Từ vựng Oxford - Phần 3

5,764

complicate
complicate (v.)

làm phức tạp, làm rắc rối
/ˈkɒmplɪkeɪt/

Ex: The issue is complicated by the fact that a vital document is missing.
Vấn đề trở nên phức tạp bởi thực tế là một tài liệu quan trọng bị mất.

create
create (v.)

tạo ra
/kriˈeɪt/

Ex: The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích chính của nền công nghiệp là tạo ra của cải.

dead
dead (adj.)

chết (người, vật, cây cối)
/ded/

Ex: He was shot dead by terrorists.
Anh ta bị bắn chết bởi những kẻ khủng bố.

declare
declare (v.)

tuyên bố, công bố
/dɪˈkleər/

Ex: The area has been declared a national park
Khu vực này đã được công bố là công viên quốc gia

dictionary
dictionary (n.)

từ điển
/ˈdɪkʃəneri/

Ex: To check how a word is spelt, look it up in the dictionary.
Để kiểm tra làm thế nào đánh vần một từ, hãy tra nó trong từ điển.

dissolve
dissolve (v.)

hoà tan; tan ra
/dɪˈzɒlv/

Ex: Salt dissolves in water
Muối tan trong nước

elsewhere
elsewhere (adv.)

ở nơi nào khác
/ˌelsˈweər/

Ex: The answer to the problem must be sought elsewhere
Câu trả lời cho vấn đề này phải tìm kiếm ở nơi khác

empty
empty (adj.)

trống, trống không
/ˈempti/

Ex: The room is empty of furniture.
Căn phòng trống rỗng nội thất.

fee
fee (n.)

lệ phí, thù lao
/fiː/

Ex: He had a lot of trouble paying the tuition fee.
Ông ấy đã có rất nhiều khó khăn trong việc trả học phí.

housing
housing (n.)

nhà ở (nói chung)
/ˈhaʊzɪŋ/

Ex: They were solving the housing problem.
Họ đang giải quyết vấn đề nhà ở.

naturally
naturally (adv.)

cố nhiên, đương nhiên
/ˈnætʃərəli/

Ex: Naturally, I get upset when things go wrong
Đương nhiên, tôi cảm thấy buồn khi mọi thứ diễn ra không đúng

new
new (adj.)

mới
/njuː/

Ex: This shoes are new.
Đôi giày này thì mới.

normally
normally (adv.)

thường xuyên; thông thường
/ˈnɔːməli/

Ex: It normally takes 20 minutes to get there
Thường mất 20 phút để đến đó

pole
pole (n.)

cái sào (để chống thuyền..), cọc (để căng lều..), cột (cờ..)
/pəʊl/

Ex: The pole vault originated in Europe.
Môn nhảy sào bắt nguồn từ Châu Âu.

rather
rather (adv.)

hơi, khá (diễn tả sự chỉ trích, thất vọng, ngạc nhiên)
/ˈrɑːðər/

Ex: She fell and hurt her leg rather badly
Cô ngã và bị đau chân khá nặng

rest
rest (n.)

sự nghỉ ngơi
/rest /

Ex: Try to get some rest. You have a busy day tomorrow.
Cố gắng nghỉ ngơi đi. Ngày mai bạn sẽ có một ngày bận rộn đấy.

retain
retain (v.)

giữ lại; tiếp tục có
/rɪˈteɪn/

Ex: We worked hard to retain our trophy.
Chúng tôi làm việc chăm chỉ để giữ lại cúp vô địch của chúng tôi.

royal
royal (adj.)

thuộc hoàng gia
/ˈrɔɪəl/

Ex: He is a member of the royal family.
Anh ấy là thành viên của một gia đình hoàng tộc.

rubbish
rubbish (n.)

rác, rác rưởi
/ˈrʌbɪʃ/

Ex: That house is full of rubbish.
Ngôi nhà đó tràn ngập rác rưởi.

substitute
substitute (v.)

thay thế
/ˈsʌbstɪtjuːt/

Ex: Butter can be substituted with margarine in this recipe
Bơ có thể được thay thế bằng bơ thực vật trong công thức này

succeed
succeed (v.)

thành công
/səkˈsiːd/

Ex: Our plan succeeded
Kế hoạch của chúng tôi đã thành công

tank
tank (n.)

bể cá, bể nước
/taŋk/

Ex: The tank is almost empty.
Bình xăng gần như cạn rồi.

thorough
thorough (adj.)

kỹ lưỡng, tỉ mỉ
/'θʌrə/

Ex: The story was the result of thorough research.
Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng.

track
track (n.)

đường, hướng đi
/træk/

Ex: The track tends upwards.
Con đường mòn hướng lên trên.

altogether
altogether (adv.)

tổng cộng, tính gộp lại
/ˌɔːltəˈɡeðər/

Ex: That will be $50 altogether, please Sir.
Tổng cộng là 50 đô la thưa ông.

apart
apart (adv.)

riêng một bên, xa ra
/əˈpɑːt/

Ex: We are not divorced but we are living apart now.
Chúng tôi không ly dị nhưng chúng tôi hiện đang sống riêng.

article
article (n.)

bài báo
/ɑːtɪk(ə)l/

Ex: This article was written by a famous journalist.
Bài này được viết bởi một nhà báo nổi tiếng.

attempt
attempt (v.)

cố gắng; thử
/əˈtempt/

Ex: I will attempt to answer all your questions.
Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.

camp
camp (v.)

cắm trại
/kæmp/

Ex: My friends and I never camp overnight.
Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.

castle
castle (n.)

lâu đài
/ˈkɑːsl/

Ex: It is a haunted castle.
Đó là một tòa lâu đài ma ám

connection
connection (n.)

sự kết nối
/kə´nekʃən/

Ex: I'm having problems with my Internet connection.
Tôi có vấn đề với kết nối internet

drugstore
drugstore (n.)

hiệu thuốc tây
/'drʌgstɔ:(r)/

Ex: My father has a drugstore.
Cha tôi có một hiệu thuốc.

dry
dry (adj.)

khô
/drai/

Ex: It's cold and dry.
Trời lạnh và khô.

electrical
electrical (adj.)

(thuộc về) điện; dùng, tạo ra điện
/ɪˈlektrɪkəl/

Ex: Electrical goods are mass - produced.
Đồ điện được sản xuất hàng loạt.

embarrassment
embarrassment (n.)

cảm giác ngượng, bối rối
/ɪmˈbærəsmənt/

Ex: Much to her embarrassment she realized that everybody had been listening to her singing
Cô ấy cảm thấy bối rối rất nhiều, cô nhận ra rằng tất cả mọi người đã nghe cô ấy hát

encourage
encourage (v.)

khuyến khích, động viên
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties.
Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.

exercise
exercise (n.)

các hoạt động thể lực, tinh thần để rèn luyện sức khỏe; sự tập luyện, bài thể dục
/ˈeksəsaɪz/

Ex: Swimming is a good exercise.
Bơi lội là môn thể dục tốt.

expression
expression (n.)

sự biểu lộ, biểu hiện
/ɪkˈspreʃən/

Ex: Expressions of sympathy flooded in from all over the country
Những biểu hiện của sự cảm thông tràn ngập từ khắp nơi trong cả nước

family
family (n.)

gia đình
/ˈfæməli/

Ex: My family has five people.
Gia đình tôi có năm người.

form
form (n.)

mẫu đơn
/fɔ:m/

Ex: I send you my application form.
Tôi gửi bạn đơn xin việc của tôi.

girl
girl (n.)

con gái
/ɡɜːl/

Ex: My class has 20 girls and 15 boys.
Lớp học của tôi có 20 nữ và 15 nam.

goods
goods (n.)

hàng hóa
/ɡʊdz/

Ex: The goods readied for selling.
Hàng hóa đã sẵn sàng để bán.

helpful
helpful (adj.)

hữu ích, nhiệt tình
/ˈhelpfəl/

Ex: The host family was very helpful.
Gia đình chủ nhà rất nhiệt tình.

image
image (n.)

hình ảnh
/ˈɪmɪdʒ/

Ex: Did you save this image?
Bạn lưu hình ảnh này vào chưa?

iron
iron (v.)

là (quần áo)
/aɪən/

Ex: Can you help me iron this shirt?
Em giúp anh là cái áo này được không?

joke
joke (n.)

lời nói đùa, chuyện đùa
/dʒəʊk/

Ex: I enjoy telling jokes.
Tôi thích nói đùa.

journalist
journalist (n.)

nhà báo
/ˈdʒɜːrnəlɪst/

Ex: Journalists write stories for newspapers.
Nhà báo viết bài cho các tờ báo.

lump
lump (n.)

cục, tảng, miếng
/lʌmp/

Ex: This flour is full of lump.
Bột mì này đóng cục nhiều quá.

complicate

complicate (v.) : làm phức tạp, làm rắc rối
/ˈkɒmplɪkeɪt/

Ex: The issue is complicated by the fact that a vital document is missing.
Vấn đề trở nên phức tạp bởi thực tế là một tài liệu quan trọng bị mất.

create

create (v.) : tạo ra
/kriˈeɪt/

Ex: The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích chính của nền công nghiệp là tạo ra của cải.

dead

dead (adj.) : chết (người, vật, cây cối)
/ded/

Ex: He was shot dead by terrorists.
Anh ta bị bắn chết bởi những kẻ khủng bố.

declare

declare (v.) : tuyên bố, công bố
/dɪˈkleər/

Ex: The area has been declared a national park
Khu vực này đã được công bố là công viên quốc gia

dictionary

dictionary (n.) : từ điển
/ˈdɪkʃəneri/

Ex: To check how a word is spelt, look it up in the dictionary.
Để kiểm tra làm thế nào đánh vần một từ, hãy tra nó trong từ điển.

dissolve

dissolve (v.) : hoà tan; tan ra
/dɪˈzɒlv/

Ex: Salt dissolves in water
Muối tan trong nước

elsewhere

elsewhere (adv.) : ở nơi nào khác
/ˌelsˈweər/

Ex: The answer to the problem must be sought elsewhere
Câu trả lời cho vấn đề này phải tìm kiếm ở nơi khác

empty

empty (adj.) : trống, trống không
/ˈempti/

Ex: The room is empty of furniture.
Căn phòng trống rỗng nội thất.

fee

fee (n.) : lệ phí, thù lao
/fiː/

Ex: He had a lot of trouble paying the tuition fee.
Ông ấy đã có rất nhiều khó khăn trong việc trả học phí.

housing

housing (n.) : nhà ở (nói chung)
/ˈhaʊzɪŋ/

Ex: They were solving the housing problem.
Họ đang giải quyết vấn đề nhà ở.

naturally

naturally (adv.) : cố nhiên, đương nhiên
/ˈnætʃərəli/

Ex: Naturally, I get upset when things go wrong
Đương nhiên, tôi cảm thấy buồn khi mọi thứ diễn ra không đúng

new

new (adj.) : mới
/njuː/

Ex: This shoes are new.
Đôi giày này thì mới.

normally

normally (adv.) : thường xuyên; thông thường
/ˈnɔːməli/

Ex: It normally takes 20 minutes to get there
Thường mất 20 phút để đến đó

pole

pole (n.) : cái sào (để chống thuyền..), cọc (để căng lều..), cột (cờ..)
/pəʊl/

Ex: The pole vault originated in Europe.
Môn nhảy sào bắt nguồn từ Châu Âu.

rather

rather (adv.) : hơi, khá (diễn tả sự chỉ trích, thất vọng, ngạc nhiên)
/ˈrɑːðər/

Ex: She fell and hurt her leg rather badly
Cô ngã và bị đau chân khá nặng

rest

rest (n.) : sự nghỉ ngơi
/rest /

Ex: Try to get some rest. You have a busy day tomorrow.
Cố gắng nghỉ ngơi đi. Ngày mai bạn sẽ có một ngày bận rộn đấy.

retain

retain (v.) : giữ lại; tiếp tục có
/rɪˈteɪn/

Ex: We worked hard to retain our trophy.
Chúng tôi làm việc chăm chỉ để giữ lại cúp vô địch của chúng tôi.

royal

royal (adj.) : thuộc hoàng gia
/ˈrɔɪəl/

Ex: He is a member of the royal family.
Anh ấy là thành viên của một gia đình hoàng tộc.

rubbish

rubbish (n.) : rác, rác rưởi
/ˈrʌbɪʃ/

Ex: That house is full of rubbish.
Ngôi nhà đó tràn ngập rác rưởi.

substitute

substitute (v.) : thay thế
/ˈsʌbstɪtjuːt/

Ex: Butter can be substituted with margarine in this recipe
Bơ có thể được thay thế bằng bơ thực vật trong công thức này

succeed

succeed (v.) : thành công
/səkˈsiːd/

Ex: Our plan succeeded
Kế hoạch của chúng tôi đã thành công

tank

tank (n.) : bể cá, bể nước
/taŋk/

Ex: The tank is almost empty.
Bình xăng gần như cạn rồi.

thorough

thorough (adj.) : kỹ lưỡng, tỉ mỉ
/'θʌrə/

Giải thích: done completely; with great attention to detail
Ex: The story was the result of thorough research.
Bài báo là kết quả của sự nghiên cứu kỹ lưỡng.

track

track (n.) : đường, hướng đi
/træk/

Ex: The track tends upwards.
Con đường mòn hướng lên trên.

altogether

altogether (adv.) : tổng cộng, tính gộp lại
/ˌɔːltəˈɡeðər/

Ex: That will be $50 altogether, please Sir.
Tổng cộng là 50 đô la thưa ông.

apart

apart (adv.) : riêng một bên, xa ra
/əˈpɑːt/

Ex: We are not divorced but we are living apart now.
Chúng tôi không ly dị nhưng chúng tôi hiện đang sống riêng.

article

article (n.) : bài báo
/ɑːtɪk(ə)l/

Ex: This article was written by a famous journalist.
Bài này được viết bởi một nhà báo nổi tiếng.

attempt

attempt (v.) : cố gắng; thử
/əˈtempt/

Ex: I will attempt to answer all your questions.
Tôi sẽ cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi của bạn.

camp

camp (v.) : cắm trại
/kæmp/

Ex: My friends and I never camp overnight.
Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.

castle

castle (n.) : lâu đài
/ˈkɑːsl/

Ex: It is a haunted castle.
Đó là một tòa lâu đài ma ám

connection

connection (n.) : sự kết nối
/kə´nekʃən/

Ex: I'm having problems with my Internet connection.
Tôi có vấn đề với kết nối internet

drugstore

drugstore (n.) : hiệu thuốc tây
/'drʌgstɔ:(r)/

Ex: My father has a drugstore.
Cha tôi có một hiệu thuốc.

dry

dry (adj.) : khô
/drai/

Ex: It's cold and dry.
Trời lạnh và khô.

electrical

electrical (adj.) : (thuộc về) điện; dùng, tạo ra điện
/ɪˈlektrɪkəl/

Ex: Electrical goods are mass - produced.
Đồ điện được sản xuất hàng loạt.

embarrassment

embarrassment (n.) : cảm giác ngượng, bối rối
/ɪmˈbærəsmənt/

Ex: Much to her embarrassment she realized that everybody had been listening to her singing
Cô ấy cảm thấy bối rối rất nhiều, cô nhận ra rằng tất cả mọi người đã nghe cô ấy hát

encourage

encourage (v.) : khuyến khích, động viên
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Ex: My mom always encourages me whenever I meet difficulties.
Mẹ tớ luôn động viên tớ khi tớ gặp khó khăn.

exercise

exercise (n.) : các hoạt động thể lực, tinh thần để rèn luyện sức khỏe; sự tập luyện, bài thể dục
/ˈeksəsaɪz/

Ex: Swimming is a good exercise.
Bơi lội là môn thể dục tốt.

expression

expression (n.) : sự biểu lộ, biểu hiện
/ɪkˈspreʃən/

Ex: Expressions of sympathy flooded in from all over the country
Những biểu hiện của sự cảm thông tràn ngập từ khắp nơi trong cả nước

family

family (n.) : gia đình
/ˈfæməli/

Ex: My family has five people.
Gia đình tôi có năm người.

form

form (n.) : mẫu đơn
/fɔ:m/

Ex: I send you my application form.
Tôi gửi bạn đơn xin việc của tôi.

girl

girl (n.) : con gái
/ɡɜːl/

Ex: My class has 20 girls and 15 boys.
Lớp học của tôi có 20 nữ và 15 nam.

goods

goods (n.) : hàng hóa
/ɡʊdz/

Ex: The goods readied for selling.
Hàng hóa đã sẵn sàng để bán.

helpful

helpful (adj.) : hữu ích, nhiệt tình
/ˈhelpfəl/

Ex: The host family was very helpful.
Gia đình chủ nhà rất nhiệt tình.

image

image (n.) : hình ảnh
/ˈɪmɪdʒ/

Ex: Did you save this image?
Bạn lưu hình ảnh này vào chưa?

iron

iron (v.) : là (quần áo)
/aɪən/

Ex: Can you help me iron this shirt?
Em giúp anh là cái áo này được không?

joke

joke (n.) : lời nói đùa, chuyện đùa
/dʒəʊk/

Ex: I enjoy telling jokes.
Tôi thích nói đùa.

journalist

journalist (n.) : nhà báo
/ˈdʒɜːrnəlɪst/

Ex: Journalists write stories for newspapers.
Nhà báo viết bài cho các tờ báo.

lump

lump (n.) : cục, tảng, miếng
/lʌmp/

Ex: This flour is full of lump.
Bột mì này đóng cục nhiều quá.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập