initiative
(n.)
: bước khởi đầu, sự khởi xướng
/i'niʃiətiv/
Giải thích: the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do
Ex: Take the initiative and engage your classmates in friendly conversation.
Hãy khởi xướng và thu hút các bạn cùng lớp tham gia vào một cuộc nói chuyện thân thiện.
reputation
(n.)
: danh tiếng, thanh danh, tiếng (tốt của nhân vật)
/,repju:'teiʃn/
Giải thích: the opinion that people have about what s.b/s.th is like, based on what has happened in the past
Ex: Hogwarts is a school with an excellent reputation.
Hogwarts là một trường học với một danh tiếng xuất sắc.
Bình luận