Từ vựng Oxford - Phần 39

1,520

fill
fill (v.)

trám, lấp lỗ hổng, hàn
/fɪl/

Ex: The dentist filled a cavity in my tooth.
Nha sĩ trám lại lỗ răng sâu cho tôi.

male
male (adj.)

nam, giống đực
/meɪl/

Ex: His male horse has died.
Con ngựa đực của anh ấy vừa chết.

pleasing
pleasing (adj.)

làm thỏa mãn, mang lại niềm vui
/ˈpliːzɪŋ/

Ex: The new building was pleasing to the eye.
Tòa nhà mới làm thỏa mãn mắt nhìn.

practical
practical (adj.)

thực tế, thực tiễn
/ˈpræktɪkəl/

Ex: From a practical point of view, you should not waste your time studying this degree.
Từ quan điểm thực tế, bạn không nên lãng phí thời gian của bạn học mức độ này.

punch
punch (n.)

cú đấm
/pʌntʃ/

Ex: He packed a punch for enemy.
Anh ta nện kẻ thù một cú đấm.

representative
representative (n.)

người đại diện, đại diện
/ˌreprɪˈzentətɪv/

Ex: The conference was attended by representatives from many countries.
Buổi hội thảo có sự góp mặt của các đại diện đến từ nhiều nước.

sharply
sharply (adv.)

một cách chỉ trích, gay gắt
/ˈʃɑːrpli/

Ex: ‘Is there a problem?’ he asked sharply.
'Có vấn đề gì vậy?' Anh ta hỏi một cách gay gắt.

solve
solve (v.)

giải quyết, tìm giải pháp
/sɔlv/

Ex: You can't solve anything by just running away.
Cậu không thể giải quyết vấn đề bằng cách bỏ chạy được.

square
square (n.)

quảng trường
/skwɛː/

Ex: Many tourists visit the square in my hometown
Nhiều khách du lịch tới thăm quảng trường ở quê tôi.

stair
stair (n.)

cầu thang
/steər/

Ex: The children ran up/down the stairs.
Những đứa trẻ chạy lên / xuống cầu thang.

strict
strict (adj.)

nghiêm ngặt
/strikt/

Ex: She is a very strict teacher.
Bà ấy là một người cô nghiêm khắc.

unfortunately
unfortunately (adv.)

thật không may
/ʌnˈfɔːtʃənətli/

Ex: Unfortunately, I didn't have my credit card with me.
Thật không may, tôi không có mang thẻ tín dụng với tôi.

venture
venture (n.)

cuộc mạo hiểm
/ˈventʃər/

Ex: How do you feel about man's first venture into space?
Bạn cảm thấy thế nào về cuộc mạo hiểm vào vũ trụ đầu tiên của loài người?

well known
well known (adj.)

nổi tiếng
/ˌwelˈnəʊn/

Ex: Mango is a well known fashion brand.
Mango là nhãn hiệu thời trang nổi tiếng.

wheel
wheel (n.)

bánh xe
/wiːl/

Ex: He braked suddenly, causing the front wheels to skid
Ông ta phanh đột ngột, khiến các bánh xe phía trước bị trượt

which
which (determiner.)

nào, cái nào
/witʃ/

Ex: Which of the applicants has got the job?
Các ứng viên nào đã nhận công việc?

whoever
whoever (prop.)

bất kì ai
/huːˈevər/

Ex: Send it to whoever is in charge of sales.
Gửi cho bất kì ai đang phụ trách bán hàng.

withdraw
withdraw (v.)

rút tiền
/wɪðˈdrɔː/

Ex: Normally you can withdraw up to £50 in cash.
Thông thường, bạn có thể rút tiền mặt lên tới 50 bảng.

word
word (n.)

chữ, lời nói, lời (nhận xét, tuyên bố..)
/wɜ:rd/

Ex: I could hear every word they were saying.
Tôi đã nghe mọi lời nói mà họ đã nói.

writing
writing (n.)

sự viết
/ˈraɪtɪŋ/

Ex: Our son's having problems with his reading and writing.
Con trai của chúng tôi đang gặp vấn đề với việc đọc và viết của nó.

again
again (adv.)

lại, một lần nữa
/əˈɡen/

Ex: Could you say it again, please?
Bạn có thể nói lại lần nữa không, xin vui lòng?

although
although (conj.)

mặc dù
/ɔːlˈðəʊ/

Ex: Although the kitchen is small, it is well designed.
Mặc dù nhà bếp nhỏ nhưng nó được thiết kế đẹp.

blame
blame (v.)

than trách, đổ lỗi
/bleɪm/

Ex: She doesn't blame anyone for her father's death.
Cô ấy không đổ lỗi cho bất kì ai về cái chết của bố cô ấy.

capital
capital (n.)

thủ đô
/'kæpɪtl/

Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.

check
check (v.)

kiểm tra
/tʃek/

Ex: You should check your work before handing it in.
Bạn nên kiểm tra lại những gì bạn làm trước khi đem nộp.

constantly
constantly (adj.)

Luôn luôn, liên tục, liên miên
/'kɔnstəntli/

Ex: The company is constantly looking for highly trained employees.
Công ty không ngừng tìm kiếm những nhân viên được đào tạo tốt.

definite
definite (adj.)

chắc chắn, rõ ràng
/ˈdefɪnət/

Ex: I've heard rumours, but nothing definite.
Tôi đã nghe tin đồn, nhưng không có gì rõ ràng.

dentist
dentist (n.)

nha sĩ
/ˈdentɪst/

Ex: A dentist's job is taking care of people's teeth.
Công việc của một nha sĩ là chăm sóc răng cho mọi người.

expect
expect (v.)

mong đợi
/ɪkˈspekt/

Ex: She expects to see her new baby girl.
Cô ấy mong đợi được gặp con gái bé nhỏ của cô.

expected
expected (adj.)

được kì vọng, mong đợi
/ɪkˈspektɪd/

Ex: Everything was done as expected.
Mọi thứ đã được hoàn tất như mong đợi.

hold
hold (v.)

chứa, đựng, tổ chức
/hould/

Ex: This meeting room holds at least 80 people comfortably.
Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người.

hook
hook (n.)

cái móc (treo thứ gì), lưỡi câu
/hʊk/

Ex: He fixed hooks to the wall.
Anh ấy gắn những cái móc lên tường.

horse
horse (v.)

ngựa
/hɔrs/

Ex: He mounted his horse and rode off.
Ông ấy lên con ngựa và cởi đi.

influence
influence (v.)

ảnh hưởng, tác động
/ˈɪnfluəns/

Ex: Research shows that most young smokers are influenced by their friends
Nghiên cứu cho thấy rằng hầu hết những người hút thuốc trẻ bị ảnh hưởng bởi bạn bè của họ

left
left (n.)

bên trái
/left/

Ex: The bookstore is to the left of our school.
Cửa hàng sách bên trái của trường chúng tôi.

list
list (n.)

danh sách
/list/

Ex: I have to buy the food on the list.
Tôi phải mua thực phẩm trong danh sách.

match
match (v.)

ghép, nối
/mætʃ/

Ex: You need to match the following words with their Vietnamese meanings.
Bạn cần nối các từ sau với nghĩa tiếng Việt của chúng.

mobile phone
mobile phone (n.)

điện thoại di động
/ˈmoʊbl foʊn/

Ex: Remember to bring your mobile phone.
Nhớ mang điện thoại di động của bạn đi nhé.

moment
moment (n.)

khoảnh khắc, chốc lát
/ˈmoʊmənt/

Ex: He thought for a moment before replying.
Anh ta đã suy nghĩ một chốc lát trước khi trả lời

package
package (v.)

đóng gói
/ˈpækɪdʒ/

Ex: Products are packaged before being sold.
Các sản phẩm được đóng gói trước khi đem đi bán.

pass
pass (v.)

đi qua
/pɑːs/

Ex: The road was so narrow that cars were unable to pass.
Con đường quá hẹp xe ô tô đã không thể vượt qua.

proceed
proceed (v.)

tiếp tục, tiếp diễn
/prəʊ ˈsiːd/

Ex: Preparations for the festival are now proceeding smoothly.
Việc chuẩn bị cho lễ hội đang diễn ra tốt đẹp.

qualified
qualified (adj.)

đủ điều kiện
/ˈkwɒlɪfaɪd/

Ex: She's extremely well qualified for the job.
Cô ấy rất đủ điều kiện cho công việc.

race
race (n.)

cuộc đua
/reɪs/

Ex: He's already in training for the big race.
Anh ấy đã đào tạo cho những cuộc đua lớn.

reflect
reflect (v.)

phản chiếu, phản hồi
/ri'flekt/

Ex: In fact, they provide a great new opportunity for us to publish works that reflect the reality around us.
Thực tế, họ cung cấp một cơ hội tuyệt vời mới cho chúng tôi xuất bản tác phẩm phản ánh thực tại xung quanh chúng ta.

scared
scared (adj.)

sợ hãi
/skeəd/

Ex: The thieves got scared and ran away.
Những tên trộm đã sợ hãi và bỏ chạy.

side
side (n.)

phía, bên
/saɪd/

Ex: I am flying to the other side of the world.
Tôi đang bay đến phía bên kia thế giới.

sound
sound (v.)

nghe có vẻ, nghe như
/saʊnd/

Ex: That plan sounds interesting, doesn't it?
Kế hoạch đó nghe có vẻ thú vị, phải không?

fill

fill (v.) : trám, lấp lỗ hổng, hàn
/fɪl/

Ex: The dentist filled a cavity in my tooth.
Nha sĩ trám lại lỗ răng sâu cho tôi.

male

male (adj.) : nam, giống đực
/meɪl/

Ex: His male horse has died.
Con ngựa đực của anh ấy vừa chết.

pleasing

pleasing (adj.) : làm thỏa mãn, mang lại niềm vui
/ˈpliːzɪŋ/

Ex: The new building was pleasing to the eye.
Tòa nhà mới làm thỏa mãn mắt nhìn.

practical

practical (adj.) : thực tế, thực tiễn
/ˈpræktɪkəl/

Ex: From a practical point of view, you should not waste your time studying this degree.
Từ quan điểm thực tế, bạn không nên lãng phí thời gian của bạn học mức độ này.

punch

punch (n.) : cú đấm
/pʌntʃ/

Ex: He packed a punch for enemy.
Anh ta nện kẻ thù một cú đấm.

representative

representative (n.) : người đại diện, đại diện
/ˌreprɪˈzentətɪv/

Ex: The conference was attended by representatives from many countries.
Buổi hội thảo có sự góp mặt của các đại diện đến từ nhiều nước.

sharply

sharply (adv.) : một cách chỉ trích, gay gắt
/ˈʃɑːrpli/

Ex: ‘Is there a problem?’ he asked sharply.
'Có vấn đề gì vậy?' Anh ta hỏi một cách gay gắt.

solve

solve (v.) : giải quyết, tìm giải pháp
/sɔlv/

Giải thích: to find a way of dealing with a problem or difficult situation
Ex: You can't solve anything by just running away.
Cậu không thể giải quyết vấn đề bằng cách bỏ chạy được.

square

square (n.) : quảng trường
/skwɛː/

Ex: Many tourists visit the square in my hometown
Nhiều khách du lịch tới thăm quảng trường ở quê tôi.

stair

stair (n.) : cầu thang
/steər/

Ex: The children ran up/down the stairs.
Những đứa trẻ chạy lên / xuống cầu thang.

strict

strict (adj.) : nghiêm ngặt
/strikt/

Ex: She is a very strict teacher.
Bà ấy là một người cô nghiêm khắc.

unfortunately

unfortunately (adv.) : thật không may
/ʌnˈfɔːtʃənətli/

Ex: Unfortunately, I didn't have my credit card with me.
Thật không may, tôi không có mang thẻ tín dụng với tôi.

venture

venture (n.) : cuộc mạo hiểm
/ˈventʃər/

Ex: How do you feel about man's first venture into space?
Bạn cảm thấy thế nào về cuộc mạo hiểm vào vũ trụ đầu tiên của loài người?

well known

well known (adj.) : nổi tiếng
/ˌwelˈnəʊn/

Ex: Mango is a well known fashion brand.
Mango là nhãn hiệu thời trang nổi tiếng.

wheel

wheel (n.) : bánh xe
/wiːl/

Ex: He braked suddenly, causing the front wheels to skid
Ông ta phanh đột ngột, khiến các bánh xe phía trước bị trượt

which

which (determiner.) : nào, cái nào
/witʃ/

Ex: Which of the applicants has got the job?
Các ứng viên nào đã nhận công việc?

whoever

whoever (prop.) : bất kì ai
/huːˈevər/

Ex: Send it to whoever is in charge of sales.
Gửi cho bất kì ai đang phụ trách bán hàng.

withdraw

withdraw (v.) : rút tiền
/wɪðˈdrɔː/

Ex: Normally you can withdraw up to £50 in cash.
Thông thường, bạn có thể rút tiền mặt lên tới 50 bảng.

word

word (n.) : chữ, lời nói, lời (nhận xét, tuyên bố..)
/wɜ:rd/

Ex: I could hear every word they were saying.
Tôi đã nghe mọi lời nói mà họ đã nói.

writing

writing (n.) : sự viết
/ˈraɪtɪŋ/

Ex: Our son's having problems with his reading and writing.
Con trai của chúng tôi đang gặp vấn đề với việc đọc và viết của nó.

again

again (adv.) : lại, một lần nữa
/əˈɡen/

Ex: Could you say it again, please?
Bạn có thể nói lại lần nữa không, xin vui lòng?

although

although (conj.) : mặc dù
/ɔːlˈðəʊ/

Ex: Although the kitchen is small, it is well designed.
Mặc dù nhà bếp nhỏ nhưng nó được thiết kế đẹp.

blame

blame (v.) : than trách, đổ lỗi
/bleɪm/

Ex: She doesn't blame anyone for her father's death.
Cô ấy không đổ lỗi cho bất kì ai về cái chết của bố cô ấy.

capital

capital (n.) : thủ đô
/'kæpɪtl/

Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.

check

check (v.) : kiểm tra
/tʃek/

Ex: You should check your work before handing it in.
Bạn nên kiểm tra lại những gì bạn làm trước khi đem nộp.

constantly

constantly (adj.) : Luôn luôn, liên tục, liên miên
/'kɔnstəntli/

Giải thích: all the time; repeatedly
Ex: The company is constantly looking for highly trained employees.
Công ty không ngừng tìm kiếm những nhân viên được đào tạo tốt.

definite

definite (adj.) : chắc chắn, rõ ràng
/ˈdefɪnət/

Ex: I've heard rumours, but nothing definite.
Tôi đã nghe tin đồn, nhưng không có gì rõ ràng.

dentist

dentist (n.) : nha sĩ
/ˈdentɪst/

Ex: A dentist's job is taking care of people's teeth.
Công việc của một nha sĩ là chăm sóc răng cho mọi người.

expect

expect (v.) : mong đợi
/ɪkˈspekt/

Giải thích: to think or believe that something will happen
Ex: She expects to see her new baby girl.
Cô ấy mong đợi được gặp con gái bé nhỏ của cô.

expected

expected (adj.) : được kì vọng, mong đợi
/ɪkˈspektɪd/

Ex: Everything was done as expected.
Mọi thứ đã được hoàn tất như mong đợi.

hold

hold (v.) : chứa, đựng, tổ chức
/hould/

Giải thích: to have a meeting
Ex: This meeting room holds at least 80 people comfortably.
Phòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người.

hook

hook (n.) : cái móc (treo thứ gì), lưỡi câu
/hʊk/

Ex: He fixed hooks to the wall.
Anh ấy gắn những cái móc lên tường.

horse

horse (v.) : ngựa
/hɔrs/

Ex: He mounted his horse and rode off.
Ông ấy lên con ngựa và cởi đi.

influence

influence (v.) : ảnh hưởng, tác động
/ˈɪnfluəns/

Ex: Research shows that most young smokers are influenced by their friends
Nghiên cứu cho thấy rằng hầu hết những người hút thuốc trẻ bị ảnh hưởng bởi bạn bè của họ

left

left (n.) : bên trái
/left/

Ex: The bookstore is to the left of our school.
Cửa hàng sách bên trái của trường chúng tôi.

list

list (n.) : danh sách
/list/

Giải thích: a series of names, items, figures, etc., especially when they are written or printed
Ex: I have to buy the food on the list.
Tôi phải mua thực phẩm trong danh sách.

match

match (v.) : ghép, nối
/mætʃ/

Ex: You need to match the following words with their Vietnamese meanings.
Bạn cần nối các từ sau với nghĩa tiếng Việt của chúng.

mobile phone

mobile phone (n.) : điện thoại di động
/ˈmoʊbl foʊn/

Ex: Remember to bring your mobile phone.
Nhớ mang điện thoại di động của bạn đi nhé.

moment

moment (n.) : khoảnh khắc, chốc lát
/ˈmoʊmənt/

Ex: He thought for a moment before replying.
Anh ta đã suy nghĩ một chốc lát trước khi trả lời

package

package (v.) : đóng gói
/ˈpækɪdʒ/

Ex: Products are packaged before being sold.
Các sản phẩm được đóng gói trước khi đem đi bán.

pass

pass (v.) : đi qua
/pɑːs/

Ex: The road was so narrow that cars were unable to pass.
Con đường quá hẹp xe ô tô đã không thể vượt qua.

proceed

proceed (v.) : tiếp tục, tiếp diễn
/prəʊ ˈsiːd/

Ex: Preparations for the festival are now proceeding smoothly.
Việc chuẩn bị cho lễ hội đang diễn ra tốt đẹp.

qualified

qualified (adj.) : đủ điều kiện
/ˈkwɒlɪfaɪd/

Ex: She's extremely well qualified for the job.
Cô ấy rất đủ điều kiện cho công việc.

race

race (n.) : cuộc đua
/reɪs/

Ex: He's already in training for the big race.
Anh ấy đã đào tạo cho những cuộc đua lớn.

reflect

reflect (v.) : phản chiếu, phản hồi
/ri'flekt/

Ex: In fact, they provide a great new opportunity for us to publish works that reflect the reality around us.
Thực tế, họ cung cấp một cơ hội tuyệt vời mới cho chúng tôi xuất bản tác phẩm phản ánh thực tại xung quanh chúng ta.

scared

scared (adj.) : sợ hãi
/skeəd/

Ex: The thieves got scared and ran away.
Những tên trộm đã sợ hãi và bỏ chạy.

side

side (n.) : phía, bên
/saɪd/

Ex: I am flying to the other side of the world.
Tôi đang bay đến phía bên kia thế giới.

sound

sound (v.) : nghe có vẻ, nghe như
/saʊnd/

Ex: That plan sounds interesting, doesn't it?
Kế hoạch đó nghe có vẻ thú vị, phải không?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập