Ex: Do you contribute anything to this charity? Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?
curved (adj.)
(có dạng) cong /kɜːrvd/
Ex: Birds with long curved tails are singing. Những con chim có đuôi dài và cong đang hót.
definition (n.)
định nghĩa /ˌdefɪˈnɪʃən/
Ex: This word has more than one definition. Từ này có hơn một ý nghĩa.
edge (n.)
mé, bìa, rìa /eʤ/
Ex: He fell off the edge of the cliff. Anh ta đã rơi từ mép của vách đá.
entertaining (adj.)
mang tính giải trí /ˌentəˈteɪnɪŋ/
Ex: Minions is an entertaining cartoon. Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.
final (n.)
trận, vòng chung kết /ˈfaɪnəl/
Ex: The players met in last year's final. Các cầu thủ gặp nhau trong trận chung kết năm ngoái.
give (v.)
đưa, trao, cho /ɡɪv/
Ex: Please give your mother the letter. Vui lòng đưa cho mẹ bạn lá thư.
habit (n.)
thói quen /ˈhæbɪt/
Ex: Negative thinking can become a habit. Suy nghĩ tiêu cực có thể trở thành một thói quen.
important (adj.)
quan trọng, trọng đại /ɪmˈpɔːtnt/
Ex: I have an important announcement to make. Tôi có một thông báo quan trọng cần thông báo
less (adv.)
ít hơn /les/
Ex: Talk less, do more. Nên nói ít thôi và làm nhiều.
marketing (n.)
ngành tiếp thị /ˈmɑːkɪtɪŋ/
Ex: She works in sales and marketing. Cô ấy bán hàng và tiếp thị.
pants (n.)
quần /pænts/
Ex: The pants are defective. Quần này bị lỗi.
patient (n.)
bệnh nhân /ˈpeɪʃənt/
Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her? Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?
peaceful (adj.)
yên bình, thanh bình /ˈpiːsfəl/
Ex: Iceland is considered as the most peaceful country in the world. Iceland được xem là quốc gia yên bình nhất trên thế giới.
pray (v.)
cầu nguyện /preɪ/
Ex: I pray for peace all over the world. Tôi cầu nguyện hòa bình trên toàn thế giới.
printing (n.)
hoạt động in ấn /ˈprɪntɪŋ/
Ex: The Chinese invented printing. Người Trung Quốc đã phát minh ra thuật in ấn.
promise (v.)
hứa hẹn /ˈprɒmɪs/
Ex: Please promise not to tell anyone! Xin hãy hứa là không nói với ai!
qualify (v.)
đủ tư cách, khả năng, điều kiện /ˈkwɒlɪfaɪ/
Ex: How long does it take to qualify? Phải mất bao lâu mới đủ điều kiện?
register (v.)
đăng ký /'redʤistə/
Ex: You can register this mail for an additional $2.2. Anh ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đô-la phí bổ sung.
remark (n.)
lời nhận xét, ý kiến /rɪˈmɑːk/
Ex: That remark was superfluous. Lời nhận xét ấy là thừa.
right (n.)
bên phải /raɪt/
Ex: My bag is on your right. Túi của tôi là ở bên phải của bạn.
same (adv.)
cũng như vậy /seɪm/
Ex: He gave me five dollars, same as usual. Ông ấy đã cho tôi năm đô la, giống như thường lệ.
see (v.)
nhìn /siː/
Ex: She looked for him but couldn't see him in the crowd. Cô ấy tìm anh nhưng không thể nhìn thấy anh trong đám đông.
smoothly (adv.)
một cách trôi chảy /ˈsmuːðli/
Ex: The competition was held smoothly. Giải thi đấu đã được tổ chức một cách trôi chảy.
spice (n.)
gia vị /spaɪs/
Ex: Chili is a pungent spice. Ớt là gia vị cay.
suit (v.)
phù hợp với, thích hợp với /sju:t/
Ex: I have finally found a health plan that suits my needs. Rốt cuộc thì tôi đã tìm ra một dự án chăm sóc sức khỏe (mà) phù hợp với nhu cầu của tôi.
arrest (v.)
bắt giữ (bởi cảnh sát) /əˈrest/
Ex: A man has been arrested in connection with the robbery. Một người đàn ông đã bị bắt vì dính líu vụ cướp.
downwards (adv.)
hướng xuống, xuống dưới /ˈdaʊnwədz/
Ex: She was lying face downwards on the grass. Cô ấy đang nằm úp mặt xuống cỏ.
effectively (adv.)
hiệu quả /ɪˈfektɪvli/
Ex: Last month, I talked to some students about how to learn effectively. Tháng trước, tôi đã nói với một số học sinh về cách học hiệu quả.
exact (adj.)
chính xác, đúng dắn /ig'zækt/
Ex: We will need an exact head count by noon tomorrow. Chúng tôi cần biết tổng số đầu người chính xác trước trưa ngày mai.
flour (n.)
bột mì /flaʊər/
Ex: Flour is the main ingredient of bread. Bột mì là nguyên liệu chính làm bánh mì.
guide (n.)
hướng dẫn viên, sách hướng dẫn /gaɪd/
Ex: I don't know where to go, so why don't we consult the guide. Tôi không biết đi đâu, vậy thì sao chúng ta không hỏi ý kiến hướng dẫn viên.
infected (adj.)
nhiễm trùng /ɪnˈfɛktɪd/
Ex: The wound from the dog bite had become infected Vết thương từ vết cắn con chó đã bị nhiễm khuẩn
menu (n.)
thực đơn /ˈmɛnjuː/
Ex: This is the menu. Đây là thực đơn.
merely (adv.)
chỉ, đơn giản là (dùng để nhân mạnh) /ˈmɪəli/
Ex: It is not merely a job, but a way of life. Đó không đơn thuần là một công việc, mà là một lối sống.
mine (prop.)
của tôi /maɪn/
Ex: She wanted one like mine. Cô muốn có một cái như của tôi.
mistake (n.)
lỗi, sai, nhầm /mis'teik/
Ex: I made a mistake in adding up your bill and we overcharged you twenty dollars. Tôi đã nhầm lẫn khi tính tổng hóa đơn của anh và chúng tôi đã tính quá của anh 20 đô-la.
navy (n.)
hải quân /ˈneɪvi/
Ex: The navy is considering buying six new warships. Hải quân đang xem xét mua sáu tàu chiến mới.
object (n.)
vật thể /ˈɒbdʒɪkt/
Ex: You have to hide small objects in your house, or your baby may swallow them. Bạn phải giấu các vật nhỏ trong ngôi nhà của bạn, hoặc em bé của bạn có thể nuốt chúng.
old (adj.)
già /əʊld/
Ex: At thirty years old, he was already earning £40000 a year. Ở tuổi ba mươi, anh ta đã kiếm được 40.000 Bảng một năm.
paper (n.)
giấy /ˈpeɪpə/
Ex: Experience is more important for this job than paper qualifications. Kinh nghiệm quan trọng cho công việc này hơn bằng cấp giấy.
plate (n.)
cái đĩa /pleɪt/
Ex: There's still a lot of food on your plate. Vẫn còn rất nhiều thức ăn trong đĩa của cậu.
push (v.)
đẩy /pʊʃ/
Ex: I pushed the door open. Tôi đẩy cánh cửa mở.
scissors (n.)
cái kéo /ˈsɪzəz/
Ex: What are the scissors for? Cái kéo này để làm gì thế?
sell (v.)
bán /sel/
Ex: I plan to sell my car to James for £800. Tôi định bán xe của tôi cho James với giá 800 Bảng.
silk (n.)
lụa /sɪlk/
Ex: For special occasions they wear silk shirts. Trong những dịp đặc biệt, họ mặc áo sơ mi lụa.
sure (adj.)
chắc chắn /ʃʊə/
Ex: I'm not sure whether I should tell you this. Tôi không chắc liệu tôi có nên nói với bạn điều này.
Giải thích: to give something, especially money or goods, to help somebody Ex: Do you contribute anything to this charity? Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?
curved
(adj.)
: (có dạng) cong /kɜːrvd/
Ex: Birds with long curved tails are singing. Những con chim có đuôi dài và cong đang hót.
definition
(n.)
: định nghĩa /ˌdefɪˈnɪʃən/
Ex: This word has more than one definition. Từ này có hơn một ý nghĩa.
edge
(n.)
: mé, bìa, rìa /eʤ/
Ex: He fell off the edge of the cliff. Anh ta đã rơi từ mép của vách đá.
entertaining
(adj.)
: mang tính giải trí /ˌentəˈteɪnɪŋ/
Ex: Minions is an entertaining cartoon. Minions là một bộ phim hoạt hình mang tính giải trí.
final
(n.)
: trận, vòng chung kết /ˈfaɪnəl/
Ex: The players met in last year's final. Các cầu thủ gặp nhau trong trận chung kết năm ngoái.
give
(v.)
: đưa, trao, cho /ɡɪv/
Ex: Please give your mother the letter. Vui lòng đưa cho mẹ bạn lá thư.
habit
(n.)
: thói quen /ˈhæbɪt/
Giải thích: a thing that you do often and almost without thinking Ex: Negative thinking can become a habit. Suy nghĩ tiêu cực có thể trở thành một thói quen.
important
(adj.)
: quan trọng, trọng đại /ɪmˈpɔːtnt/
Ex: I have an important announcement to make. Tôi có một thông báo quan trọng cần thông báo
less
(adv.)
: ít hơn /les/
Ex: Talk less, do more. Nên nói ít thôi và làm nhiều.
marketing
(n.)
: ngành tiếp thị /ˈmɑːkɪtɪŋ/
Ex: She works in sales and marketing. Cô ấy bán hàng và tiếp thị.
pants
(n.)
: quần /pænts/
Ex: The pants are defective. Quần này bị lỗi.
patient
(n.)
: bệnh nhân /ˈpeɪʃənt/
Ex: I am a patient of Dr. Stephens; could I make an appointment to see her? Tôi là một bệnh nhân của bác sĩ Stephens, tôi có thể hẹn gặp bà ấy được không?
peaceful
(adj.)
: yên bình, thanh bình /ˈpiːsfəl/
Ex: Iceland is considered as the most peaceful country in the world. Iceland được xem là quốc gia yên bình nhất trên thế giới.
pray
(v.)
: cầu nguyện /preɪ/
Ex: I pray for peace all over the world. Tôi cầu nguyện hòa bình trên toàn thế giới.
printing
(n.)
: hoạt động in ấn /ˈprɪntɪŋ/
Ex: The Chinese invented printing. Người Trung Quốc đã phát minh ra thuật in ấn.
promise
(v.)
: hứa hẹn /ˈprɒmɪs/
Giải thích: to tell somebody that you will definitely do or not do something Ex: Please promise not to tell anyone! Xin hãy hứa là không nói với ai!
Ex: How long does it take to qualify? Phải mất bao lâu mới đủ điều kiện?
register
(v.)
: đăng ký /'redʤistə/
Giải thích: to record somebody / something name on a list Ex: You can register this mail for an additional $2.2. Anh ấy có thể gửi đảm bảo thư này với một khoản 2.2 đô-la phí bổ sung.
remark
(n.)
: lời nhận xét, ý kiến /rɪˈmɑːk/
Ex: That remark was superfluous. Lời nhận xét ấy là thừa.
right
(n.)
: bên phải /raɪt/
Ex: My bag is on your right. Túi của tôi là ở bên phải của bạn.
same
(adv.)
: cũng như vậy /seɪm/
Ex: He gave me five dollars, same as usual. Ông ấy đã cho tôi năm đô la, giống như thường lệ.
see
(v.)
: nhìn /siː/
Ex: She looked for him but couldn't see him in the crowd. Cô ấy tìm anh nhưng không thể nhìn thấy anh trong đám đông.
smoothly
(adv.)
: một cách trôi chảy /ˈsmuːðli/
Ex: The competition was held smoothly. Giải thi đấu đã được tổ chức một cách trôi chảy.
spice
(n.)
: gia vị /spaɪs/
Ex: Chili is a pungent spice. Ớt là gia vị cay.
suit
(v.)
: phù hợp với, thích hợp với /sju:t/
Giải thích: to be convenient or useful for somebody Ex: I have finally found a health plan that suits my needs. Rốt cuộc thì tôi đã tìm ra một dự án chăm sóc sức khỏe (mà) phù hợp với nhu cầu của tôi.
arrest
(v.)
: bắt giữ (bởi cảnh sát) /əˈrest/
Ex: A man has been arrested in connection with the robbery. Một người đàn ông đã bị bắt vì dính líu vụ cướp.
downwards
(adv.)
: hướng xuống, xuống dưới /ˈdaʊnwədz/
Ex: She was lying face downwards on the grass. Cô ấy đang nằm úp mặt xuống cỏ.
effectively
(adv.)
: hiệu quả /ɪˈfektɪvli/
Ex: Last month, I talked to some students about how to learn effectively. Tháng trước, tôi đã nói với một số học sinh về cách học hiệu quả.
exact
(adj.)
: chính xác, đúng dắn /ig'zækt/
Giải thích: correct in every detail Ex: We will need an exact head count by noon tomorrow. Chúng tôi cần biết tổng số đầu người chính xác trước trưa ngày mai.
flour
(n.)
: bột mì /flaʊər/
Ex: Flour is the main ingredient of bread. Bột mì là nguyên liệu chính làm bánh mì.
Giải thích: a person who shows other people the way to a place Ex: I don't know where to go, so why don't we consult the guide. Tôi không biết đi đâu, vậy thì sao chúng ta không hỏi ý kiến hướng dẫn viên.
infected
(adj.)
: nhiễm trùng /ɪnˈfɛktɪd/
Ex: The wound from the dog bite had become infected Vết thương từ vết cắn con chó đã bị nhiễm khuẩn
menu
(n.)
: thực đơn /ˈmɛnjuː/
Ex: This is the menu. Đây là thực đơn.
merely
(adv.)
: chỉ, đơn giản là (dùng để nhân mạnh) /ˈmɪəli/
Ex: It is not merely a job, but a way of life. Đó không đơn thuần là một công việc, mà là một lối sống.
mine
(prop.)
: của tôi /maɪn/
Ex: She wanted one like mine. Cô muốn có một cái như của tôi.
mistake
(n.)
: lỗi, sai, nhầm /mis'teik/
Giải thích: an action or an opinion that is not correct Ex: I made a mistake in adding up your bill and we overcharged you twenty dollars. Tôi đã nhầm lẫn khi tính tổng hóa đơn của anh và chúng tôi đã tính quá của anh 20 đô-la.
navy
(n.)
: hải quân /ˈneɪvi/
Ex: The navy is considering buying six new warships. Hải quân đang xem xét mua sáu tàu chiến mới.
object
(n.)
: vật thể /ˈɒbdʒɪkt/
Ex: You have to hide small objects in your house, or your baby may swallow them. Bạn phải giấu các vật nhỏ trong ngôi nhà của bạn, hoặc em bé của bạn có thể nuốt chúng.
old
(adj.)
: già /əʊld/
Ex: At thirty years old, he was already earning £40000 a year. Ở tuổi ba mươi, anh ta đã kiếm được 40.000 Bảng một năm.
paper
(n.)
: giấy /ˈpeɪpə/
Ex: Experience is more important for this job than paper qualifications. Kinh nghiệm quan trọng cho công việc này hơn bằng cấp giấy.
plate
(n.)
: cái đĩa /pleɪt/
Ex: There's still a lot of food on your plate. Vẫn còn rất nhiều thức ăn trong đĩa của cậu.
push
(v.)
: đẩy /pʊʃ/
Ex: I pushed the door open. Tôi đẩy cánh cửa mở.
scissors
(n.)
: cái kéo /ˈsɪzəz/
Ex: What are the scissors for? Cái kéo này để làm gì thế?
sell
(v.)
: bán /sel/
Ex: I plan to sell my car to James for £800. Tôi định bán xe của tôi cho James với giá 800 Bảng.
silk
(n.)
: lụa /sɪlk/
Ex: For special occasions they wear silk shirts. Trong những dịp đặc biệt, họ mặc áo sơ mi lụa.
sure
(adj.)
: chắc chắn /ʃʊə/
Ex: I'm not sure whether I should tell you this. Tôi không chắc liệu tôi có nên nói với bạn điều này.
Bình luận