Ex: They were neither cheap nor convenient. Chúng không rẻ và cũng không thuận tiện.
occupied (adj.)
bận rộn /ˈaːkjʊpaɪd/
Ex: My hobbies really keep me occupied. Những sở thích của mình thực sự làm mình bận rộn.
press (v.)
ấn, nhấn /pres/
Ex: You need to press this button to start the machine. Ấn cái nút này để khởi động máy.
squeeze (n.)
sự ép, vắt, nén /skwiːz/
Ex: A doll that squeaks when you squeeze it. Con búp bê kêu oe oe khi bạn bóp nó.
surprised (adj.)
ngạc nhiên /səˈpraɪzd/
Ex: I was surprised at how quickly she agreed. Tôi rất ngạc nhiên vì cô ấy đồng ý nhanh như thế.
tenth (ordinal no.)
thứ mười /tenθ/
Ex: Lan is ranked the tenth in her class. Lan xếp hạng thứ mười trong lớp cô ấy.
vacation (n.)
kỳ nghỉ /veɪ'keɪʃn/
Ex: What are you going to do for vacation? Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?
way (n.)
cách thức, phương pháp /wei/
Ex: I hated their way of cooking potatoes. Tôi ghét cách họ nấu khoai tây.
whenever (conj.)
bất cứ khi nào /wenˈevər/
Ex: You can ask for help whenever you need it. Bạn có thể yêu cầu giúp đỡ bất cứ khi nào bạn cần nó.
wood (n.)
gỗ /wʊd/
Ex: The sculpture is made of wood. Tác phẩm điêu khắc được làm bằng gỗ.
wooden (adj.)
làm bằng gỗ /ˈwʊdən/
Ex: a wooden box hộp bằng gỗ
write (v.)
viết /raɪt/
Ex: She writes in a diary. Cô ấy viết nhật ký.
zone (n.)
vùng, khu vực (có một đặc trưng nào đó) /zəʊn/
Ex: This is the exclusion zone. Đây là khu vực cấm.
CD (n.)
viết tắt của từ "compact disc" - đĩa CD /siːˈdiː/
Ex: His albums are available on CD and online. Album của anh ấy có sẵn trên đĩa CD và trên mạng.
actually (adv.)
thực sự /ˈæktʃuəli/
Ex: There are lots of people there who can actually help you. Có rất nhiều người thực sự có thể giúp bạn.
adult (n.)
người lớn, người đã trưởng thành /ˈædʌlt/
Ex: Each adult has to pay ten dollars to enter the museum. Mỗi người lớn phải trả mười đô la để vào bảo tàng.
asleep (adj.)
ngủ, đang ngủ /əˈsliːp/
Ex: Quick! The enemy is fast asleep. Nhanh chóng! Kẻ thù đang ngủ mê.
coat (n.)
áo choàng /kəʊt/
Ex: I put the diamond in the coat. Tôi đặt những viên kim cương trong cái áo khoác.
confused (adj.)
bối rối /kənˈfjuːzd/
Ex: He was depressed and in a confused state of mind. Ông ấy đã chán nản và bị tình trạng bối rối trong tâm trí.
continent (n.)
châu lục, lục địa /ˈkɒntɪnənt/
Ex: There are seven continents on Earth. Có bảy châu lục trên trái đất.
cry (v.)
kêu, la, hét /kraɪ/
Ex: I cry hopelessly. Tô kêu khóc trong tuyệt vọng.
discipline (n.)
kỷ luật /ˈdɪsəplɪn/
Ex: Discipline is necessary in any school. Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.
dressed (adj.)
có mặc áo quần /drest/
Ex: Hurry up and get dressed. Nhanh lên và mặc quần áo vào.
explore (v.)
khảo sát, thăm dò, khám phá /iks'plɔ:/
Ex: Reading history books is like exploring the past. Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.
firm (n.)
hãng, công ty /fɜːrm
Ex: It's a progressive firm. Đó là một công ty đang phát triển.
hers (prop.)
của cô (bà, chị,...) ấy /hɜːz/
Ex: The choice was hers. Sự lựa chọn là của cô ấy.
hungry (adj.)
đói bụng /'hʌŋgri/
Ex: She is very hungry. Cô ấy rất đói.
interesting (adj.)
thú vị /ˈɪnt(ə)rɪstɪŋ/
Ex: London is interesting. London rất thú vị.
knot (n.)
nút thắt /nɒt/
Ex: Sailors had to know lots of different knots. Thủy thủ phải biết rất nhiều nút thắt khác nhau.
labour (n.)
công việc, nhất là công việc chân tay /ˈleɪbər/
Ex: The company wants to keep down labour costs. Công ty muốn giảm bớt chi phí lao động.
least (adv.)
ít nhất /liːst/
Ex: She chose the least expensive of the hotels. Cô đã chọn khách sạn ít tốn kém nhất.
local (adj.)
mang tính địa phương /ˈləʊkl/
Ex: PTV is a channel of Phu Tho province. So it is local. PTV là một kênh truyền hình của tỉnh Phú Thọ. Vì vậy nó mang tính địa phương.
logic (n.)
cách suy nghĩ, giải thích điều gì /ˈlɒdʒɪk/
Ex: The two parts of the plan were governed by the same logic. Hai phần của kế hoạch đã được điều chỉnh bởi cùng một cách suy nghĩ.
near (prep.)
gần /nɪə(r)/
Ex: There's a bicycle near the tree. Có một chiếc xe đạp gần cái cây.
observe (v.)
quan sát, theo dõi /əbˈzɜrv/
Ex: Our teacher will observe and score our performance. Giáo viên sẽ quan sát và chấm điểm phần biểu diễn của chúng tôi.
outline (n.)
đề cương, dàn bài /ˈaʊtlaɪn/
Ex: You'd better write down the outline of the essay. Bạn nên viết ra một phác thảo của bài luận.
provided (conj.)
với điều kiện là, miễn sao là /prəˈvaɪdɪd/
Ex: Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to £100 a day. Miễn là bạn có tiền trong tài khoản của bạn, bạn có thể rút tới £ 100 một ngày.
relationship (n.)
mối quan hệ, mối liên hệ /rɪˈleɪʃənʃɪp/
Ex: She has a good relationship with every student in her class. Cô ấy có mối quan hệ tốt với mọi học sinh trong lớp.
risk (n.)
nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro /rɪsk/
Ex: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital. Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn.
routine (n.)
thói quen /ruːˈtiːn/
Ex: Make exercise a part of your daily routine. Hãy biến sự tập luyện thành một phần của thói quen hàng ngày của bạn.
row (n.)
hàng (ngang), hàng lối /rəʊ/
Ex: There are at least twenty people in the row. Có ít nhất hai mươi người ở hàng.
shade (n.)
bóng râm /ʃeɪd/
Ex: We sat down in the shade of the wall. Chúng tôi ngồi dưới bóng râm của bức tường
silence (n.)
sự im lặng, sự trầm lặng /ˈsaɪləns/
Ex: A scream broke the silence of the night. Một tiếng hét phá vợ sự tĩnh lặng của đêm
accidental (adj.)
tình cờ /ˌæksɪˈdentəl/
Ex: I didn't think our meeting was accidental—he must have known I would be there. Tôi đã không nghĩ rằng cuộc họp của chúng tôi là tình cờ-ông ấy nên biết tôi sẽ ở đó.
based (adj.)
được dựa trên /beɪst/
Ex: The report is based on figures from six different European cities. Báo cáo này dựa trên các số liệu từ sáu thành phố châu Âu khác nhau.
boil (v.)
đun sôi, luộc boil
Ex: Water boils at 100 °C. Nước sôi ở 100 độ C.
carry (v.)
mang, vác, chở, ẳm /ˈkæri/
Ex: The injured were carried away on stretchers. Những người bị thương đã được mang đi trên cáng.
cease (v.)
dừng, ngừng /si:s/
Ex: You never cease to amaze me. Bạn chưa bao giờ ngưng làm tôi ngạc nhiên.
Giải thích: to examine something completely or carefully to find out more about it Ex: Reading history books is like exploring the past. Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.
firm
(n.)
: hãng, công ty /fɜːrm
Ex: It's a progressive firm. Đó là một công ty đang phát triển.
hers
(prop.)
: của cô (bà, chị,...) ấy /hɜːz/
Ex: The choice was hers. Sự lựa chọn là của cô ấy.
hungry
(adj.)
: đói bụng /'hʌŋgri/
Ex: She is very hungry. Cô ấy rất đói.
interesting
(adj.)
: thú vị /ˈɪnt(ə)rɪstɪŋ/
Ex: London is interesting. London rất thú vị.
knot
(n.)
: nút thắt /nɒt/
Ex: Sailors had to know lots of different knots. Thủy thủ phải biết rất nhiều nút thắt khác nhau.
labour
(n.)
: công việc, nhất là công việc chân tay /ˈleɪbər/
Ex: The company wants to keep down labour costs. Công ty muốn giảm bớt chi phí lao động.
least
(adv.)
: ít nhất /liːst/
Ex: She chose the least expensive of the hotels. Cô đã chọn khách sạn ít tốn kém nhất.
local
(adj.)
: mang tính địa phương /ˈləʊkl/
Ex: PTV is a channel of Phu Tho province. So it is local. PTV là một kênh truyền hình của tỉnh Phú Thọ. Vì vậy nó mang tính địa phương.
logic
(n.)
: cách suy nghĩ, giải thích điều gì /ˈlɒdʒɪk/
Ex: The two parts of the plan were governed by the same logic. Hai phần của kế hoạch đã được điều chỉnh bởi cùng một cách suy nghĩ.
near
(prep.)
: gần /nɪə(r)/
Ex: There's a bicycle near the tree. Có một chiếc xe đạp gần cái cây.
observe
(v.)
: quan sát, theo dõi /əbˈzɜrv/
Ex: Our teacher will observe and score our performance. Giáo viên sẽ quan sát và chấm điểm phần biểu diễn của chúng tôi.
outline
(n.)
: đề cương, dàn bài /ˈaʊtlaɪn/
Ex: You'd better write down the outline of the essay. Bạn nên viết ra một phác thảo của bài luận.
provided
(conj.)
: với điều kiện là, miễn sao là /prəˈvaɪdɪd/
Ex: Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to £100 a day. Miễn là bạn có tiền trong tài khoản của bạn, bạn có thể rút tới £ 100 một ngày.
relationship
(n.)
: mối quan hệ, mối liên hệ /rɪˈleɪʃənʃɪp/
Ex: She has a good relationship with every student in her class. Cô ấy có mối quan hệ tốt với mọi học sinh trong lớp.
risk
(n.)
: nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro /rɪsk/
Giải thích: the possibility of something bad happening at some time in the future Ex: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital. Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn.
routine
(n.)
: thói quen /ruːˈtiːn/
Ex: Make exercise a part of your daily routine. Hãy biến sự tập luyện thành một phần của thói quen hàng ngày của bạn.
row
(n.)
: hàng (ngang), hàng lối /rəʊ/
Ex: There are at least twenty people in the row. Có ít nhất hai mươi người ở hàng.
shade
(n.)
: bóng râm /ʃeɪd/
Ex: We sat down in the shade of the wall. Chúng tôi ngồi dưới bóng râm của bức tường
silence
(n.)
: sự im lặng, sự trầm lặng /ˈsaɪləns/
Ex: A scream broke the silence of the night. Một tiếng hét phá vợ sự tĩnh lặng của đêm
accidental
(adj.)
: tình cờ /ˌæksɪˈdentəl/
Ex: I didn't think our meeting was accidental—he must have known I would be there. Tôi đã không nghĩ rằng cuộc họp của chúng tôi là tình cờ-ông ấy nên biết tôi sẽ ở đó.
based
(adj.)
: được dựa trên /beɪst/
Ex: The report is based on figures from six different European cities. Báo cáo này dựa trên các số liệu từ sáu thành phố châu Âu khác nhau.
boil
(v.)
: đun sôi, luộc /boil /
Ex: Water boils at 100 °C. Nước sôi ở 100 độ C.
carry
(v.)
: mang, vác, chở, ẳm /ˈkæri/
Ex: The injured were carried away on stretchers. Những người bị thương đã được mang đi trên cáng.
cease
(v.)
: dừng, ngừng /si:s/
Ex: You never cease to amaze me. Bạn chưa bao giờ ngưng làm tôi ngạc nhiên.
Bình luận