Ex: Dolly spelled her name Dolly đã đánh vần tên của cô ấy
unable (adj.)
không thể /ʌnˈeɪbl/
Ex: She was unable to hide her excitement. Cô ấy đã không thể che giấu sự phấn khích của mình.
amount to something (v.)
lên đến, tổng cộng lên đến /əˈmaʊnt tuː ˈsʌmθɪŋ/
Ex: His earnings are said to amount to £300000 per annum Thu nhập của ông được cho rằng lên đến 300.000 Bảng mỗi năm
authority (n.)
quyền lực /ɔːˈθɒrəti/
Ex: She now has authority over the people who used to be her bosses. Cô ấy bây giờ có quyền lực đối với những người đã từng là ông chủ của cô.
bush (n.)
bụi cây /bʊʃ/
Ex: Pruning a rose bush is very hard. Tỉa một bụi hoa hồng là rất khó.
but (conj.)
nhưng /bʌt/
Ex: It isn't that he lied exactly, but he did tend to exaggerate. Không phải anh ấy nói dối thật sự, nhưng anh ấy đã có xu hướng phóng đại.
catch (v.)
bắt lấy, nắm lấy /katʃ/
Ex: He couldn’t catch the keys. Anh ấy không thể bắt được chùm chìa khóa.
custom (n.)
phong tục /ˈkʌstəm/
Ex: In my country, it's the custom for women to get married at 20 years old. Ở đất nước tôi có phong tục là phụ nữ lấy chồng khi 20 tuổi.
ease (v.)
làm dịu đi /i:z/
Ex: These pills will ease the pain. Những viên thuốc này sẽ làm dịu cơn đau.
gambling (n.)
hoạt động cá cược, đánh bạc /ˈɡæm.blɪŋ/
Ex: Gambling had cleaned him out. Đánh bạc làm hắn ta cháy túi rồi.
harmless (adj.)
vô hại /ˈhɑːmləs/
Ex: The bacteria is harmless to humans. Vi khuẩn vô hại với con người.
hate (v.)
ghét, không thích /heɪt/
Ex: I hate eating carrots most. Tôi ghét nhất là ăn cà rốt.
ideal (adj.)
lý tưởng /aɪˈdil/
Ex: This house is ideal for us. Ngôi nhà này lý tưởng cho chúng ta
illegal (adj.)
bất hợp pháp, trái phép /ɪˈliːɡəl/
Ex: They fined him $500 for illegal parking. Họ đã phạt anh ấy 500 đô la vì đỗ xe trái phép.
lay (v.)
đẻ (trứng) /leɪ/
Ex: His chickens lay many eggs. Gà của anh ta đẻ nhiều trứng.
liquid (n.)
chất lỏng ˈlɪkwɪd
Ex: Water is a kind of liquid. Nước là một dạng chất lỏng.
newly (adv.)
mới đây /ˈnjuːli/
Ex: It's newly updated today. Nó mới được cập nhật hôm nay.
not (adv.)
không /nɒt/
Ex: It's not/It isn't raining Trời không mưa.
pity (n.)
điều đáng tiếc /ˈpɪti/
Ex: He had no pity for her. Anh ta không có hối tiếc gì với cô ấy cả
prompt (v.)
nhanh chóng (trịnh trọng) /prɒm(p)t/
Ex: The discovery of the bomb prompted an increase in security Sự khám phá ra quả bom đã thúc đẩy một sự gia tăng an ninh
publishing (n.)
nghề, ngành xuất bản /ˈpʌblɪʃɪŋ/
Ex: There are few openings in publishing for new graduates. Ngành xuất bản ít có việc làm cho những người mới tốt nghiệp.
resort to something (v.)
phải sử dụng đến hay viện đến (giải pháp cuối cùng) /rɪˈzɔːt tuː ˈsʌmθɪŋ/
Ex: We may have to resort to using untrained staff Chúng tôi có thể phải dùng đến cả nhân viên chưa qua đào tạo
size (n.)
cỡ /saɪz/
Ex: The facilities are excellent for a town that size. Cơ sở vật chất thì tuyệt vời cho một thị trấn cỡ đó.
today (n.)
hôm nay /tə'deɪ/
Ex: I visit my grandfather today. Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.
transportation (n.)
giao thông / transpɔːˈteɪʃ(ə)n/
Ex: Public transportation systems are criped. Các hệ thống giao thông vận tải công cộng bị tê liệt.
triangle (n.)
hình tam giác /ˈtrʌɪaŋɡ(ə)l/
Ex: A sign with a red triangle will warn you of something. Biển báo có hình tam giác màu đỏ cảnh báo bạn về điều gì đó.
twelve (cardinal no.)
số mười hai /twɛlv/
Ex: I have twelve pencils. Tôi có mười hai cây bút chì.
uncertain (adj.)
nghi ngờ; không chắc chắn /ʌnˈsɜːtən/
Ex: I'm still uncertain of my feelings for him. Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ta.
violent (adj.)
có nhiều cảnh bạo lực /ˈvaɪələnt/
Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes. Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.
violently (adv.)
một cách kịch liệt /ˈvaɪə.lənt.li/
Ex: She shook her head violently. Cô ấy lắc đầu một cách kịch liệt.
wall (n.)
tường /wɔːl/
Ex: The fields were divided by stone walls. Những cánh đồng được phân chia bởi những bức tường đá.
want (v.)
muốn, muốn có /wɑːnt/
Ex: Do you want to have some more tea? Bạn có muốn thêm trà không?
age (n.)
tuổi /eɪdʒ/
Ex: He left school at the age of 18. Anh ta bỏ học ở tuổi 18.
between (prep.)
ở giữa /bɪˈtwiːn/
Ex: The lion is sitting between the two lamps. Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn.
blind (adj.)
mù, không nhìn thấy được /blaɪnd/
Ex: The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident. Bảng chữ cái Braille đã được sáng tạo bởi Louis Braille, ông bị mù sau một tai nạn.
cheap (adj.)
rẻ, rẻ tiền /tʃiːp/
Ex: This dress is not cheap. Trang phục này không phải là rẻ.
completely (adv.)
hoàn toàn /kəmˈpliːtli/
Ex: The explosion completely destroyed the building. Chất nổ phá hủy hoàn toàn tòa nhà.
confront (v.)
chạm trán, đương đầu với /kənˈfrʌnt/
Ex: the economic problems confronting the country các vấn đề kinh tế đối mặt với đất nước
cure (n.)
thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh /kjʊə(r)/
Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer. Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.
deep (adj.)
sâu /di:p/
Ex: The lake was deep and cold. Cái hồ thì sâu và lạnh.
employee (n.)
nhân viên, người lao động /ɪmˈplɔɪiː/
Ex: This company has about 200 employees. Công ty này có khoảng 200 nhân viên.
ever (adv.)
có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if") /ˈevər/
Ex: I'll never ever do that again! Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó một lần nữa!
flying (n.)
việc đi máy bay /ˈflaɪ.ɪŋ/
Ex: I'm terrified of flying. Tôi sợ đi máy bay.
kind (adj.)
tử tế, ân cần /kaɪnd/
Ex: She is very kind to us. She helps us a lot. Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.
kitchen (n.)
phòng bếp /ˈkɪtʃ(ə)n/
Ex: My mom is making me a cake in the kitchen. Mẹ tôi đang làm cho tôi một cái bánh ở trong bếp.
limit (n.)
giới hạn, hết hạn dùng /'limit/
Ex: We were reaching the limits of civilization. Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.
love (v.)
yêu /lʌv/
Ex: I love to go out dancing. Tôi thích đi nhảy.
make (v.)
tạo ra, làm ra /meɪk/
Ex: They make wine from grapes. Họ làm rượu từ nho.
Ex: The discovery of the bomb prompted an increase in security Sự khám phá ra quả bom đã thúc đẩy một sự gia tăng an ninh
publishing
(n.)
: nghề, ngành xuất bản /ˈpʌblɪʃɪŋ/
Ex: There are few openings in publishing for new graduates. Ngành xuất bản ít có việc làm cho những người mới tốt nghiệp.
resort to something
(v.)
: phải sử dụng đến hay viện đến (giải pháp cuối cùng) /rɪˈzɔːt tuː ˈsʌmθɪŋ/
Ex: We may have to resort to using untrained staff Chúng tôi có thể phải dùng đến cả nhân viên chưa qua đào tạo
size
(n.)
: cỡ /saɪz/
Ex: The facilities are excellent for a town that size. Cơ sở vật chất thì tuyệt vời cho một thị trấn cỡ đó.
today
(n.)
: hôm nay /tə'deɪ/
Ex: I visit my grandfather today. Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.
transportation
(n.)
: giao thông / transpɔːˈteɪʃ(ə)n/
Ex: Public transportation systems are criped. Các hệ thống giao thông vận tải công cộng bị tê liệt.
triangle
(n.)
: hình tam giác /ˈtrʌɪaŋɡ(ə)l/
Ex: A sign with a red triangle will warn you of something. Biển báo có hình tam giác màu đỏ cảnh báo bạn về điều gì đó.
twelve
(cardinal no.)
: số mười hai /twɛlv/
Ex: I have twelve pencils. Tôi có mười hai cây bút chì.
uncertain
(adj.)
: nghi ngờ; không chắc chắn /ʌnˈsɜːtən/
Ex: I'm still uncertain of my feelings for him. Tôi vẫn không chắc chắn về tình cảm của mình dành cho anh ta.
violent
(adj.)
: có nhiều cảnh bạo lực /ˈvaɪələnt/
Ex: This film is so violent because there are too many fights and bloody scenes. Bộ phim này thật bạo lực vì có quá nhiều cảnh đánh nhau và máu me.
violently
(adv.)
: một cách kịch liệt /ˈvaɪə.lənt.li/
Ex: She shook her head violently. Cô ấy lắc đầu một cách kịch liệt.
wall
(n.)
: tường /wɔːl/
Ex: The fields were divided by stone walls. Những cánh đồng được phân chia bởi những bức tường đá.
want
(v.)
: muốn, muốn có /wɑːnt/
Ex: Do you want to have some more tea? Bạn có muốn thêm trà không?
age
(n.)
: tuổi /eɪdʒ/
Ex: He left school at the age of 18. Anh ta bỏ học ở tuổi 18.
between
(prep.)
: ở giữa /bɪˈtwiːn/
Ex: The lion is sitting between the two lamps. Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn.
blind
(adj.)
: mù, không nhìn thấy được /blaɪnd/
Ex: The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident. Bảng chữ cái Braille đã được sáng tạo bởi Louis Braille, ông bị mù sau một tai nạn.
cheap
(adj.)
: rẻ, rẻ tiền /tʃiːp/
Ex: This dress is not cheap. Trang phục này không phải là rẻ.
completely
(adv.)
: hoàn toàn /kəmˈpliːtli/
Ex: The explosion completely destroyed the building. Chất nổ phá hủy hoàn toàn tòa nhà.
confront
(v.)
: chạm trán, đương đầu với /kənˈfrʌnt/
Ex: the economic problems confronting the country các vấn đề kinh tế đối mặt với đất nước
cure
(n.)
: thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh /kjʊə(r)/
Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer. Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.
deep
(adj.)
: sâu /di:p/
Ex: The lake was deep and cold. Cái hồ thì sâu và lạnh.
employee
(n.)
: nhân viên, người lao động /ɪmˈplɔɪiː/
Ex: This company has about 200 employees. Công ty này có khoảng 200 nhân viên.
ever
(adv.)
: có lúc nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có "if") /ˈevər/
Ex: I'll never ever do that again! Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó một lần nữa!
flying
(n.)
: việc đi máy bay /ˈflaɪ.ɪŋ/
Ex: I'm terrified of flying. Tôi sợ đi máy bay.
kind
(adj.)
: tử tế, ân cần /kaɪnd/
Ex: She is very kind to us. She helps us a lot. Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.
kitchen
(n.)
: phòng bếp /ˈkɪtʃ(ə)n/
Ex: My mom is making me a cake in the kitchen. Mẹ tôi đang làm cho tôi một cái bánh ở trong bếp.
limit
(n.)
: giới hạn, hết hạn dùng /'limit/
Giải thích: a point at which something stops being possible or existing Ex: We were reaching the limits of civilization. Chúng tôi đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.
love
(v.)
: yêu /lʌv/
Giải thích: Feel deep affection for (someone) Ex: I love to go out dancing. Tôi thích đi nhảy.
make
(v.)
: tạo ra, làm ra /meɪk/
Ex: They make wine from grapes. Họ làm rượu từ nho.
Bình luận