consequence
(n.)
: kết quả, hậu quả, hệ quả; tầm quan trọng, tính trọng đại
/'kɔnsikwəns/
Giải thích: a result of something that has happened
Ex: As a consequence of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities.
Hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã bị vài răng sâu.
entitle
(v.)
: cho phép làm cái gì
/ɪnˈtaɪt(ə)l/
Giải thích: to give someone the right to have or to do something
Ex: During the holiday rush, a train ticket entitled the passenger to a ride, but not necessarily a seat.
Trong suốt mùa cao điểm nghỉ lễ, vé xe lửa cho phép hành khách lên tàu tàu, nhưng không nhất thiết có một chỗ ngồi.
Bình luận