Ex: How can they justify paying such huge salaries? Làm thế nào họ có thể giải trình cho việc trả lương rất lớn như vậy?
mixed (adj.)
lẫn lộn, pha trộn /mɪkst/
Ex: I still have mix. Tôi vẫn còn lẫn lộn.
offence (n.)
hành động phi pháp /əˈfens/
Ex: New legislation makes it an offence to carry guns. Luật mới làm cho nó trở thành một hành vi mang súng phi pháp.
primary (adj.)
hàng đầu, chính /ˈpraɪməri/
Ex: Eating well is my primary concern now. Ăn lành mạnh là mối quan tâm chính của tôi bây giờ.
recognition (n.)
sự ghi nhận, sự công nhận /,rekəg'niʃn/
Ex: She received recognition for her work. Cô ấy đã có được sự ghi nhận cho những việc cô ấy đã làm.
sentence (n.)
câu /ˈsentəns/
Ex: Your conclusion is good, but the final sentence is too long and complicated. Kết luận của bạn là tốt, nhưng câu cuối cùng là quá dài và phức tạp.
serious (adj.)
nghiêm túc /'siəriəs/
Ex: We are always serious when working. Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.
snow (n.)
tuyết /snəʊ/
Ex: The children are playing in the snow. Những đứa trẻ đang chơi trong tuyết.
towards (prep.)
về phía /təˈwɔːdz/
Ex: She had her back towards me. Cô đã quay lưng về phía tôi.
undo (v.)
mở ra, tháo ra, cởi /ʌnˈduː/
Ex: I undid the package and took out the books. Tôi mở gói quà và lấy ra những cuốn sách.
useless (adj.)
vô dụng, vô ích /ˈjuːsləs/
Ex: This pen is useless. Câ bút này vô dụng.
valid (adj.)
có giá trị, có hiệu lực /'vælid/
Ex: I need to make certain that my passport is valid if we plan to go overseas this December. Tôi cần biết chắc rằng hộ chiếu của tôi có giá trị nếu chúng tôi dự tính xuất ngoại tháng 12 này.
vote (n.)
lá phiếu, sự bỏ phiếu /vəʊt/
Ex: There were 21 votes for and 17 against the motion, with 2 abstentions. Có 21 phiếu cho 17 chống lại kiến nghị, với 2 phiếu trắng.
wash (v.)
rửa, giặt /wɒʃ/
Ex: Do you wash your face every morning? Bạn có rửa mặt mỗi sáng không?
apart from (prep.)
ngoại trừ /əˈpɑːrt frəm/
Ex: I've finished apart from the last question. Tôi đã hoàn thành ngoại trừ câu hỏi cuối cùng.
atom (n.)
nguyên tử /ˈætəm/
Ex: the splitting of the atom sự tách nguyên tử
broken (adj.)
gãy xương /ˈbrəʊk(ə)n/
Ex: He had a broken arm. Anh ta đã bị gãy tay.
career (n.)
nghề nghiệp, sự nghiệp /kəˈrɪər/
Ex: Pelé started his career as a football player at the age of 15. Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá khi ông ấy 15 tuổi.
cow (n.)
bò cái /kaʊ/
Ex: They raise many cows. Họ nuôi nhiều bò.
encouragement (n.)
khuyến khích, cổ vũ, niềm động viên /in'kʌridʤmənt/
Ex: Let me offer you some encouragement about your crooked teeth. Để tôi sẵn sàng cho anh vài sự động viên về hàm răng lệch lạc của anh.
entire (adj.)
toàn bộ, hoàn toàn /ɪnˈtaɪər/
Ex: I have never in my entire life heard such nonsense! Tôi chưa bao giờ nghe một chuyện phi lý như vậy trong đời mình!
especially (adv.)
đặc biệt /ɪˈspeʃəli/
Ex: I love Rome, especially in the spring. Tôi yêu Roma, đặc biệt là vào mùa xuân.
everything (prop.)
mọi thứ /ˈevriθɪŋ/
Ex: She seemed to have everything—looks, money, intelligence. Cô dường như có tất cả mọi thứ - ngoại hình, tiền bạc, sự thông minh.
furniture (n.)
đồ đạc trong nhà /ˈfɜrnɪtʃər/
Ex: Williams is buying some furniture for his new apartment. Williams đang mua một số đồ đạc cho căn hộ mới của mình.
gentle (adj.)
nhẹ nhàng, dịu êm /ˈdʒentl ̩/
Ex: He's very gentle with his kids. Anh ta rất nhẹ nhàng với những đứa con của anh ta.
include (v.)
bao gồm /ɪnˈkluːd/
Ex: Tax and service are included in the bill. Thuế và dịch vụ được bao gồm trong cước phí.
last (v.)
kéo dài /lɑːst/
Ex: A football match often lasts 90 minutes. Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.
lend (v.)
cho mượn /lend/
Ex: Can you lend me your car this evening? Bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn tối nay không?
look (v.)
nhìn /lʊk/
Ex: If you look carefully you can just see our house from here. Nếu bạn nhìn kỹ, bạn chỉ có thể nhìn thấy ngôi nhà của chúng tôi từ đây.
meaning (n.)
nghĩa, ý nghĩa /ˈmiːnɪŋ/
Ex: The expression has two very different meanings in English. Lối diễn đạt này có hai ý nghĩa rất khác nhau trong tiếng Anh.
ocean (n.)
đại dương, biển /ˈəʊʃn/
Ex: The ocean levels are rising. Mực nước biển đang dâng lên.
odd (adj.)
kì lạ, không bình thường /ɒd/
Ex: There's something odd about that man. Có điều gì đó kỳ lạ về người đàn ông đó.
owner (n.)
người sở hữu /ˈəʊnər/
Ex: Are you the owner of this car? Bạn là người sở hữu chiếc ô tô này à?
report (v.)
báo cáo, tường thuật /rɪˈpɔːt/
Ex: The company is expected to report record profits this year. Công ty dự kiến sẽ báo cáo lợi nhuận kỷ lục trong năm nay.
satisfaction (n.)
sự hài lòng, sự thỏa mãn, /,sætis'fækʃn/
Ex: Your satisfaction is guaranteed or you'll get your money back. Sự hài lòng của bạn được bảo đảm, hoặc là bạn sẽ được nhận lại tiền của mình.
separation (n.)
sự tách rời, tách biệt /ˌsepərˈeɪʃən/
Ex: After a long period of separation, they reunited. Sau một thời gian dài chia cắt, họ đoàn tụ.
share (n.)
một phần (được phân chia giữa 2 hay nhiều người) /ʃeər/
Ex: We gave them all the chance to have a share in the profits. Chúng tôi đã cho họ cơ hội để chia sẻ một phần lợi nhuận.
sir (n.)
ngài /sə:/
Ex: You're welcome, sir. Không có chi, thưa ông.
sound (v.)
nghe có vẻ, nghe như /saʊnd/
Ex: That plan sounds interesting, doesn't it? Kế hoạch đó nghe có vẻ thú vị, phải không?
support (v.)
ủng hộ, hỗ trợ /sə´pɔ:t/
Ex: She supported her husband through many difficult times. Cô ấy đã hỗ trợ chồng mình qua nhiều thời điểm khó khăn.
thousand (no.)
nghìn, ngàn /ˈθaʊznd/
Ex: It costs about one thousand dong. Nó có giá khoảng một ngàn đồng.
two (cardinal no.)
số hai /tuː/
Ex: I have two elder brothers. Tôi có hai người anh trai.
who (pron.)
ai /hu:/
Ex: Who is this? Đây là ai?
action (n.)
hành động, hoạt động /ˈækʃn/
Ex: I like action films. Tôi thích phim hành động.
adequate (adj.)
đầy đủ /ˈædɪkwət /
Ex: Make sure that the lighting is adequate so that the guests can see what they are eating. Hãy đảm bảo đủ ánh sáng, để khách khứa có thể nhìn thấy rõ là họ đang ăn những gì.
aid (v.)
hỗ trợ, giúp đỡ /eɪd/
Ex: Russia has sent money and machinery as aid to the region hit by the storms. Nga đã gửi tiền và máy móc để hỗ trợ cho vùng bị ảnh hưởng bởi bão.
bear (v.)
chịu đựng, cam chịu /beə/
Ex: Moya doesn't like crowds so she cannot bear shopping during the holiday rush. Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ.
Ex: How can they justify paying such huge salaries? Làm thế nào họ có thể giải trình cho việc trả lương rất lớn như vậy?
mixed
(adj.)
: lẫn lộn, pha trộn /mɪkst/
Ex: I still have mix. Tôi vẫn còn lẫn lộn.
offence
(n.)
: hành động phi pháp /əˈfens/
Ex: New legislation makes it an offence to carry guns. Luật mới làm cho nó trở thành một hành vi mang súng phi pháp.
primary
(adj.)
: hàng đầu, chính /ˈpraɪməri/
Ex: Eating well is my primary concern now. Ăn lành mạnh là mối quan tâm chính của tôi bây giờ.
recognition
(n.)
: sự ghi nhận, sự công nhận /,rekəg'niʃn/
Giải thích: the act of accepting that something exists, is true or is official Ex: She received recognition for her work. Cô ấy đã có được sự ghi nhận cho những việc cô ấy đã làm.
sentence
(n.)
: câu /ˈsentəns/
Ex: Your conclusion is good, but the final sentence is too long and complicated. Kết luận của bạn là tốt, nhưng câu cuối cùng là quá dài và phức tạp.
serious
(adj.)
: nghiêm túc /'siəriəs/
Giải thích: bad or dangerous Ex: We are always serious when working. Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.
snow
(n.)
: tuyết /snəʊ/
Ex: The children are playing in the snow. Những đứa trẻ đang chơi trong tuyết.
towards
(prep.)
: về phía /təˈwɔːdz/
Ex: She had her back towards me. Cô đã quay lưng về phía tôi.
undo
(v.)
: mở ra, tháo ra, cởi /ʌnˈduː/
Ex: I undid the package and took out the books. Tôi mở gói quà và lấy ra những cuốn sách.
useless
(adj.)
: vô dụng, vô ích /ˈjuːsləs/
Ex: This pen is useless. Câ bút này vô dụng.
valid
(adj.)
: có giá trị, có hiệu lực /'vælid/
Giải thích: that is legally or officially acceptable Ex: I need to make certain that my passport is valid if we plan to go overseas this December. Tôi cần biết chắc rằng hộ chiếu của tôi có giá trị nếu chúng tôi dự tính xuất ngoại tháng 12 này.
vote
(n.)
: lá phiếu, sự bỏ phiếu /vəʊt/
Ex: There were 21 votes for and 17 against the motion, with 2 abstentions. Có 21 phiếu cho 17 chống lại kiến nghị, với 2 phiếu trắng.
wash
(v.)
: rửa, giặt /wɒʃ/
Ex: Do you wash your face every morning? Bạn có rửa mặt mỗi sáng không?
apart from
(prep.)
: ngoại trừ /əˈpɑːrt frəm/
Ex: I've finished apart from the last question. Tôi đã hoàn thành ngoại trừ câu hỏi cuối cùng.
atom
(n.)
: nguyên tử /ˈætəm/
Ex: the splitting of the atom sự tách nguyên tử
broken
(adj.)
: gãy xương /ˈbrəʊk(ə)n/
Ex: He had a broken arm. Anh ta đã bị gãy tay.
career
(n.)
: nghề nghiệp, sự nghiệp /kəˈrɪər/
Ex: Pelé started his career as a football player at the age of 15. Pê-lê bắt đầu sự nghiệp là một cầu thủ bóng đá khi ông ấy 15 tuổi.
cow
(n.)
: bò cái /kaʊ/
Ex: They raise many cows. Họ nuôi nhiều bò.
encouragement
(n.)
: khuyến khích, cổ vũ, niềm động viên /in'kʌridʤmənt/
Giải thích: the act of encouraging someone to do something Ex: Let me offer you some encouragement about your crooked teeth. Để tôi sẵn sàng cho anh vài sự động viên về hàm răng lệch lạc của anh.
entire
(adj.)
: toàn bộ, hoàn toàn /ɪnˈtaɪər/
Ex: I have never in my entire life heard such nonsense! Tôi chưa bao giờ nghe một chuyện phi lý như vậy trong đời mình!
especially
(adv.)
: đặc biệt /ɪˈspeʃəli/
Ex: I love Rome, especially in the spring. Tôi yêu Roma, đặc biệt là vào mùa xuân.
everything
(prop.)
: mọi thứ /ˈevriθɪŋ/
Ex: She seemed to have everything—looks, money, intelligence. Cô dường như có tất cả mọi thứ - ngoại hình, tiền bạc, sự thông minh.
furniture
(n.)
: đồ đạc trong nhà /ˈfɜrnɪtʃər/
Ex: Williams is buying some furniture for his new apartment. Williams đang mua một số đồ đạc cho căn hộ mới của mình.
gentle
(adj.)
: nhẹ nhàng, dịu êm /ˈdʒentl ̩/
Ex: He's very gentle with his kids. Anh ta rất nhẹ nhàng với những đứa con của anh ta.
include
(v.)
: bao gồm /ɪnˈkluːd/
Ex: Tax and service are included in the bill. Thuế và dịch vụ được bao gồm trong cước phí.
last
(v.)
: kéo dài /lɑːst/
Ex: A football match often lasts 90 minutes. Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.
lend
(v.)
: cho mượn /lend/
Ex: Can you lend me your car this evening? Bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn tối nay không?
look
(v.)
: nhìn /lʊk/
Ex: If you look carefully you can just see our house from here. Nếu bạn nhìn kỹ, bạn chỉ có thể nhìn thấy ngôi nhà của chúng tôi từ đây.
meaning
(n.)
: nghĩa, ý nghĩa /ˈmiːnɪŋ/
Ex: The expression has two very different meanings in English. Lối diễn đạt này có hai ý nghĩa rất khác nhau trong tiếng Anh.
ocean
(n.)
: đại dương, biển /ˈəʊʃn/
Ex: The ocean levels are rising. Mực nước biển đang dâng lên.
odd
(adj.)
: kì lạ, không bình thường /ɒd/
Ex: There's something odd about that man. Có điều gì đó kỳ lạ về người đàn ông đó.
owner
(n.)
: người sở hữu /ˈəʊnər/
Ex: Are you the owner of this car? Bạn là người sở hữu chiếc ô tô này à?
report
(v.)
: báo cáo, tường thuật /rɪˈpɔːt/
Ex: The company is expected to report record profits this year. Công ty dự kiến sẽ báo cáo lợi nhuận kỷ lục trong năm nay.
satisfaction
(n.)
: sự hài lòng, sự thỏa mãn, /,sætis'fækʃn/
Giải thích: the good feeling that you have when you have achieved something Ex: Your satisfaction is guaranteed or you'll get your money back. Sự hài lòng của bạn được bảo đảm, hoặc là bạn sẽ được nhận lại tiền của mình.
separation
(n.)
: sự tách rời, tách biệt /ˌsepərˈeɪʃən/
Ex: After a long period of separation, they reunited. Sau một thời gian dài chia cắt, họ đoàn tụ.
share
(n.)
: một phần (được phân chia giữa 2 hay nhiều người) /ʃeər/
Ex: We gave them all the chance to have a share in the profits. Chúng tôi đã cho họ cơ hội để chia sẻ một phần lợi nhuận.
sir
(n.)
: ngài /sə:/
Ex: You're welcome, sir. Không có chi, thưa ông.
sound
(v.)
: nghe có vẻ, nghe như /saʊnd/
Ex: That plan sounds interesting, doesn't it? Kế hoạch đó nghe có vẻ thú vị, phải không?
support
(v.)
: ủng hộ, hỗ trợ /sə´pɔ:t/
Ex: She supported her husband through many difficult times. Cô ấy đã hỗ trợ chồng mình qua nhiều thời điểm khó khăn.
thousand
(no.)
: nghìn, ngàn /ˈθaʊznd/
Ex: It costs about one thousand dong. Nó có giá khoảng một ngàn đồng.
two
(cardinal no.)
: số hai /tuː/
Ex: I have two elder brothers. Tôi có hai người anh trai.
who
(pron.)
: ai /hu:/
Ex: Who is this? Đây là ai?
action
(n.)
: hành động, hoạt động /ˈækʃn/
Giải thích: the events in a story, play, etc Ex: I like action films. Tôi thích phim hành động.
adequate
(adj.)
: đầy đủ /ˈædɪkwət /
Ex: Make sure that the lighting is adequate so that the guests can see what they are eating. Hãy đảm bảo đủ ánh sáng, để khách khứa có thể nhìn thấy rõ là họ đang ăn những gì.
aid
(v.)
: hỗ trợ, giúp đỡ /eɪd/
Ex: Russia has sent money and machinery as aid to the region hit by the storms. Nga đã gửi tiền và máy móc để hỗ trợ cho vùng bị ảnh hưởng bởi bão.
bear
(v.)
: chịu đựng, cam chịu /beə/
Giải thích: to be able to accept and deal with something unpleasant Ex: Moya doesn't like crowds so she cannot bear shopping during the holiday rush. Moya không thích đám đông vì thế cô không chịu đi mua sắm trong kỳ đổ xô đi sắm dịp lễ.
Bình luận