Từ vựng Oxford - Phần 44

1,453

convenient
convenient (adj.)

thuận tiện
/kənˈviːniənt/

Ex: Living here is so convenient – everything I need is just 5 minutes away.
Sống ở đây thật thuận tiện – mọi thứ mình cần chỉ cách 5 phút.

first
first (ordinal no.)

thứ nhất, đầu tiên
/fɜːst /

Ex: My classroom is on the first floor.
Phòng học tôi ở tầng một.

follow
follow (v.)

đi theo, theo sau
/ˈfɒləʊ/

Ex: He followed her into the house.
Anh ta đã đi theo cô ấy vào nhà.

grammar
grammar (n.)

ngữ pháp
/ˈɡræmər/

Ex: We begin to study grammar.
Chúng ta bắt đầu học phần ngữ pháp.

hesitate
hesitate (v.)

do dự
/ˈhezɪteɪt/

Ex: Please do not hesitate to contact me if you have any queries.
Xin vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc.

information
information (n.)

thông tin
/ˌɪnfərˈmeɪʃn/

Ex: The police asked him for more information.
Cảnh sát hỏi ông để lấy thêm thông tin.

inner
inner (adj.)

bên trong; về phía, gần trung tâm nơi nào đó
/ˈɪnər/

Ex: The inner diameter is easily adjusted.
Đường kính bên trong có thể được điều chỉnh dễ dàng.

interruption
interruption (n.)

sự gián đoạn
/ˌɪntəˈrʌpʃən/

Ex: I worked all morning without interruption.
Tôi đã làm việc cả buổi sáng mà không bị gián đoạn.

knee
knee (n.)

đầu gối
/niː/

Ex: She often sits on her father’s knee while he reads her a story.
Cô bé thường ngồi trên đầu gối cha mình khi ông đọc truyện cho cô bé.

manage
manage (v.)

quán lý, điều hành
/'mænidʤ/

Ex: I managed to pass the exams.
Tôi đã xoay sở vượt qua được các kỳ thi.

melt
melt (v.)

tan chảy
/melt/

Ex: The ice showed no sign of melting.
Viên đá không cho thấy có dấu hiệu của sự tan chảy.

move
move (n.)

sự di chuyển
/muːv/

Ex: Don’t make a move!
Đừng di chuyển!

murder
murder (v.)

giết người, mưu sát
/ˈmɜːdər/

Ex: The murdered woman was well known in the area.
Người phụ nữ bị sát hại nổi tiếng trong khu vực này.

once
once (adv.)

một lần
/wʌns/

Ex: He cleans his car once a week.
Anh ấy rửa xe một tuần một lần

play
play (v.)

chơi
/pleɪ/

Ex: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

poison
poison (v.)

gây nhiễm độc, đánh thuốc độc
/ˈpɔɪzən/

Ex: In the last chapter, she poisons herself with arsenic.
Trong chương cuối cùng, cô ấy đầu độc mình bằng arsenic.

politics
politics (n.)

hoạt động chính trị
/ˈpɒlətɪks/

Ex: He studied politics and philosophy.
Anh ta nghiên cứu chính trị và khoa học.

publish
publish (v.)

xuất bản
/ˈpʌblɪʃ/

Ex: The first edition was published in 2007.
Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 2007.

put
put (v.)

đặt, để, cho vào
/pʊt/

Ex: Did you put sugar in my coffee?
Bạn đã bỏ đường vào cà phê của tôi phải không?

resolve
resolve (v.)

giải quyết
/ri'zɔlv/

Ex: The manager resolved to clean out all the files at the end of the week.
Cuối tuần, người quản lý đã giải quyết bằng cách xóa sạch tất cả các dữ liệu.

advertising
advertising (n.)

hoạt động, ngành quảng cáo
/ˈædvətaɪzɪŋ/

Ex: Cigarette advertising has been banned.
Quảng cáo thuốc lá đã bị cấm.

appearance
appearance (n.)

diện mạo, vẻ bề ngoài
/əˈpɪər(ə)ns/

Ex: I don't think it's your physical appearance that makes the girls stay away from you.
Tôi không nghĩ vẻ bề ngoài của bạn là thứ khiến cho các bạn gái xa lánh bạn.

appointment
appointment (n.)

cuộc hẹn, sự hẹn gặp
/ə'pɔintmənt/

Ex: I've got a dentist appointment at 3 o'clock.
Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.

approval
approval (n.)

sự chấp thuận
/əˈpruːvəl/

Ex: The project has now received approval from the government.
Hiện nay dự án đã nhận được sự chấp thuận của chính phủ.

block
block (v.)

cản trở, ngăn chặn (sự di chuyển, đi lại)
/blɒk/

Ex: After today's heavy snow, many roads are still blocked.
Sau trận tuyết lớn hôm nay, nhiều tuyến đường vẫn bị chặn.

borrow
borrow (v.)

mượn, vay
/'bɔrou/

Ex: Can I borrow your mobile phone for a while? I have lost mine on the train.
Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một chút được không? Tôi vừa đánh mất điện thoại trên tàu.

buyer
buyer (n.)

người mua
/ˈbaɪər/

Ex: Have you found a buyer for your house?
Bạn đã tìm thấy một người mua cho ngôi nhà của bạn chưa?

chamber
chamber (n.)

phòng lớn
/ˈtʃeɪmbər /

Ex: Meetings of the council are held in the council chamber.
Các cuộc họp của chính quyền được tổ chức tại phòng họp lớn.

crack
crack (n.)

vết nứt, vết rạn
/kræk/

Ex: There is a crack in his car after the accident.
Có một vết nứt trên xe anh ấy sau vụ tai nạn.

distinguish
distinguish (v.)

phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
/dis'tiɳgwiʃ/

Ex: We must distinguish between two kinds of holidays.
Chúng ta phải phân biệt giữa hai loại lễ.

doctor
doctor (n.)

bác sỹ
/ˈdɒktə(r)/

Ex: I am a doctor.
Tôi là bác sĩ.

exception
exception (n.)

ngoại lệ
/ɪkˈsepʃən/

Ex: Most of the buildings in the town are modern, but the church is an exception.
Hầu hết các tòa nhà trong thị trấn đều hiện đại, nhưng nhà thờ là một ngoại lệ.

fat
fat (adj.)

béo, mập
/fæt/

Ex: My sister is very fat.
Chị gái tôi rất béo.

function
function (n.)

chức năng, nhiệm vụ
/fʌŋkʃn/

Ex: What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?

granddaughter
granddaughter (n.)

cháu gái (nội, ngoại)
/ˈɡrændˌdɔːtər/

Ex: My seven year old granddaughter asked me where all my wrinkles were going!
Cháu gái bảy tuổi của tôi hỏi tôi, các nếp nhăn của tôi đến từ đâu!

increase
increase (v.)

tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

instead of
instead of (prep.)

thay vì
/ɪnˈsted əv/

Ex: Now I can walk to work instead of going by car.
Bây giờ tôi có thể đi bộ đến nơi làm việc thay vì đi bằng xe hơi.

lightly
lightly (adv.)

nhẹ nhàng; với ít nỗ lực
/ˈlaɪtli/

Ex: She ran lightly up the stairs.
Cô chạy nhẹ nhàng lên cầu thang.

match
match (v.)

ghép, nối
/mætʃ/

Ex: You need to match the following words with their Vietnamese meanings.
Bạn cần nối các từ sau với nghĩa tiếng Việt của chúng.

mouse
mouse (n.)

con chuột (máy tính)
/maʊs/

Ex: My computer's mouse is broken.
Chuột máy tính của tôi đã bị hỏng rồi.

powder
powder (n.)

phấn phủ
/ˈpaʊdə/

Ex: A wide range of cleaning fluids and powders is available
Một loạt các chất lỏng và bột làm sạch có sẵn

proper
proper (adj.)

đúng, thích hợp
/ˈprɒpər/

Ex: We should have had a proper discussion before voting.
Chúng ta nên có một cuộc thảo luận đúng đắn trước khi bỏ phiếu.

refuse
refuse (v.)

từ chối
/rɪˈfjuːz/

Ex: He flatly refused to discuss the matter.
Ông thẳng thừng từ chối thảo luận về vấn đề này.

resort
resort (n.)

khu nghỉ dưỡng
/rɪˈzɔːt/

Ex: They are going to build a resort here.
Họ chuẩn bị xây dựng một khu nghỉ mát ở đây.

reverse
reverse (adj.)

ngược lại
/rɪˈvɜːs/

Ex: The experiment had the reverse effect to what was intended.
Các thí nghiệm đã có hiệu ứng ngược lại với những gì đã được dự định.

scream
scream (v.)

kêu thét, la hét
/skri:m/

Ex: Passengers screamed when the car crashed into a motorbike.
Hành khách la hét khi chiếc ô tô đâm sầm vào chiếc xe máy.

sew
sew (v.)

may, may vá, khâu
/səʊ/

Ex: I want to learn how to sew.
Tôi muốn học cách may vá.

shower
shower (n.)

vòi sen
/ˈʃaʊə(r)/

Ex: I take a shower before going to school.
Tôi đi tắm trước khi đi học.

convenient

convenient (adj.) : thuận tiện
/kənˈviːniənt/

Giải thích: useful, easy, or quick to do; not causing problems
Ex: Living here is so convenient – everything I need is just 5 minutes away.
Sống ở đây thật thuận tiện – mọi thứ mình cần chỉ cách 5 phút.

first

first (ordinal no.) : thứ nhất, đầu tiên
/fɜːst /

Ex: My classroom is on the first floor.
Phòng học tôi ở tầng một.

follow

follow (v.) : đi theo, theo sau
/ˈfɒləʊ/

Ex: He followed her into the house.
Anh ta đã đi theo cô ấy vào nhà.

grammar

grammar (n.) : ngữ pháp
/ˈɡræmər/

Ex: We begin to study grammar.
Chúng ta bắt đầu học phần ngữ pháp.

hesitate

hesitate (v.) : do dự
/ˈhezɪteɪt/

Ex: Please do not hesitate to contact me if you have any queries.
Xin vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ thắc mắc.

information

information (n.) : thông tin
/ˌɪnfərˈmeɪʃn/

Ex: The police asked him for more information.
Cảnh sát hỏi ông để lấy thêm thông tin.

inner

inner (adj.) : bên trong; về phía, gần trung tâm nơi nào đó
/ˈɪnər/

Ex: The inner diameter is easily adjusted.
Đường kính bên trong có thể được điều chỉnh dễ dàng.

interruption

interruption (n.) : sự gián đoạn
/ˌɪntəˈrʌpʃən/

Ex: I worked all morning without interruption.
Tôi đã làm việc cả buổi sáng mà không bị gián đoạn.

knee

knee (n.) : đầu gối
/niː/

Ex: She often sits on her father’s knee while he reads her a story.
Cô bé thường ngồi trên đầu gối cha mình khi ông đọc truyện cho cô bé.

manage

manage (v.) : quán lý, điều hành
/'mænidʤ/

Giải thích: to succeed in doing something, especially something difficult
Ex: I managed to pass the exams.
Tôi đã xoay sở vượt qua được các kỳ thi.

melt

melt (v.) : tan chảy
/melt/

Ex: The ice showed no sign of melting.
Viên đá không cho thấy có dấu hiệu của sự tan chảy.

move

move (n.) : sự di chuyển
/muːv/

Ex: Don’t make a move!
Đừng di chuyển!

murder

murder (v.) : giết người, mưu sát
/ˈmɜːdər/

Ex: The murdered woman was well known in the area.
Người phụ nữ bị sát hại nổi tiếng trong khu vực này.

once

once (adv.) : một lần
/wʌns/

Ex: He cleans his car once a week.
Anh ấy rửa xe một tuần một lần

play

play (v.) : chơi
/pleɪ/

Ex: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

poison

poison (v.) : gây nhiễm độc, đánh thuốc độc
/ˈpɔɪzən/

Ex: In the last chapter, she poisons herself with arsenic.
Trong chương cuối cùng, cô ấy đầu độc mình bằng arsenic.

politics

politics (n.) : hoạt động chính trị
/ˈpɒlətɪks/

Ex: He studied politics and philosophy.
Anh ta nghiên cứu chính trị và khoa học.

publish

publish (v.) : xuất bản
/ˈpʌblɪʃ/

Ex: The first edition was published in 2007.
Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 2007.

put

put (v.) : đặt, để, cho vào
/pʊt/

Ex: Did you put sugar in my coffee?
Bạn đã bỏ đường vào cà phê của tôi phải không?

resolve

resolve (v.) : giải quyết
/ri'zɔlv/

Giải thích: to find an acceptable solution to a problem
Ex: The manager resolved to clean out all the files at the end of the week.
Cuối tuần, người quản lý đã giải quyết bằng cách xóa sạch tất cả các dữ liệu.

advertising

advertising (n.) : hoạt động, ngành quảng cáo
/ˈædvətaɪzɪŋ/

Ex: Cigarette advertising has been banned.
Quảng cáo thuốc lá đã bị cấm.

appearance

appearance (n.) : diện mạo, vẻ bề ngoài
/əˈpɪər(ə)ns/

Ex: I don't think it's your physical appearance that makes the girls stay away from you.
Tôi không nghĩ vẻ bề ngoài của bạn là thứ khiến cho các bạn gái xa lánh bạn.

appointment

appointment (n.) : cuộc hẹn, sự hẹn gặp
/ə'pɔintmənt/

Giải thích: a formal arrangement to meet or visit someone at a particular time
Ex: I've got a dentist appointment at 3 o'clock.
Tôi đã có một cuộc hẹn với nha sĩ lúc 03:00.

approval

approval (n.) : sự chấp thuận
/əˈpruːvəl/

Ex: The project has now received approval from the government.
Hiện nay dự án đã nhận được sự chấp thuận của chính phủ.

block

block (v.) : cản trở, ngăn chặn (sự di chuyển, đi lại)
/blɒk/

Ex: After today's heavy snow, many roads are still blocked.
Sau trận tuyết lớn hôm nay, nhiều tuyến đường vẫn bị chặn.

borrow

borrow (v.) : mượn, vay
/'bɔrou/

Giải thích: to take and use something that belongs to someone else, and return it to them at a later time
Ex: Can I borrow your mobile phone for a while? I have lost mine on the train.
Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một chút được không? Tôi vừa đánh mất điện thoại trên tàu.

buyer

buyer (n.) : người mua
/ˈbaɪər/

Ex: Have you found a buyer for your house?
Bạn đã tìm thấy một người mua cho ngôi nhà của bạn chưa?

chamber

chamber (n.) : phòng lớn
/ˈtʃeɪmbər /

Ex: Meetings of the council are held in the council chamber.
Các cuộc họp của chính quyền được tổ chức tại phòng họp lớn.

crack

crack (n.) : vết nứt, vết rạn
/kræk/

Ex: There is a crack in his car after the accident.
Có một vết nứt trên xe anh ấy sau vụ tai nạn.

distinguish

distinguish (v.) : phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
/dis'tiɳgwiʃ/

Giải thích: to recognize the difference between two people or things
Ex: We must distinguish between two kinds of holidays.
Chúng ta phải phân biệt giữa hai loại lễ.

doctor

doctor (n.) : bác sỹ
/ˈdɒktə(r)/

Ex: I am a doctor.
Tôi là bác sĩ.

exception

exception (n.) : ngoại lệ
/ɪkˈsepʃən/

Ex: Most of the buildings in the town are modern, but the church is an exception.
Hầu hết các tòa nhà trong thị trấn đều hiện đại, nhưng nhà thờ là một ngoại lệ.

fat

fat (adj.) : béo, mập
/fæt/

Ex: My sister is very fat.
Chị gái tôi rất béo.

function

function (n.) : chức năng, nhiệm vụ
/fʌŋkʃn/

Giải thích: a special activity or purpose of a person or thing
Ex: What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?

granddaughter

granddaughter (n.) : cháu gái (nội, ngoại)
/ˈɡrændˌdɔːtər/

Ex: My seven year old granddaughter asked me where all my wrinkles were going!
Cháu gái bảy tuổi của tôi hỏi tôi, các nếp nhăn của tôi đến từ đâu!

increase

increase (v.) : tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

instead of

instead of (prep.) : thay vì
/ɪnˈsted əv/

Ex: Now I can walk to work instead of going by car.
Bây giờ tôi có thể đi bộ đến nơi làm việc thay vì đi bằng xe hơi.

lightly

lightly (adv.) : nhẹ nhàng; với ít nỗ lực
/ˈlaɪtli/

Ex: She ran lightly up the stairs.
Cô chạy nhẹ nhàng lên cầu thang.

match

match (v.) : ghép, nối
/mætʃ/

Ex: You need to match the following words with their Vietnamese meanings.
Bạn cần nối các từ sau với nghĩa tiếng Việt của chúng.

mouse

mouse (n.) : con chuột (máy tính)
/maʊs/

Ex: My computer's mouse is broken.
Chuột máy tính của tôi đã bị hỏng rồi.

powder

powder (n.) : phấn phủ
/ˈpaʊdə/

Ex: A wide range of cleaning fluids and powders is available
Một loạt các chất lỏng và bột làm sạch có sẵn

proper

proper (adj.) : đúng, thích hợp
/ˈprɒpər/

Ex: We should have had a proper discussion before voting.
Chúng ta nên có một cuộc thảo luận đúng đắn trước khi bỏ phiếu.

refuse

refuse (v.) : từ chối
/rɪˈfjuːz/

Ex: He flatly refused to discuss the matter.
Ông thẳng thừng từ chối thảo luận về vấn đề này.

resort

resort (n.) : khu nghỉ dưỡng
/rɪˈzɔːt/

Ex: They are going to build a resort here.
Họ chuẩn bị xây dựng một khu nghỉ mát ở đây.

reverse

reverse (adj.) : ngược lại
/rɪˈvɜːs/

Ex: The experiment had the reverse effect to what was intended.
Các thí nghiệm đã có hiệu ứng ngược lại với những gì đã được dự định.

scream

scream (v.) : kêu thét, la hét
/skri:m/

Ex: Passengers screamed when the car crashed into a motorbike.
Hành khách la hét khi chiếc ô tô đâm sầm vào chiếc xe máy.

sew

sew (v.) : may, may vá, khâu
/səʊ/

Ex: I want to learn how to sew.
Tôi muốn học cách may vá.

shower

shower (n.) : vòi sen
/ˈʃaʊə(r)/

Ex: I take a shower before going to school.
Tôi đi tắm trước khi đi học.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập