt.li/
Ex: Profits have increased significantly over the past few years. Lợi nhuận đã tăng đáng kể trong vài năm qua.
space
(n.)
: không gian /speɪs/
Ex: Is there any space for my clothes in that cupboard? Còn chỗ nào cho quần áo của mình trong chiếc tủ đó không?
suited
(adj.)
: phù hợp /ˈsuː.t̬ɪd/
Ex: This diet is suited to anyone who wants to lose weight fast. Chế độ ăn này là phù hợp với những ai muốn giảm cân nhanh.
tax
(n.)
: thuế /tæks/
Ex: Tax evasion is illegal. Trốn thuế là bất hợp pháp.
threatening
(adj.)
: gây đe dọa /ˈθret.ən.ɪŋ/
Ex: The house seemed less threatening in the cold light of day. Ngôi nhà dường như ít đe dọa trong ánh sáng lạnh ban ngày.
wet
(adj.)
: ướt /wet/
Ex: Her hair was still dripping wet. Tóc cô ất vẫn còn ướt sũng.
your
(poss. adj.)
: của bạn, của các bạn, của anh ... /jɔ:/
Ex: Your pen is very nice. Bút của bạn rất đẹp.
annual
(adj.)
: hàng năm /ˈænjuəl/
Ex: That is their annual test. Đó là bài kiểm tra hàng năm của họ.
assistance
(n.)
: sự giúp đỡ, hỗ trợ /ə´sistəns/
Ex: The work was completed with the assistance of carpenters Công việc đã được hoàn thành với sự trợ giúp của người thợ mộc
boss
(n.)
: chủ /bɒs/
Ex: I like being my own boss. Tôi thích là ông chủ của riêng tôi.
design
(n.)
: kiểu dáng, thiết kế /dɪˈzaɪn/
Ex: This dress has a beautiful design. Trang phục này có một thiết kế đẹp.
equipment
(n.)
: thiết bị /ɪˈkwɪpmənt/
Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers. Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.
flu
(n.)
: cúm, bệnh cúm /fluː/
Ex: The whole family has the flu. Cả nhà đều bị cúm.
intended
(adj.)
: được mong đợi /ɪnˈtendɪd/
Ex: The bullet missed its intended target. Viên đạn bỏ lỡ mục tiêu dự định của nó.
mail
(v.)
: gửi thư /meɪl/
Ex: Could you mail it to me? Bạn có thể gửi nó cho tôi không?
night
(n.)
: đêm /naɪt/
Ex: The trip was for ten nights. Chuyến đi trong mười đêm.
occupy
(v.)
: chiếm giữ, ở, cư ngụ /'ɔkjupai/
Giải thích: to fill or use a space, an area, or an amount of time Ex: Our company has occupied this office for more than five years. Công ty chúng tôi đã ở văn phòng này hơn 5 năm.
opposite
(prep.)
: đối diện /ˈɒpəzɪt/
Ex: Two women are sitting opposite each other. Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.
quarter
(n.)
: 1/4, 15 phút /ˈkwɔːrtə(r)/
Ex: It's a quarter past five. Bây giờ là 5 giờ 15 phút.
representative
(n.)
: người đại diện, đại diện /ˌreprɪˈzentətɪv/
Ex: The conference was attended by representatives from many countries. Buổi hội thảo có sự góp mặt của các đại diện đến từ nhiều nước.
rise
(v.)
: mọc (mặt trời), nhô lên /raɪz/
Ex: The Sun rises in the East. Mặt trời mọc ở hướng Đông.
section
(n.)
: bộ phận, phòng, ban /ˈsekʃən/
Ex: He's the director of the finance section. Ông là giám đốc bộ phận tài chính.
shame
(n.)
: sự xấu hổ, hổ thẹn /ʃeɪm/
Ex: He could not live with the shame of other people knowing the truth. Anh không thể sống với sự xấu hổ khi người khác biết sự thật.
shout
(v.)
: la hét, reo hò /ʃaʊt/
Ex: I shouted for help but nobody came. Tôi hét lên cầu cứu nhưng không ai đến.
sincere
(adj.)
: chân thành /sɪnˈsɪər/
Ex: That's the sincere friendship. Đó là một tình bạn chân thành.
start
(v.)
: bắt đầu /stɑːrt/
Ex: It started to rain. Trời bắt đầu mưa.
test
(v.)
: kiểm tra, thử nghiệm /test/
Ex: Children are tested on core subjects at ages 7, 11 and 14. Trẻ em được thử nghiệm trên các môn học chính ở các độ tuổi 7, 11 và 14.
than
(conj.)
: hơn /ðən/
Ex: I'm older than her. Tôi lớn tuổi hơn cô ấy.
thickness
(n.)
: độ dày /ˈθɪknəs/
Ex: Use wood of at least 12 mm thickness. Sử dụng gỗ có độ dày ít nhất 12 mm.
topic
(n.)
: chủ đề /ˈtɒpɪk/
Ex: The main topic of conversation was Tom's new girlfriend. Chủ đề chính của cuộc hội thoại là bạn gái mới của Tom.
total
(adj. n.)
: tổng cộng /ˈtəʊtl/
Ex: We made $700 in total, over three days of trading. Chúng tớ đã kiếm ra tổng số hơn 700 đô la trong hơn 3 ngày bán hàng.
unimportant
(adj.)
: không quan trọng /ˌʌnɪmˈpɔːtənt/
Ex: The chairman dismissed his suggestion as unimportant. Ông chủ tịch đã gạt bỏ đề nghị của anh ta vì không quan trọng.
urge
(v.)
: thúc giục, khuyến cáo /ə:dʒ/
Giải thích: to advise or try hard to persuade someone to do something Ex: His mother urged him to study the piano. Mẹ anh ta đã thúc giục anh ta học đàn piano.
urgent
(adj.)
: cấp bách, khẩn cấp /ˈɜːdʒənt/
Ex: Building schools and hospitals is most urgent. Xây dựng trường học và bệnh viện là điều cấp bách nhất.
usual
(adj.)
: thường lệ /ˈjuːʒuəl/
Ex: He came home later than usual. Ông trở về nhà muộn hơn thường lệ.
Bình luận