Ex: My book is thick. Your book is thin. Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.
bore (v.)
khiến ai chán /bɔːr/
Ex: I'm not boring you, am I? Tôi không làm bạn chán phải không?
bullet (n.)
(viên) đạn /ˈbʊlɪt/
Ex: He was killed by a bullet in the head. Ông ấy đã bị giết chết bởi một viên đạn vào đầu.
congratulate (v.)
chúc mừng /kənˈɡrætʃuleɪt/
Ex: The operators are to be congratulated for the service that they provide. Các nhà hoạt động được chúc mừng về dịch vụ mà họ cung cấp.
cook (n.)
đầu bếp /kʊk/
Ex: She was employed as a cook in a hotel. Cô ấy đã làm việc như một đầu bếp tại một khách sạn.
curb (n.)
sự kềm chế, hạn chế /kɜːb/
Ex: He needs to learn to curb his temper. Ông ta cần phải học cách kiềm chế cơn giận.
dance (v.)
nhảy, khiêu vũ /dɑːns/
Ex: He asked me to dance. Ông ấy yêu cầu tôi nhảy múa.
decoration (n.)
sự, đồ trang trí /dekəˈreɪʃən/
Ex: We should buy some decorations for the house before Tet. Chúng ta nên mua một vài đồ trang trí cho nhà trước dịp Tết.
draw (v.)
vẽ /drɔː/
Ex: He is only three years old but he can draw a chicken. Cậu bé chỉ mới ba tuổi thôi nhưng có thể vẽ được con gà.
farm (n.)
nông trại, trang trại /fɑ:rm/
Ex: My grandparents have a large farm. Ông bà của tôi có một trang trại lớn.
fifth (ordinal no.)
thứ năm /fɪfθ/
Ex: It’s her fifth birthday. Đó là sinh nhật lần thứ năm của cô ấy.
four (cardinal no.)
số bốn /fɔː/
Ex: He's four years old. Cậu ấy bốn tuổi.
grave (adj.)
trang nghiêm, nghiêm nghị /ɡreɪv/
Ex: Tom put some flowers on Mary's tomb in the grave atmosphere. Tom đặt một ít hoa trên mộ của Mary trong bầu không khí trang nghiêm.
hand (n.)
bàn tay /hænd/
Ex: I want to hold your hand. Tôi muốn nắm tay bạn.
p.m. (abbreviation.)
sau 12 giờ trưa (từ viết tắt của tiếng Latin "post meridiem") /piː ˈem/
Ex: We'll be arriving at about 4 p.m. Chúng tôi sẽ đến vào khoảng 4 giờ chiều.
pen (n.)
bút mực /pen/
Ex: My pen is red. Bút tôi màu đỏ.
phrase (n.)
cụm từ /freɪz/
Ex: Please say what this phrase means. Xin hãy nói xem cụm từ này có nghĩa là gì.
regional (adj.)
(thuộc) khu vực, vùng /ˈriːdʒənəl/
Ex: When you learn a language, you will see there are regional variations in pronunciation. Khi bạn học một ngôn ngữ, bạn sẽ thấy có những sự khác biệt vùng miền trong phát âm.
should (v.)
nên /ʃʊd/
Ex: You should be ashamed of yourselves. Bạn nên xấu hổ với chính mình.
shy (adj.)
bẽn lẽn, hay xấu hổ, nhút nhát /ʃaɪ/
Ex: She is a shy girl. She doesn’t speak to strangers. Cô ấy là một cô gái nhút nhát. Cô ấy thường không nói chuyện với người lạ.
single (n.)
đĩa đơn /ˈsɪŋɡl/
Ex: My favourite singer releases his new single next Tuesday. Ca sĩ yêu thích của tôi sẽ phát hành đĩa đơn mới vào thứ Ba tuần tới.
stare (v.)
nhìn chằm chằm /'steә(r)/
Ex: I screamed and everyone stared. Tôi hét lên và mọi người nhìn tôi chằm chằm
stay (v.)
giữ, giữ gìn /stei/
Ex: My father exercises every morning to stay healthy. Cha tôi tập thể dục mỗi buổi sáng để giữ gìn sức khỏe.
strange (adj.)
lạ lẫm /streɪndʒ/
Ex: She was looking at me in a very strange way. Cô ấy đang nhìn tôi với ánh mắt rất lạ.
sugar (n.)
đường /ˈʃʊɡər/
Ex: Did you put sugar in your coffee? Bạn đã cho đường vào cà phê phải không?
sweep (v.)
quét /swiːp/
Ex: Chimneys should be swept regularly. Ống khói nên được quét thường xuyên.
act (v.)
hành động /ækt/
Ex: The murder was the act of a psychopath. Các vụ giết người là hành động của kẻ tâm thần
advice (n.)
lời khuyên /ədˈvaɪs/
Ex: Steven gave me some good advice. Steven đã cho tôi một vài lời khuyên tốt.
bike (n.)
xe đạp /baɪk/
Ex: Peter often goes to school by bike. Peter thường đi học bằng xe đạp.
bitter (adj.)
đắng /ˈbɪtə/
Ex: That cup of coffee is too bitter for me to drink. Cốc cà phê đó đắng quá tôi không uống được.
come (v.)
đến, tới /kʌm/
Ex: They're going to come to stay for a week. Họ sẽ đến để ở lại trong một tuần.
commit (v.)
gửi, giao, giao phó, ủy nhiệm, ủy thác /kə'mit/
Ex: It is a good idea to commit a certain percentage of your income to investments. Ý tưởng tốt là đem một vài % nào đó thu nhập của bạn để đầu tư.
covering (n.)
một lớp phủ gì đó /ˈkʌvərɪŋ/
Ex: The platypus has hair covering its body. Thú mỏ vịt có lông bao phủ toàn thân.
Ex: My book is thick. Your book is thin. Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.
bore
(v.)
: khiến ai chán /bɔːr/
Ex: I'm not boring you, am I? Tôi không làm bạn chán phải không?
bullet
(n.)
: (viên) đạn /ˈbʊlɪt/
Ex: He was killed by a bullet in the head. Ông ấy đã bị giết chết bởi một viên đạn vào đầu.
congratulate
(v.)
: chúc mừng /kənˈɡrætʃuleɪt/
Ex: The operators are to be congratulated for the service that they provide. Các nhà hoạt động được chúc mừng về dịch vụ mà họ cung cấp.
cook
(n.)
: đầu bếp /kʊk/
Ex: She was employed as a cook in a hotel. Cô ấy đã làm việc như một đầu bếp tại một khách sạn.
curb
(n.)
: sự kềm chế, hạn chế /kɜːb/
Ex: He needs to learn to curb his temper. Ông ta cần phải học cách kiềm chế cơn giận.
dance
(v.)
: nhảy, khiêu vũ /dɑːns/
Ex: He asked me to dance. Ông ấy yêu cầu tôi nhảy múa.
decoration
(n.)
: sự, đồ trang trí /dekəˈreɪʃən/
Ex: We should buy some decorations for the house before Tet. Chúng ta nên mua một vài đồ trang trí cho nhà trước dịp Tết.
draw
(v.)
: vẽ /drɔː/
Ex: He is only three years old but he can draw a chicken. Cậu bé chỉ mới ba tuổi thôi nhưng có thể vẽ được con gà.
farm
(n.)
: nông trại, trang trại /fɑ:rm/
Ex: My grandparents have a large farm. Ông bà của tôi có một trang trại lớn.
fifth
(ordinal no.)
: thứ năm /fɪfθ/
Ex: It’s her fifth birthday. Đó là sinh nhật lần thứ năm của cô ấy.
four
(cardinal no.)
: số bốn /fɔː/
Ex: He's four years old. Cậu ấy bốn tuổi.
grave
(adj.)
: trang nghiêm, nghiêm nghị /ɡreɪv/
Ex: Tom put some flowers on Mary's tomb in the grave atmosphere. Tom đặt một ít hoa trên mộ của Mary trong bầu không khí trang nghiêm.
hand
(n.)
: bàn tay /hænd/
Ex: I want to hold your hand. Tôi muốn nắm tay bạn.
p.m.
(abbreviation.)
: sau 12 giờ trưa (từ viết tắt của tiếng Latin "post meridiem") /piː ˈem/
Ex: We'll be arriving at about 4 p.m. Chúng tôi sẽ đến vào khoảng 4 giờ chiều.
pen
(n.)
: bút mực /pen/
Ex: My pen is red. Bút tôi màu đỏ.
phrase
(n.)
: cụm từ /freɪz/
Ex: Please say what this phrase means. Xin hãy nói xem cụm từ này có nghĩa là gì.
regional
(adj.)
: (thuộc) khu vực, vùng /ˈriːdʒənəl/
Ex: When you learn a language, you will see there are regional variations in pronunciation. Khi bạn học một ngôn ngữ, bạn sẽ thấy có những sự khác biệt vùng miền trong phát âm.
should
(v.)
: nên /ʃʊd/
Ex: You should be ashamed of yourselves. Bạn nên xấu hổ với chính mình.
shy
(adj.)
: bẽn lẽn, hay xấu hổ, nhút nhát /ʃaɪ/
Ex: She is a shy girl. She doesn’t speak to strangers. Cô ấy là một cô gái nhút nhát. Cô ấy thường không nói chuyện với người lạ.
single
(n.)
: đĩa đơn /ˈsɪŋɡl/
Ex: My favourite singer releases his new single next Tuesday. Ca sĩ yêu thích của tôi sẽ phát hành đĩa đơn mới vào thứ Ba tuần tới.
stare
(v.)
: nhìn chằm chằm /'steә(r)/
Ex: I screamed and everyone stared. Tôi hét lên và mọi người nhìn tôi chằm chằm
stay
(v.)
: giữ, giữ gìn /stei/
Ex: My father exercises every morning to stay healthy. Cha tôi tập thể dục mỗi buổi sáng để giữ gìn sức khỏe.
strange
(adj.)
: lạ lẫm /streɪndʒ/
Ex: She was looking at me in a very strange way. Cô ấy đang nhìn tôi với ánh mắt rất lạ.
sugar
(n.)
: đường /ˈʃʊɡər/
Ex: Did you put sugar in your coffee? Bạn đã cho đường vào cà phê phải không?
sweep
(v.)
: quét /swiːp/
Ex: Chimneys should be swept regularly. Ống khói nên được quét thường xuyên.
act
(v.)
: hành động /ækt/
Ex: The murder was the act of a psychopath. Các vụ giết người là hành động của kẻ tâm thần
advice
(n.)
: lời khuyên /ədˈvaɪs/
Ex: Steven gave me some good advice. Steven đã cho tôi một vài lời khuyên tốt.
bike
(n.)
: xe đạp /baɪk/
Ex: Peter often goes to school by bike. Peter thường đi học bằng xe đạp.
bitter
(adj.)
: đắng /ˈbɪtə/
Ex: That cup of coffee is too bitter for me to drink. Cốc cà phê đó đắng quá tôi không uống được.
come
(v.)
: đến, tới /kʌm/
Ex: They're going to come to stay for a week. Họ sẽ đến để ở lại trong một tuần.
Giải thích: to promise sincerely that you will definitely do something. Ex: It is a good idea to commit a certain percentage of your income to investments. Ý tưởng tốt là đem một vài % nào đó thu nhập của bạn để đầu tư.
covering
(n.)
: một lớp phủ gì đó /ˈkʌvərɪŋ/
Ex: The platypus has hair covering its body. Thú mỏ vịt có lông bao phủ toàn thân.
Ex: Babies have very delicate skin. Những đứa trẻ có làn da rất dễ bị tổn thương.
destroy
(v.)
: tàn phá, phá hủy /dɪˈstrɔɪ/
Ex: We can't destroy the forests anymore. Chúng ta không thể phá hủy các rừng nữa.
either
(adv.)
: cũng vậy (đứng sau cụm phủ định để thể hiện sự đồng tình) /ˈiːðər/
Ex: Pete can't go and I can't either. Pete không thể đi và tôi cũng vậy.
firm
(n.)
: hãng, công ty /fɜːrm
Ex: It's a progressive firm. Đó là một công ty đang phát triển.
fry
(v.)
: rán, chiên /frʌɪ/
Ex: You have to fry the pork joints in the oil until golden brown. Bạn phải chiên những miếng thịt heo trong dầu cho đến khi có màu nâu vàng.
juice
(n.)
: nước ép /ʤu:s/
Ex: Would you like a glass of orange juice? Bạn có muốn một ly nước cam không?
listen
(v.)
: nghe /ˈlɪsn/
Ex: Most young people like listening to pop music. Hầu hết những người trẻ thích nghe nhạc Pop.
lonely
(adj.)
: cô đơn /ˈləʊnli/
Ex: She lives alone and often feels lonely. Cô ấy sống một mình và thường cảm thấy cô đơn.
offer
(n.)
: đề xuất, đề nghị, chào mời, chào hàng /'ɔfə/
Giải thích: to say that you are willing to do something for somebody Ex: Devon accepted our offer to write the business plan. Devon đã chuấp thuận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch kinh doanh.
pet
(n.)
: thú cưng, vật nuôi /pɛt/
Ex: My favorite pet is dog. Loại thú cưng mà tôi yêu thích là chó.
Bình luận