return
(n.)
: tiền lãi, tiền lời
/ri'tə:n/
Giải thích: a mount of profit that you get from something
Ex: Some investors are satisfied with a 15 percent return, while others want to see a much larger return.
Một số nhà đầu tư hài lòng với một khoản lãi 15%, trong khi những người khác thì muốn thấy mức lãi nhiều hơn.
Bình luận