Từ vựng Oxford - Phần 45

1,473

spell
spell (v.)

đánh vần
/spel/

Ex: Dolly spelled her name
Dolly đã đánh vần tên của cô ấy

unable
unable (adj.)

không thể
/ʌnˈeɪbl/

Ex: She was unable to hide her excitement.
Cô ấy đã không thể che giấu sự phấn khích của mình.

amount to something
amount to something (v.)

lên đến, tổng cộng lên đến
/əˈmaʊnt tuː ˈsʌmθɪŋ/

Ex: His earnings are said to amount to £300000 per annum
Thu nhập của ông được cho rằng lên đến 300.000 Bảng mỗi năm

authority
authority (n.)

quyền lực
/ɔːˈθɒrəti/

Ex: She now has authority over the people who used to be her bosses.
Cô ấy bây giờ có quyền lực đối với những người đã từng là ông chủ của cô.

bush
bush (n.)

bụi cây
/bʊʃ/

Ex: Pruning a rose bush is very hard.
Tỉa một bụi hoa hồng là rất khó.

but
but (conj.)

nhưng
/bʌt/

Ex: It isn't that he lied exactly, but he did tend to exaggerate.
Không phải anh ấy nói dối thật sự, nhưng anh ấy đã có xu hướng phóng đại.

catch
catch (v.)

bắt lấy, nắm lấy
/katʃ/

Ex: He couldn’t catch the keys.
Anh ấy không thể bắt được chùm chìa khóa.

custom
custom (n.)

phong tục
/ˈkʌstəm/

Ex: In my country, it's the custom for women to get married at 20 years old.
Ở đất nước tôi có phong tục là phụ nữ lấy chồng khi 20 tuổi.

ease
ease (v.)

làm dịu đi
/i:z/

Ex: These pills will ease the pain.
Những viên thuốc này sẽ làm dịu cơn đau.

gambling
gambling (n.)

hoạt động cá cược, đánh bạc
/ˈɡæm.blɪŋ/

Ex: Gambling had cleaned him out.
Đánh bạc làm hắn ta cháy túi rồi.

harmless
harmless (adj.)

vô hại
/ˈhɑːmləs/

Ex: The bacteria is harmless to humans.
Vi khuẩn vô hại với con người.

hate
hate (v.)

ghét, không thích
/heɪt/

Ex: I hate eating carrots most.
Tôi ghét nhất là ăn cà rốt.

ideal
ideal (adj.)

lý tưởng
/aɪˈdil/

Ex: This house is ideal for us.
Ngôi nhà này lý tưởng cho chúng ta

illegal
illegal (adj.)

bất hợp pháp, trái phép
/ɪˈliːɡəl/

Ex: They fined him $500 for illegal parking.
Họ đã phạt anh ấy 500 đô la vì đỗ xe trái phép.

lay
lay (v.)

đẻ (trứng)
/leɪ/

Ex: His chickens lay many eggs.
Gà của anh ta đẻ nhiều trứng.

liquid
liquid (n.)

chất lỏng
ˈlɪkwɪd

Ex: Water is a kind of liquid.
Nước là một dạng chất lỏng.

newly
newly (adv.)

mới đây
/ˈnjuːli/

Ex: It's newly updated today.
Nó mới được cập nhật hôm nay.

not
not (adv.)

không
/nɒt/

Ex: It's not/It isn't raining
Trời không mưa.

pity
pity (n.)

điều đáng tiếc
/ˈpɪti/

Ex: He had no pity for her.
Anh ta không có hối tiếc gì với cô ấy cả

prompt
prompt (v.)

nhanh chóng (trịnh trọng)
/prɒm(p)t/

Ex: The discovery of the bomb prompted an increase in security
Sự khám phá ra quả bom đã thúc đẩy một sự gia tăng an ninh

publishing
publishing (n.)

nghề, ngành xuất bản
/ˈpʌblɪʃɪŋ/

Ex: There are few openings in publishing for new graduates.
Ngành xuất bản ít có việc làm cho những người mới tốt nghiệp.

resort to something
resort to something (v.)

phải sử dụng đến hay viện đến (giải pháp cuối cùng)
/rɪˈzɔːt tuː ˈsʌmθɪŋ/

Ex: We may have to resort to using untrained staff
Chúng tôi có thể phải dùng đến cả nhân viên chưa qua đào tạo

size
size (n.)

cỡ
/saɪz/

Ex: The facilities are excellent for a town that size.
Cơ sở vật chất thì tuyệt vời cho một thị trấn cỡ đó.

today
today (n.)

hôm nay
/tə'deɪ/

Ex: I visit my grandfather today.
Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.

transportation
transportation (n.)

giao thông
/ transpɔːˈteɪʃ(ə)n/

Ex: Public transportation systems are criped.
Các hệ thống giao thông vận tải công cộng bị tê liệt.

triangle
triangle (n.)

hình tam giác
/ˈtrʌɪaŋɡ(ə)l/

Ex: A sign with a red triangle will warn you of something.
Biển báo có hình tam giác màu đỏ cảnh báo bạn về điều gì đó.

twelve
twelve (cardinal no.)

số mười hai
/twɛlv/

Ex: I have twelve pencils.
Tôi có mười hai cây bút chì.

uncertain
uncertain (adj.)

nghi ngờ; không chắc chắn
/ʌnˈsɜːtən/

Ex: I'm still uncertain of my feelings for him.
Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ta.

violent
violent (adj.)

có nhiều cảnh bạo lực
/ˈvaɪələnt/

Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes.
Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.

violently
violently (adv.)

một cách kịch liệt
/ˈvaɪə.lənt.li/

Ex: She shook her head violently.
Cô ấy lắc đầu một cách kịch liệt.

wall
wall (n.)

tường
/wɔːl/

Ex: The fields were divided by stone walls.
Những cánh đồng được phân chia bởi những bức tường đá.

want
want (v.)

muốn, muốn có
/wɑːnt/

Ex: Do you want to have some more tea?
Bạn có muốn thêm trà không?

age
age (n.)

tuổi
/eɪdʒ/

Ex: He left school at the age of 18.
Anh ta bỏ học ở tuổi 18.

between
between (prep.)

ở giữa
/bɪˈtwiːn/

Ex: The lion is sitting between the two lamps.
Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn.

blind
blind (adj.)

mù, không nhìn thấy được
/blaɪnd/

Ex: The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.
Bảng chữ cái Braille đã được sáng tạo bởi Louis Braille, ông bị mù sau một tai nạn.

cheap
cheap (adj.)

rẻ, rẻ tiền
/tʃiːp/

Ex: This dress is not cheap.
Trang phục này không phải là rẻ.

completely
completely (adv.)

hoàn toàn
/kəmˈpliːtli/

Ex: The explosion completely destroyed the building.
Chất nổ phá hủy hoàn toàn tòa nhà.

confront
confront (v.)

chạm trán, đương đầu với
/kənˈfrʌnt/

Ex: the economic problems confronting the country
các vấn đề kinh tế đối mặt với đất nước

cure
cure (n.)

thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh
/kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer.
Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

deep
deep (adj.)

sâu
/di:p/

Ex: The lake was deep and cold.
Cái hồ thì sâu và lạnh.

employee
employee (n.)

nhân viên, người lao động
/ɪmˈplɔɪiː/

Ex: This company has about 200 employees.
Công ty này có khoảng 200 nhân viên.

ever
ever (adv.)

có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if")
/ˈevər/

Ex: I'll never ever do that again!
Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó một lần nữa!

flying
flying (n.)

việc đi máy bay
/ˈflaɪ.ɪŋ/

Ex: I'm terrified of flying.
Tôi sợ đi máy bay.

kind
kind (adj.)

tử tế, ân cần
/kaɪnd/

Ex: She is very kind to us. She helps us a lot.
Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.

kitchen
kitchen (n.)

phòng bếp
/ˈkɪtʃ(ə)n/

Ex: My mom is making me a cake in the kitchen.
Mẹ tôi đang làm cho tôi một cái bánh ở trong bếp.

limit
limit (n.)

giới hạn, hết hạn dùng
/'limit/

Ex: We were reaching the limits of civilization.
Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.

love
love (v.)

yêu
/lʌv/

Ex: I love to go out dancing.
Tôi thích đi nhảy.

make
make (v.)

tạo ra, làm ra
/meɪk/

Ex: They make wine from grapes.
Họ làm rượu từ nho.

spell

spell (v.) : đánh vần
/spel/

Ex: Dolly spelled her name
Dolly đã đánh vần tên của cô ấy

unable

unable (adj.) : không thể
/ʌnˈeɪbl/

Ex: She was unable to hide her excitement.
Cô ấy đã không thể che giấu sự phấn khích của mình.

amount to something

amount to something (v.) : lên đến, tổng cộng lên đến
/əˈmaʊnt tuː ˈsʌmθɪŋ/

Ex: His earnings are said to amount to £300000 per annum
Thu nhập của ông được cho rằng lên đến 300.000 Bảng mỗi năm

authority

authority (n.) : quyền lực
/ɔːˈθɒrəti/

Ex: She now has authority over the people who used to be her bosses.
Cô ấy bây giờ có quyền lực đối với những người đã từng là ông chủ của cô.

bush

bush (n.) : bụi cây
/bʊʃ/

Ex: Pruning a rose bush is very hard.
Tỉa một bụi hoa hồng là rất khó.

but

but (conj.) : nhưng
/bʌt/

Ex: It isn't that he lied exactly, but he did tend to exaggerate.
Không phải anh ấy nói dối thật sự, nhưng anh ấy đã có xu hướng phóng đại.

catch

catch (v.) : bắt lấy, nắm lấy
/katʃ/

Ex: He couldn’t catch the keys.
Anh ấy không thể bắt được chùm chìa khóa.

custom

custom (n.) : phong tục
/ˈkʌstəm/

Ex: In my country, it's the custom for women to get married at 20 years old.
Ở đất nước tôi có phong tục là phụ nữ lấy chồng khi 20 tuổi.

ease

ease (v.) : làm dịu đi
/i:z/

Ex: These pills will ease the pain.
Những viên thuốc này sẽ làm dịu cơn đau.

gambling

gambling (n.) : hoạt động cá cược, đánh bạc
/ˈɡæm.blɪŋ/

Ex: Gambling had cleaned him out.
Đánh bạc làm hắn ta cháy túi rồi.

harmless

harmless (adj.) : vô hại
/ˈhɑːmləs/

Ex: The bacteria is harmless to humans.
Vi khuẩn vô hại với con người.

hate

hate (v.) : ghét, không thích
/heɪt/

Ex: I hate eating carrots most.
Tôi ghét nhất là ăn cà rốt.

ideal

ideal (adj.) : lý tưởng
/aɪˈdil/

Ex: This house is ideal for us.
Ngôi nhà này lý tưởng cho chúng ta

illegal

illegal (adj.) : bất hợp pháp, trái phép
/ɪˈliːɡəl/

Ex: They fined him $500 for illegal parking.
Họ đã phạt anh ấy 500 đô la vì đỗ xe trái phép.

lay

lay (v.) : đẻ (trứng)
/leɪ/

Ex: His chickens lay many eggs.
Gà của anh ta đẻ nhiều trứng.

liquid

liquid (n.) : chất lỏng
/ˈlɪkwɪd/

Ex: Water is a kind of liquid.
Nước là một dạng chất lỏng.

newly

newly (adv.) : mới đây
/ˈnjuːli/

Ex: It's newly updated today.
Nó mới được cập nhật hôm nay.

not

not (adv.) : không
/nɒt/

Ex: It's not/It isn't raining
Trời không mưa.

pity

pity (n.) : điều đáng tiếc
/ˈpɪti/

Ex: He had no pity for her.
Anh ta không có hối tiếc gì với cô ấy cả

prompt

prompt (v.) : nhanh chóng (trịnh trọng)
/prɒm(p)t/

Ex: The discovery of the bomb prompted an increase in security
Sự khám phá ra quả bom đã thúc đẩy một sự gia tăng an ninh

publishing

publishing (n.) : nghề, ngành xuất bản
/ˈpʌblɪʃɪŋ/

Ex: There are few openings in publishing for new graduates.
Ngành xuất bản ít có việc làm cho những người mới tốt nghiệp.

resort to something

resort to something (v.) : phải sử dụng đến hay viện đến (giải pháp cuối cùng)
/rɪˈzɔːt tuː ˈsʌmθɪŋ/

Ex: We may have to resort to using untrained staff
Chúng tôi có thể phải dùng đến cả nhân viên chưa qua đào tạo

size

size (n.) : cỡ
/saɪz/

Ex: The facilities are excellent for a town that size.
Cơ sở vật chất thì tuyệt vời cho một thị trấn cỡ đó.

today

today (n.) : hôm nay
/tə'deɪ/

Ex: I visit my grandfather today.
Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.

transportation

transportation (n.) : giao thông
/ transpɔːˈteɪʃ(ə)n/

Ex: Public transportation systems are criped.
Các hệ thống giao thông vận tải công cộng bị tê liệt.

triangle

triangle (n.) : hình tam giác
/ˈtrʌɪaŋɡ(ə)l/

Ex: A sign with a red triangle will warn you of something.
Biển báo có hình tam giác màu đỏ cảnh báo bạn về điều gì đó.

twelve

twelve (cardinal no.) : số mười hai
/twɛlv/

Ex: I have twelve pencils.
Tôi có mười hai cây bút chì.

uncertain

uncertain (adj.) : nghi ngờ; không chắc chắn
/ʌnˈsɜːtən/

Ex: I'm still uncertain of my feelings for him.
Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ta.

violent

violent (adj.) : có nhiều cảnh bạo lực
/ˈvaɪələnt/

Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes.
Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.

violently

violently (adv.) : một cách kịch liệt
/ˈvaɪə.lənt.li/

Ex: She shook her head violently.
Cô ấy lắc đầu một cách kịch liệt.

wall

wall (n.) : tường
/wɔːl/

Ex: The fields were divided by stone walls.
Những cánh đồng được phân chia bởi những bức tường đá.

want

want (v.) : muốn, muốn có
/wɑːnt/

Ex: Do you want to have some more tea?
Bạn có muốn thêm trà không?

age

age (n.) : tuổi
/eɪdʒ/

Ex: He left school at the age of 18.
Anh ta bỏ học ở tuổi 18.

between

between (prep.) : ở giữa
/bɪˈtwiːn/

Ex: The lion is sitting between the two lamps.
Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn.

blind

blind (adj.) : mù, không nhìn thấy được
/blaɪnd/

Ex: The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident.
Bảng chữ cái Braille đã được sáng tạo bởi Louis Braille, ông bị mù sau một tai nạn.

cheap

cheap (adj.) : rẻ, rẻ tiền
/tʃiːp/

Ex: This dress is not cheap.
Trang phục này không phải là rẻ.

completely

completely (adv.) : hoàn toàn
/kəmˈpliːtli/

Ex: The explosion completely destroyed the building.
Chất nổ phá hủy hoàn toàn tòa nhà.

confront

confront (v.) : chạm trán, đương đầu với
/kənˈfrʌnt/

Ex: the economic problems confronting the country
các vấn đề kinh tế đối mặt với đất nước

cure

cure (n.) : thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh
/kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer.
Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

deep

deep (adj.) : sâu
/di:p/

Ex: The lake was deep and cold.
Cái hồ thì sâu và lạnh.

employee

employee (n.) : nhân viên, người lao động
/ɪmˈplɔɪiː/

Ex: This company has about 200 employees.
Công ty này có khoảng 200 nhân viên.

ever

ever (adv.) : có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if")
/ˈevər/

Ex: I'll never ever do that again!
Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó một lần nữa!

flying

flying (n.) : việc đi máy bay
/ˈflaɪ.ɪŋ/

Ex: I'm terrified of flying.
Tôi sợ đi máy bay.

kind

kind (adj.) : tử tế, ân cần
/kaɪnd/

Ex: She is very kind to us. She helps us a lot.
Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.

kitchen

kitchen (n.) : phòng bếp
/ˈkɪtʃ(ə)n/

Ex: My mom is making me a cake in the kitchen.
Mẹ tôi đang làm cho tôi một cái bánh ở trong bếp.

limit

limit (n.) : giới hạn, hết hạn dùng
/'limit/

Giải thích: a point at which something stops being possible or existing
Ex: We were reaching the limits of civilization.
Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.

love

love (v.) : yêu
/lʌv/

Giải thích: Feel deep affection for (someone)
Ex: I love to go out dancing.
Tôi thích đi nhảy.

make

make (v.) : tạo ra, làm ra
/meɪk/

Ex: They make wine from grapes.
Họ làm rượu từ nho.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập