Ex: I also have a grandson who has just started school. Tôi cũng có một cháu trai vừa mới bắt đầu đi học.
guard (n.)
người bảo vệ (binh lính, cảnh sát, cai ngục,...) /ɡɑːd/
Ex: The prisoner slipped past the guards on the gate and escaped. Tù nhân đã trượt qua các vệ sĩ ở cổng và tẩu thoát.
guilty (adj.)
cảm thấy xấu hổ vì đã làm điều gì xấu, hoặc vì đã không làm một việc mà đáng lẽ phải làm /ˈɡɪlti/
Ex: John had a guilty look on his face. John đã cảm thấy xấu hổ khi nhìn vào khuôn mặt của mình.
kick (v.)
đá /kɪk/
Ex: She was punched and kicked by her attackers. Cô ấy đã bị đấm và đá bởi những kẻ tấn công cô.
morally (adv.)
một cách có đạo đức /ˈmɔːrəli/
Ex: He felt morally responsible for the accident. Anh ta cảm thấy có trách nhiệm về mặt đạo đức cho vụ tai nạn.
negative (adj.)
tiêu cực, có hại /ˈneɡətɪv/
Ex: The crisis had a negative effect on trade. Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng tiêu cực đến thương mại.
offensive (adj.)
xúc phạm, công kích /əˈfensɪv/
Ex: He made some offensive remarks. Anh đã đưa ra vài nhận xét xúc phạm.
official (n.)
quan chức, công chức /əˈfɪʃəl/
Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce. Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.
path (n.)
đường mòn, đường dẫn /pæθ/
Ex: The path led up a steep hill. Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc
perfectly (adv.)
hoàn toàn /ˈpɜːfɪktli/
Ex: To be perfectly honest, I didn't want to go anyway. Hoàn toàn thành thật mà nói tôi không muốn ra đi.
regard (n.)
sự chú ý, quan tâm /rɪˈɡɑːd/
Ex: Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas. Xã hội nên chú ý quan tâm thích đáng đến các nhu cầu của các khu vực nội thành phố.
shoot (v.)
bắn (súng,...) /ʃuːt/
Ex: He can shoot up. Anh ấy có thể bắn trúng nhiều phát.
smart (adj.)
thông minh /smɑːt/
Ex: You look very smart in that suit. Bạn trông rất đẹp trong bộ đồ đó.
steer (v.)
lái (tàu thuỷ, ô tô..) /stɪər/
Ex: He steered the boat into the harbour. Ông ấy lái thuyền vào bến cảng.
stop (v.)
dừng lại /stɑːp/
Ex: Please stop making noise. Dừng làm ồn.
stove (n.)
lò, bếp lò /stəʊv/
Ex: They always take a stove when they go camping. Họ luôn luôn mang theo một bếp khi họ đi cắm trại.
suggestion (n.)
lời đề nghị, sự gợi ý /səˈdʒestʃən/
Ex: Thank you so much for your suggestion. Cảm ơn bạn rất nhiều về đề nghị của bạn.
telephone (n.)
điện thoại /ˈtelɪfəʊn/
Ex: My father bought a new telephone yesterday. Ba tôi vừa mua điện thoại mới ngày hôm qua.
winner (n.)
người thắng cuộc /ˈwɪnə/
Ex: Johnson rode his 48th winner of the year. Johnson giành chiến thắng lần thứ 48 của mình trong năm.
worship (v.)
thờ phụng, tôn thờ /ˈwɜːʃɪp/
Ex: On the island the people worshipped different gods. Trên đảo người dân tôn thờ các vị thần khác.
area (n.)
khu vực /ˈeəriə/
Ex: All areas of the country will have some rain tonight. Tất cả các khu vực cả nước sẽ có mưa tối nay.
carrot (n.)
cà rốt /'kærət/
Ex: Rabbits like eating carrots. Thỏ thích ăn cà rốt.
chemistry (n.)
môn hóa học /ˈkemɪstri /
Ex: I like learning Chemistry in the laboratory. Tôi thích học Hóa học trong phòng thí nghiệm.
comfortably (adv.)
một cách thoải mái /ˈkʌmf.tə.bli/
Ex: You should be able to live comfortably on your allowance. Bạn sẽ có thể sống thoải mái nhờ khoản trợ cấp của bạn.
commercial (adj.)
(thuộc) buôn bán, thương mại /kəˈmɜːʃəl/
Ex: The commercial future of the company looks very promising. Tình hình buôn bán trong tương lai của công ty có vẻ rất hứa hẹn.
dull (adj.)
chán, buồn tẻ /dʌl/
Ex: The first half of the game was pretty dull. Nửa đầu của trận đấu khá buồn tẻ.
extension (n.)
sự mở rộng (hoạt động, nhóm người...) /ɪkˈstenʃən/
Ex: It has an. avi extension. Nó có phần mở rộng đuôi avi.
harmful (adj.)
có hại /ˈhɑːrmfəl/
Ex: This group of chemicals is harmful to people. Nhóm hóa chất này có hại cho con người.
investment (n.)
sự đầu tư /ɪnˈvest mənt/
Ex: Stocks are regarded as good long-term investments. Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.
kiss (v.)
hôn /kɪs/
Ex: He lifted the trophy up and kissed it. Ông ấy nâng chiếc cúp lên và hôn lên nó.
nineteen (cardinal no.)
số mười chín /ˈnʌɪntiːn/
Ex: I have a nineteen-year-old son. Tôi có người con trai mười chín tuổi.
per cent (adj.)
phần trăm /pər ˈsent/
Ex: House prices rose five per cent last year. Gía nhà tăng năm phần trăm vào năm ngoái.
prepared (adj.)
sẵn sàng làm gì /prɪˈpeəd/
Ex: We'll be better prepared next time. Chúng tôi sẽ chuẩn bị tốt hơn cho lần tới.
producer (n.)
nhà, người, nước sản xuất /prəˈdjuːsər/
Ex: Libya is a major oil producer. Libya là một nước sản xuất dầu lớn.
profit (n.)
lợi nhuận /ˈprɒfɪt/
Ex: Company profits are down from last year's figures. Lợi nhuận của công ty giảm so với những con số của năm ngoái.
programme (v.)
lên chương trình, lên kế hoạch /ˈprəʊɡræm/
Ex: The final section of road is programmed for completion next month. Phần cuối cùng của con đường được lên kế hoạch hoàn thành vào tháng tới.
pupil (n.)
học sinh /ˈpjuːpəl/
Ex: How many pupils does the school have? Có bao nhiêu học sinh trong trường học?
rescue (n.)
sự cứu, giải cứu /ˈreskjuː/
Ex: We had given up hope of rescue. Chúng tôi đã từ bỏ hy vọng giải cứu.
restrict (v.)
giới hạn, hạn chế /rɪˈstrɪkt/
Ex: Having small children really restricts your social life. Có con nhỏ thật sự hạn chế cuộc sống xã hội của bạn.
roll (v.)
lăn /rəʊl/
Ex: The ball rolled down the hill. Qủa bóng lăn xuống đồi.
scientist (n.)
nhà khoa học /ˈsaɪəntɪst/
Ex: Mr Waldron is a famous scientist. Ông Waldron là một nhà khoa học nổi tiếng.
stock (v.)
trữ hàng /stɒk/
Ex: The employees stocked the shelves on a weekly basis. Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần.
surprise (n.)
sự ngạc nhiên /səˈpraɪz/
Ex: I have a surprise for you. Tôi có một điều ngạc nhiên cho bạn.
teach (v.)
dạy, dạy học /ti:tʃ/
Ex: He teaches them English. Anh ta dạy họ tiếng Anh.
uncomfortable (adj.)
không thoải mái /ʌnˈkʌmftəbl/
Ex: I couldn't sleep because the bed was so uncomfortable. Tôi không thể ngủ được vì giường không thoải mái.
up (prep.)
lên trên, ở trên /ʌp/
Ex: She climbed up the flight of steps. Cô ấy leo lên những bậc thang của máy bay.
width (n.)
chiều, độ rộng /wɪtθ/
Ex: It's about 10 metres in width. Nó rộng khoảng 10 mét.
Ex: I also have a grandson who has just started school. Tôi cũng có một cháu trai vừa mới bắt đầu đi học.
guard
(n.)
: người bảo vệ (binh lính, cảnh sát, cai ngục,...) /ɡɑːd/
Ex: The prisoner slipped past the guards on the gate and escaped. Tù nhân đã trượt qua các vệ sĩ ở cổng và tẩu thoát.
guilty
(adj.)
: cảm thấy xấu hổ vì đã làm điều gì xấu, hoặc vì đã không làm một việc mà đáng lẽ phải làm /ˈɡɪlti/
Ex: John had a guilty look on his face. John đã cảm thấy xấu hổ khi nhìn vào khuôn mặt của mình.
kick
(v.)
: đá /kɪk/
Ex: She was punched and kicked by her attackers. Cô ấy đã bị đấm và đá bởi những kẻ tấn công cô.
morally
(adv.)
: một cách có đạo đức /ˈmɔːrəli/
Ex: He felt morally responsible for the accident. Anh ta cảm thấy có trách nhiệm về mặt đạo đức cho vụ tai nạn.
negative
(adj.)
: tiêu cực, có hại /ˈneɡətɪv/
Ex: The crisis had a negative effect on trade. Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng tiêu cực đến thương mại.
offensive
(adj.)
: xúc phạm, công kích /əˈfensɪv/
Ex: He made some offensive remarks. Anh đã đưa ra vài nhận xét xúc phạm.
official
(n.)
: quan chức, công chức /əˈfɪʃəl/
Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce. Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.
path
(n.)
: đường mòn, đường dẫn /pæθ/
Ex: The path led up a steep hill. Con đường dẫn lên một ngọn đồi dốc
perfectly
(adv.)
: hoàn toàn /ˈpɜːfɪktli/
Ex: To be perfectly honest, I didn't want to go anyway. Hoàn toàn thành thật mà nói tôi không muốn ra đi.
regard
(n.)
: sự chú ý, quan tâm /rɪˈɡɑːd/
Ex: Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas. Xã hội nên chú ý quan tâm thích đáng đến các nhu cầu của các khu vực nội thành phố.
shoot
(v.)
: bắn (súng,...) /ʃuːt/
Ex: He can shoot up. Anh ấy có thể bắn trúng nhiều phát.
smart
(adj.)
: thông minh /smɑːt/
Ex: You look very smart in that suit. Bạn trông rất đẹp trong bộ đồ đó.
steer
(v.)
: lái (tàu thuỷ, ô tô..) /stɪər/
Ex: He steered the boat into the harbour. Ông ấy lái thuyền vào bến cảng.
stop
(v.)
: dừng lại /stɑːp/
Ex: Please stop making noise. Dừng làm ồn.
stove
(n.)
: lò, bếp lò /stəʊv/
Ex: They always take a stove when they go camping. Họ luôn luôn mang theo một bếp khi họ đi cắm trại.
suggestion
(n.)
: lời đề nghị, sự gợi ý /səˈdʒestʃən/
Giải thích: an idea or a plan that you mention for someone else to think about Ex: Thank you so much for your suggestion. Cảm ơn bạn rất nhiều về đề nghị của bạn.
telephone
(n.)
: điện thoại /ˈtelɪfəʊn/
Ex: My father bought a new telephone yesterday. Ba tôi vừa mua điện thoại mới ngày hôm qua.
winner
(n.)
: người thắng cuộc /ˈwɪnə/
Ex: Johnson rode his 48th winner of the year. Johnson giành chiến thắng lần thứ 48 của mình trong năm.
worship
(v.)
: thờ phụng, tôn thờ /ˈwɜːʃɪp/
Ex: On the island the people worshipped different gods. Trên đảo người dân tôn thờ các vị thần khác.
area
(n.)
: khu vực /ˈeəriə/
Ex: All areas of the country will have some rain tonight. Tất cả các khu vực cả nước sẽ có mưa tối nay.
carrot
(n.)
: cà rốt /'kærət/
Ex: Rabbits like eating carrots. Thỏ thích ăn cà rốt.
chemistry
(n.)
: môn hóa học /ˈkemɪstri /
Ex: I like learning Chemistry in the laboratory. Tôi thích học Hóa học trong phòng thí nghiệm.
comfortably
(adv.)
: một cách thoải mái /ˈkʌmf.tə.bli/
Ex: You should be able to live comfortably on your allowance. Bạn sẽ có thể sống thoải mái nhờ khoản trợ cấp của bạn.
Ex: It has an. avi extension. Nó có phần mở rộng đuôi avi.
harmful
(adj.)
: có hại /ˈhɑːrmfəl/
Ex: This group of chemicals is harmful to people. Nhóm hóa chất này có hại cho con người.
investment
(n.)
: sự đầu tư /ɪnˈvest mənt/
Ex: Stocks are regarded as good long-term investments. Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.
kiss
(v.)
: hôn /kɪs/
Ex: He lifted the trophy up and kissed it. Ông ấy nâng chiếc cúp lên và hôn lên nó.
nineteen
(cardinal no.)
: số mười chín /ˈnʌɪntiːn/
Ex: I have a nineteen-year-old son. Tôi có người con trai mười chín tuổi.
per cent
(adj.)
: phần trăm /pər ˈsent/
Ex: House prices rose five per cent last year. Gía nhà tăng năm phần trăm vào năm ngoái.
prepared
(adj.)
: sẵn sàng làm gì /prɪˈpeəd/
Ex: We'll be better prepared next time. Chúng tôi sẽ chuẩn bị tốt hơn cho lần tới.
producer
(n.)
: nhà, người, nước sản xuất /prəˈdjuːsər/
Ex: Libya is a major oil producer. Libya là một nước sản xuất dầu lớn.
profit
(n.)
: lợi nhuận /ˈprɒfɪt/
Ex: Company profits are down from last year's figures. Lợi nhuận của công ty giảm so với những con số của năm ngoái.
programme
(v.)
: lên chương trình, lên kế hoạch /ˈprəʊɡræm/
Ex: The final section of road is programmed for completion next month. Phần cuối cùng của con đường được lên kế hoạch hoàn thành vào tháng tới.
pupil
(n.)
: học sinh /ˈpjuːpəl/
Ex: How many pupils does the school have? Có bao nhiêu học sinh trong trường học?
rescue
(n.)
: sự cứu, giải cứu /ˈreskjuː/
Ex: We had given up hope of rescue. Chúng tôi đã từ bỏ hy vọng giải cứu.
restrict
(v.)
: giới hạn, hạn chế /rɪˈstrɪkt/
Ex: Having small children really restricts your social life. Có con nhỏ thật sự hạn chế cuộc sống xã hội của bạn.
roll
(v.)
: lăn /rəʊl/
Ex: The ball rolled down the hill. Qủa bóng lăn xuống đồi.
scientist
(n.)
: nhà khoa học /ˈsaɪəntɪst/
Ex: Mr Waldron is a famous scientist. Ông Waldron là một nhà khoa học nổi tiếng.
stock
(v.)
: trữ hàng /stɒk/
Giải thích: a supply of goods that is available for sale Ex: The employees stocked the shelves on a weekly basis. Các nhân viên trữ hàng lên kệ căn cứ theo mỗi tuần.
surprise
(n.)
: sự ngạc nhiên /səˈpraɪz/
Ex: I have a surprise for you. Tôi có một điều ngạc nhiên cho bạn.
teach
(v.)
: dạy, dạy học /ti:tʃ/
Giải thích: teach - taught - taught Ex: He teaches them English. Anh ta dạy họ tiếng Anh.
uncomfortable
(adj.)
: không thoải mái /ʌnˈkʌmftəbl/
Ex: I couldn't sleep because the bed was so uncomfortable. Tôi không thể ngủ được vì giường không thoải mái.
up
(prep.)
: lên trên, ở trên /ʌp/
Ex: She climbed up the flight of steps. Cô ấy leo lên những bậc thang của máy bay.
width
(n.)
: chiều, độ rộng /wɪtθ/
Ex: It's about 10 metres in width. Nó rộng khoảng 10 mét.
Bình luận