Ex: The pole vault originated in Europe. Môn nhảy sào bắt nguồn từ Châu Âu.
rather (adv.)
hơi, khá (diễn tả sự chỉ trích, thất vọng, ngạc nhiên) /ˈrɑːðər/
Ex: She fell and hurt her leg rather badly Cô ngã và bị đau chân khá nặng
rest (n.)
sự nghỉ ngơi /rest /
Ex: Try to get some rest. You have a busy day tomorrow. Cố gắng nghỉ ngơi đi. Ngày mai bạn sẽ có một ngày bận rộn đấy.
retain (v.)
giữ lại; tiếp tục có /rɪˈteɪn/
Ex: We worked hard to retain our trophy. Chúng tôi làm việc chăm chỉ để giữ lại cúp vô địch của chúng tôi.
royal (adj.)
thuộc hoàng gia /ˈrɔɪəl/
Ex: He is a member of the royal family. Anh ấy là thành viên của một gia đình hoàng tộc.
rubbish (n.)
rác, rác rưởi /ˈrʌbɪʃ/
Ex: That house is full of rubbish. Ngôi nhà đó tràn ngập rác rưởi.
substitute (v.)
thay thế /ˈsʌbstɪtjuːt/
Ex: Butter can be substituted with margarine in this recipe Bơ có thể được thay thế bằng bơ thực vật trong công thức này
succeed (v.)
thành công /səkˈsiːd/
Ex: Our plan succeeded Kế hoạch của chúng tôi đã thành công
tank (n.)
bể cá, bể nước /taŋk/
Ex: The tank is almost empty. Bình xăng gần như cạn rồi.
thorough (adj.)
kỹ lưỡng, tỉ mỉ /'θʌrə/
Ex: The story was the result of thorough research. Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng.
track (n.)
đường, hướng đi /træk/
Ex: The track tends upwards. Con đường mòn hướng lên trên.
altogether (adv.)
tổng cộng, tính gộp lại /ˌɔːltəˈɡeðər/
Ex: That will be $50 altogether, please Sir. Tổng cộng là 50 đô la thưa ông.
apart (adv.)
riêng một bên, xa ra /əˈpɑːt/
Ex: We are not divorced but we are living apart now. Chúng tôi không ly dị nhưng chúng tôi hiện đang sống riêng.
article (n.)
bài báo /ɑːtɪk(ə)l/
Ex: This article was written by a famous journalist. Bài này được viết bởi một nhà báo nổi tiếng.
attempt (v.)
cố gắng; thử /əˈtempt/
Ex: I will attempt to answer all your questions. Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.
camp (v.)
cắm trại /kæmp/
Ex: My friends and I never camp overnight. Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.
castle (n.)
lâu đài /ˈkɑːsl/
Ex: It is a haunted castle. Đó là một tòa lâu đài ma ám
connection (n.)
sự kết nối /kə´nekʃən/
Ex: I'm having problems with my Internet connection. Tôi có vấn đề với kết nối internet
drugstore (n.)
hiệu thuốc tây /'drʌgstɔ:(r)/
Ex: My father has a drugstore. Cha tôi có một hiệu thuốc.
dry (adj.)
khô /drai/
Ex: It's cold and dry. Trời lạnh và khô.
electrical (adj.)
(thuộc về) điện; dùng, tạo ra điện /ɪˈlektrɪkəl/
Ex: Electrical goods are mass - produced. Đồ điện được sản xuất hàng loạt.
embarrassment (n.)
cảm giác ngượng, bối rối /ɪmˈbærəsmənt/
Ex: Much to her embarrassment she realized that everybody had been listening to her singing Cô ấy cảm thấy bối rối rất nhiều, cô nhận ra rằng tất cả mọi người đã nghe cô ấy hát
encourage (v.)
khuyến khích, động viên /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties. Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.
exercise (n.)
các hoạt động thể lực, tinh thần để rèn luyện sức khỏe; sự tập luyện, bài thể dục /ˈeksəsaɪz/
Ex: Swimming is a good exercise. Bơi lội là môn thể dục tốt.
expression (n.)
sự biểu lộ, biểu hiện /ɪkˈspreʃən/
Ex: Expressions of sympathy flooded in from all over the country Những biểu hiện của sự cảm thông tràn ngập từ khắp nơi trong cả nước
family (n.)
gia đình /ˈfæməli/
Ex: My family has five people. Gia đình tôi có năm người.
form (n.)
mẫu đơn /fɔ:m/
Ex: I send you my application form. Tôi gửi bạn đơn xin việc của tôi.
girl (n.)
con gái /ɡɜːl/
Ex: My class has 20 girls and 15 boys. Lớp học của tôi có 20 nữ và 15 nam.
goods (n.)
hàng hóa /ɡʊdz/
Ex: The goods readied for selling. Hàng hóa đã sẵn sàng để bán.
helpful (adj.)
hữu ích, nhiệt tình /ˈhelpfəl/
Ex: The host family was very helpful. Gia đình chủ nhà rất nhiệt tình.
image (n.)
hình ảnh /ˈɪmɪdʒ/
Ex: Did you save this image? Bạn lưu hình ảnh này vào chưa?
iron (v.)
là (quần áo) /aɪən/
Ex: Can you help me iron this shirt? Em giúp anh là cái áo này được không?
joke (n.)
lời nói đùa, chuyện đùa /dʒəʊk/
Ex: I enjoy telling jokes. Tôi thích nói đùa.
journalist (n.)
nhà báo /ˈdʒɜːrnəlɪst/
Ex: Journalists write stories for newspapers. Nhà báo viết bài cho các tờ báo.
lump (n.)
cục, tảng, miếng /lʌmp/
Ex: This flour is full of lump. Bột mì này đóng cục nhiều quá.
Ex: The pole vault originated in Europe. Môn nhảy sào bắt nguồn từ Châu Âu.
rather
(adv.)
: hơi, khá (diễn tả sự chỉ trích, thất vọng, ngạc nhiên) /ˈrɑːðər/
Ex: She fell and hurt her leg rather badly Cô ngã và bị đau chân khá nặng
rest
(n.)
: sự nghỉ ngơi /rest /
Ex: Try to get some rest. You have a busy day tomorrow. Cố gắng nghỉ ngơi đi. Ngày mai bạn sẽ có một ngày bận rộn đấy.
retain
(v.)
: giữ lại; tiếp tục có /rɪˈteɪn/
Ex: We worked hard to retain our trophy. Chúng tôi làm việc chăm chỉ để giữ lại cúp vô địch của chúng tôi.
royal
(adj.)
: thuộc hoàng gia /ˈrɔɪəl/
Ex: He is a member of the royal family. Anh ấy là thành viên của một gia đình hoàng tộc.
rubbish
(n.)
: rác, rác rưởi /ˈrʌbɪʃ/
Ex: That house is full of rubbish. Ngôi nhà đó tràn ngập rác rưởi.
substitute
(v.)
: thay thế /ˈsʌbstɪtjuːt/
Ex: Butter can be substituted with margarine in this recipe Bơ có thể được thay thế bằng bơ thực vật trong công thức này
succeed
(v.)
: thành công /səkˈsiːd/
Ex: Our plan succeeded Kế hoạch của chúng tôi đã thành công
tank
(n.)
: bể cá, bể nước /taŋk/
Ex: The tank is almost empty. Bình xăng gần như cạn rồi.
thorough
(adj.)
: kỹ lưỡng, tỉ mỉ /'θʌrə/
Giải thích: done completely; with great attention to detail Ex: The story was the result of thorough research. Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng.
track
(n.)
: đường, hướng đi /træk/
Ex: The track tends upwards. Con đường mòn hướng lên trên.
altogether
(adv.)
: tổng cộng, tính gộp lại /ˌɔːltəˈɡeðər/
Ex: That will be $50 altogether, please Sir. Tổng cộng là 50 đô la thưa ông.
apart
(adv.)
: riêng một bên, xa ra /əˈpɑːt/
Ex: We are not divorced but we are living apart now. Chúng tôi không ly dị nhưng chúng tôi hiện đang sống riêng.
article
(n.)
: bài báo /ɑːtɪk(ə)l/
Ex: This article was written by a famous journalist. Bài này được viết bởi một nhà báo nổi tiếng.
attempt
(v.)
: cố gắng; thử /əˈtempt/
Ex: I will attempt to answer all your questions. Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.
camp
(v.)
: cắm trại /kæmp/
Ex: My friends and I never camp overnight. Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.
castle
(n.)
: lâu đài /ˈkɑːsl/
Ex: It is a haunted castle. Đó là một tòa lâu đài ma ám
connection
(n.)
: sự kết nối /kə´nekʃən/
Ex: I'm having problems with my Internet connection. Tôi có vấn đề với kết nối internet
drugstore
(n.)
: hiệu thuốc tây /'drʌgstɔ:(r)/
Ex: My father has a drugstore. Cha tôi có một hiệu thuốc.
dry
(adj.)
: khô /drai/
Ex: It's cold and dry. Trời lạnh và khô.
electrical
(adj.)
: (thuộc về) điện; dùng, tạo ra điện /ɪˈlektrɪkəl/
Ex: Electrical goods are mass - produced. Đồ điện được sản xuất hàng loạt.
Ex: Much to her embarrassment she realized that everybody had been listening to her singing Cô ấy cảm thấy bối rối rất nhiều, cô nhận ra rằng tất cả mọi người đã nghe cô ấy hát
encourage
(v.)
: khuyến khích, động viên /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties. Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.
exercise
(n.)
: các hoạt động thể lực, tinh thần để rèn luyện sức khỏe; sự tập luyện, bài thể dục /ˈeksəsaɪz/
Ex: Swimming is a good exercise. Bơi lội là môn thể dục tốt.
expression
(n.)
: sự biểu lộ, biểu hiện /ɪkˈspreʃən/
Ex: Expressions of sympathy flooded in from all over the country Những biểu hiện của sự cảm thông tràn ngập từ khắp nơi trong cả nước
family
(n.)
: gia đình /ˈfæməli/
Ex: My family has five people. Gia đình tôi có năm người.
form
(n.)
: mẫu đơn /fɔ:m/
Ex: I send you my application form. Tôi gửi bạn đơn xin việc của tôi.
girl
(n.)
: con gái /ɡɜːl/
Ex: My class has 20 girls and 15 boys. Lớp học của tôi có 20 nữ và 15 nam.
goods
(n.)
: hàng hóa /ɡʊdz/
Ex: The goods readied for selling. Hàng hóa đã sẵn sàng để bán.
helpful
(adj.)
: hữu ích, nhiệt tình /ˈhelpfəl/
Ex: The host family was very helpful. Gia đình chủ nhà rất nhiệt tình.
image
(n.)
: hình ảnh /ˈɪmɪdʒ/
Ex: Did you save this image? Bạn lưu hình ảnh này vào chưa?
iron
(v.)
: là (quần áo) /aɪən/
Ex: Can you help me iron this shirt? Em giúp anh là cái áo này được không?
joke
(n.)
: lời nói đùa, chuyện đùa /dʒəʊk/
Ex: I enjoy telling jokes. Tôi thích nói đùa.
journalist
(n.)
: nhà báo /ˈdʒɜːrnəlɪst/
Ex: Journalists write stories for newspapers. Nhà báo viết bài cho các tờ báo.
lump
(n.)
: cục, tảng, miếng /lʌmp/
Ex: This flour is full of lump. Bột mì này đóng cục nhiều quá.
Bình luận