người cưỡi ngựa, lái xe (xe đạp, xe máy) /ˈraɪdər/
Ex: Three riders (= people riding horses) were approaching. Ba người cưỡi ngựa đang tiến đến gần.
shot (n.)
phát đạn, cú sút /ʃɒt/
Ex: And that was a great shot by Marquez! Và đó là một cú sút tuyệt vời của Marquez!
stop (v.)
dừng lại /stɑːp/
Ex: Please stop making noise. Dừng làm ồn.
subject (n.)
môn học /ˈsʌbdʒɪkt/
Ex: I love all subjects in high school, but if only I could choose what I want to take. Tôi yêu tất cả các môn học ở trường trung học, nhưng giá như tôi có thể chọn những môn tôi muốn.
switch (v.)
chuyển đổi /swɪtʃ/
Ex: The meeting has been switched to next week. Cuộc họp đã được chuyển đổi sang tuần tới.
term (n.)
học kỳ, thời hạn /tɜːm/
Ex: The main exams are at the end of the summer term. Vào cuối học kỳ hè sẽ có những bài kiểm tra quan trọng.
useful (adj.)
hữu ích /ˈjuːsfəl/
Ex: Some products can be recycled at the end of their useful life. Một số sản phẩm có thể được tái chế vào cuối vòng đời hữu ích của chúng.
window (n.)
cửa sổ /ˈwɪndəʊ/
Ex: I sit next to the window. Tôi ngồi cạnh cửa sổ.
agree (v.)
đồng ý, bằng lòng /əˈɡri/
Ex: He agreed to let me go early. Anh ta đồng ý để tôi đi sớm.
ahead (adv.)
phía trước /əˈhed/
Ex: The road ahead is very long. Con đường phía trước còn rất dài.
alphabetical (adj.)
theo thứ tự bảng chữ cái /ˌælfəˈbetɪkəl/
Ex: The names on the list are in alphabetical order. Những cái tên trong danh sách theo thứ tự chữ cái.
Ex: Sputnik is the first artificial satellite. Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên.
beautifully (adv.)
rất hay, rất đẹp /ˈbjuːtɪfli/
Ex: She sings beautifully. Cô ấy hát rất hay.
cancer (n.)
ung thư /ˈkænsər /
Ex: He died of liver cancer. Anh ta chết vì bệnh ung thư gan.
cast (n.)
đổ bê tông /kɑːst/
Ex: We are casting concrete. Chúng tôi đang đổ bê tông.
compete (v.)
đua tài, cạnh tranh /kəmˈpiːt/
Ex: Both girls compete for their father's attention. Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.
death (n.)
cái chết /deθ/
Ex: He died a slow and painful death. Ông ấy đã chết một cái chết chậm chạp và đau đớn.
emphasis (n.)
tầm quan trọng đặc biệt /ˈemfəsɪs/
Ex: The examples we will look at have quite different emphases. Các ví dụ, chúng tôi sẽ xem xét có tầm quan trọng khá khác nhau.
flat (adj.)
phẳng /flæt/
Ex: People used to think the earth was flat. Người ta thường suy nghĩ trái đất là phẳng.
highlight (v.)
làm nổi bật /ˈhaɪlaɪt/
Ex: Your résumé should highlight your skills and achievements. Sơ yếu lý lịch của bạn nên làm nổi bật các kỹ năng và thành tích của bạn.
invent (v.)
phát minh, sáng chế /ɪnˈvent/
Ex: Who invented the steam engine? Ai phát minh ra động cơ hơi nước?
machine (n.)
máy, máy móc /məˈʃiːn/
Ex: The machine doesn't work. Cái máy không hoạt động.
membership (n.)
(việc là) thành viên /ˈmembəʃɪp/
Ex: Who is eligible to apply for membership of the association? Ai đủ điều kiện để ứng tuyển là thành viên của hiệp hội?
origin (n.)
nguồn gốc, lai lịch /ˈɒrɪdʒɪn/
Ex: It's a book about the origin of the universe. Đây là một cuốn sách nói về nguồn gốc của vũ trụ.
raise (v.)
nâng lên, đưa lên /reiz/
Ex: The government plans to raise taxes. Chính phủ đang có kế hoạch tăng mức thuế.
reduce (v.)
giảm, hạ /rɪˈduːs/
Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever. Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.
relation (n.)
mối quan hệ /rɪˈleɪʃən/
Ex: Does he have any relation to you? Ông ta có bất kỳ mối quan hệ nào với bạn không?
save (v.)
tiết kiệm, cứu /seiv/
Ex: We need to save power. Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng.
steam (v.)
hấp /stiːm/
Ex: You need to steam the cakes about 30 minutes. Bạn cần hấp bánh trong khoảng 30 phút.
strike (n.)
cuộc đình công, cuộc bãi công /straɪk/
Ex: The train drivers have voted to take strike action. Những người lái tàu hỏa đã bỏ phiếu cho cuộc bãi công.
survey (n.)
cuộc khảo sát /ˈsɜːveɪ/
Ex: According to our survey, Harry Potter is one of the favourite films of teenagers. Theo khảo sát của chúng tôi thì Harry Potter là một trong những bộ phim yêu thích của thanh thiếu niên.
swing (v.)
đu /swɪŋ/
Ex: The door swung shut behind him. Cánh cửa đóng lại sau lưng anh.
top (adj.)
đỉnh /tɒp/
Ex: Welfare reform is a top priority for the government. Cải cách phúc lợi là một ưu tiên hàng đầu của chính phủ.
tough (adj.)
khó khăn /tʌf/
Ex: It was a tough decision to make. Đó là một quyết định khó khăn để thực hiện.
trial (n.)
vụ, việc, sự xét xử /traɪəl/
Ex: a murder trial một vụ án giết người
unite (v.)
đoàn kết, hợp lại /juˈnaɪt/
Ex: The two countries united in 1887. Hai nước đã hợp nhất vào năm 1887.
wedding (n.)
lễ cưới /ˈwedɪŋ/
Ex: I received a wedding invitation from Mandy. Tôi nhận được một lời mời đám cưới từ Mandy.
afford (v.)
có khả năng chi trả /ə'fɔ:d/
Ex: We can't afford to buy a luxury house. Chúng tôi không có khả năng mua một ngôi nhà đắt tiền.
afraid (adj.)
sợ /əˈfreɪd/
Ex: I started to feel afraid of going out alone at night. Tôi bắt đầu cảm thấy sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
association (n.)
hội, hiệp hội /ə,sousi'eiʃn/
Ex: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. Tôi biết rằng ASEAN là viết tắt của Hiệp Hội Các Nước Đông Nam Á.
fast (adj.)
nhanh /fæst/
Ex: She is a fast runner. Cô ấy là một người chạy nhanh.
fear (v.)
sợ, sợ hãi /fɪər/
Ex: Don't worry, you have nothing to fear from us. Đừng lo lắng, bạn không có gì phải sợ chúng tôi cả
gamble (v.)
đánh bạc, cá cược /ˈɡæmbl/
Ex: I gambled all my winnings on the last race Tôi đánh cược tất cả tiền thắng cược của tôi trên cuộc đua cuối cùng
manufacture (v.)
sản xuất, chế biến /ˌmænjʊˈfæktʃər/
Ex: He works for a company that manufactures car parts. Anh ta làm cho một công ty sản xuất phụ tùng ô tô.
married (adj.)
lập gia đình /ˈmærid/
Ex: When are you getting married? Khi nào bạn sẽ kết hôn?
material (n.)
vật liệu, chất liệu /məˈtɪərɪəl/
Ex: Clothing has been made from many different kinds of materials. Quần áo được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.
meal (n.)
bữa ăn /miːl/
Ex: Try not to eat between meals. Cố gắng không ăn giữa các bữa ăn.
Ex: Three riders (= people riding horses) were approaching. Ba người cưỡi ngựa đang tiến đến gần.
shot
(n.)
: phát đạn, cú sút /ʃɒt/
Ex: And that was a great shot by Marquez! Và đó là một cú sút tuyệt vời của Marquez!
stop
(v.)
: dừng lại /stɑːp/
Ex: Please stop making noise. Dừng làm ồn.
subject
(n.)
: môn học /ˈsʌbdʒɪkt/
Ex: I love all subjects in high school, but if only I could choose what I want to take. Tôi yêu tất cả các môn học ở trường trung học, nhưng giá như tôi có thể chọn những môn tôi muốn.
switch
(v.)
: chuyển đổi /swɪtʃ/
Ex: The meeting has been switched to next week. Cuộc họp đã được chuyển đổi sang tuần tới.
term
(n.)
: học kỳ, thời hạn /tɜːm/
Ex: The main exams are at the end of the summer term. Vào cuối học kỳ hè sẽ có những bài kiểm tra quan trọng.
useful
(adj.)
: hữu ích /ˈjuːsfəl/
Ex: Some products can be recycled at the end of their useful life. Một số sản phẩm có thể được tái chế vào cuối vòng đời hữu ích của chúng.
window
(n.)
: cửa sổ /ˈwɪndəʊ/
Ex: I sit next to the window. Tôi ngồi cạnh cửa sổ.
agree
(v.)
: đồng ý, bằng lòng /əˈɡri/
Ex: He agreed to let me go early. Anh ta đồng ý để tôi đi sớm.
ahead
(adv.)
: phía trước /əˈhed/
Ex: The road ahead is very long. Con đường phía trước còn rất dài.
alphabetical
(adj.)
: theo thứ tự bảng chữ cái /ˌælfəˈbetɪkəl/
Ex: The names on the list are in alphabetical order. Những cái tên trong danh sách theo thứ tự chữ cái.
Ex: Sputnik is the first artificial satellite. Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên.
beautifully
(adv.)
: rất hay, rất đẹp /ˈbjuːtɪfli/
Ex: She sings beautifully. Cô ấy hát rất hay.
cancer
(n.)
: ung thư /ˈkænsər /
Ex: He died of liver cancer. Anh ta chết vì bệnh ung thư gan.
cast
(n.)
: đổ bê tông /kɑːst/
Ex: We are casting concrete. Chúng tôi đang đổ bê tông.
compete
(v.)
: đua tài, cạnh tranh /kəmˈpiːt/
Ex: Both girls compete for their father's attention. Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.
death
(n.)
: cái chết /deθ/
Ex: He died a slow and painful death. Ông ấy đã chết một cái chết chậm chạp và đau đớn.
emphasis
(n.)
: tầm quan trọng đặc biệt /ˈemfəsɪs/
Ex: The examples we will look at have quite different emphases. Các ví dụ, chúng tôi sẽ xem xét có tầm quan trọng khá khác nhau.
flat
(adj.)
: phẳng /flæt/
Ex: People used to think the earth was flat. Người ta thường suy nghĩ trái đất là phẳng.
highlight
(v.)
: làm nổi bật /ˈhaɪlaɪt/
Ex: Your résumé should highlight your skills and achievements. Sơ yếu lý lịch của bạn nên làm nổi bật các kỹ năng và thành tích của bạn.
invent
(v.)
: phát minh, sáng chế /ɪnˈvent/
Ex: Who invented the steam engine? Ai phát minh ra động cơ hơi nước?
machine
(n.)
: máy, máy móc /məˈʃiːn/
Ex: The machine doesn't work. Cái máy không hoạt động.
membership
(n.)
: (việc là) thành viên /ˈmembəʃɪp/
Ex: Who is eligible to apply for membership of the association? Ai đủ điều kiện để ứng tuyển là thành viên của hiệp hội?
origin
(n.)
: nguồn gốc, lai lịch /ˈɒrɪdʒɪn/
Ex: It's a book about the origin of the universe. Đây là một cuốn sách nói về nguồn gốc của vũ trụ.
raise
(v.)
: nâng lên, đưa lên /reiz/
Giải thích: n: an increase in salary; v: to move up Ex: The government plans to raise taxes. Chính phủ đang có kế hoạch tăng mức thuế.
reduce
(v.)
: giảm, hạ /rɪˈduːs/
Ex: Doctors will always try to reduce the temperature of patients with fever. Các bác sĩ sẽ luôn cố gắng để làm giảm nhiệt độ của bệnh nhân bị sốt.
relation
(n.)
: mối quan hệ /rɪˈleɪʃən/
Ex: Does he have any relation to you? Ông ta có bất kỳ mối quan hệ nào với bạn không?
save
(v.)
: tiết kiệm, cứu /seiv/
Ex: We need to save power. Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng.
steam
(v.)
: hấp /stiːm/
Ex: You need to steam the cakes about 30 minutes. Bạn cần hấp bánh trong khoảng 30 phút.
strike
(n.)
: cuộc đình công, cuộc bãi công /straɪk/
Ex: The train drivers have voted to take strike action. Những người lái tàu hỏa đã bỏ phiếu cho cuộc bãi công.
survey
(n.)
: cuộc khảo sát /ˈsɜːveɪ/
Ex: According to our survey, Harry Potter is one of the favourite films of teenagers. Theo khảo sát của chúng tôi thì Harry Potter là một trong những bộ phim yêu thích của thanh thiếu niên.
swing
(v.)
: đu /swɪŋ/
Ex: The door swung shut behind him. Cánh cửa đóng lại sau lưng anh.
top
(adj.)
: đỉnh /tɒp/
Ex: Welfare reform is a top priority for the government. Cải cách phúc lợi là một ưu tiên hàng đầu của chính phủ.
tough
(adj.)
: khó khăn /tʌf/
Ex: It was a tough decision to make. Đó là một quyết định khó khăn để thực hiện.
trial
(n.)
: vụ, việc, sự xét xử /traɪəl/
Ex: a murder trial một vụ án giết người
unite
(v.)
: đoàn kết, hợp lại /juˈnaɪt/
Ex: The two countries united in 1887. Hai nước đã hợp nhất vào năm 1887.
wedding
(n.)
: lễ cưới /ˈwedɪŋ/
Ex: I received a wedding invitation from Mandy. Tôi nhận được một lời mời đám cưới từ Mandy.
afford
(v.)
: có khả năng chi trả /ə'fɔ:d/
Ex: We can't afford to buy a luxury house. Chúng tôi không có khả năng mua một ngôi nhà đắt tiền.
afraid
(adj.)
: sợ /əˈfreɪd/
Ex: I started to feel afraid of going out alone at night. Tôi bắt đầu cảm thấy sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
association
(n.)
: hội, hiệp hội /ə,sousi'eiʃn/
Giải thích: an officcial group of people who have joined together for a particular purpose Ex: I know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. Tôi biết rằng ASEAN là viết tắt của Hiệp Hội Các Nước Đông Nam Á.
fast
(adj.)
: nhanh /fæst/
Ex: She is a fast runner. Cô ấy là một người chạy nhanh.
fear
(v.)
: sợ, sợ hãi /fɪər/
Ex: Don't worry, you have nothing to fear from us. Đừng lo lắng, bạn không có gì phải sợ chúng tôi cả
gamble
(v.)
: đánh bạc, cá cược /ˈɡæmbl/
Ex: I gambled all my winnings on the last race Tôi đánh cược tất cả tiền thắng cược của tôi trên cuộc đua cuối cùng
manufacture
(v.)
: sản xuất, chế biến /ˌmænjʊˈfæktʃər/
Ex: He works for a company that manufactures car parts. Anh ta làm cho một công ty sản xuất phụ tùng ô tô.
married
(adj.)
: lập gia đình /ˈmærid/
Ex: When are you getting married? Khi nào bạn sẽ kết hôn?
material
(n.)
: vật liệu, chất liệu /məˈtɪərɪəl/
Ex: Clothing has been made from many different kinds of materials. Quần áo được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.
meal
(n.)
: bữa ăn /miːl/
Ex: Try not to eat between meals. Cố gắng không ăn giữa các bữa ăn.
Bình luận