budget
(n.)
: ngân sách, ngân quỹ
/ˈbʌdʒɪt/
Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time.
Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year.
Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau.
return
(n.)
: tiền lãi, tiền lời
/ri'tə:n/
Giải thích: a mount of profit that you get from something
Ex: Some investors are satisfied with a 15 percent return, while others want to see a much larger return.
Một số nhà đầu tư hài lòng với một khoản lãi 15%, trong khi những người khác thì muốn thấy mức lãi nhiều hơn.
Bình luận