result
(n.)
: kết quả, đáp số
/ri'zʌlt/
Giải thích: a thing that is caused or produced because of something else
Ex: The scientific results prove that the new procedure is not significantly safer than the traditional one.
Các kết quả khoa học đã chứng minh rằng thủ tục mới không an toàn hơn đáng kể so với thủ tục truyền thống.
statue
(n.)
: tượng
/ˈstætʃuː/
Ex: In 2003, the four statues (Ly Thanh Tong, Ly Nhan Tong, Le Thanh Tong, and Chu Van An) were built by Hanoi People’s Committee.
Vào năm 2003, bốn bức tượng của vua Lý Thánh Tông, Lý Nhân Tông, Lê Thánh Tông và thầy Chu Văn An được xây dựng bởi Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
determine
(v.)
: xác định, định rõ
/di'tə:min/
Giải thích: to discover the facts about something
Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.
Bình luận