strength
(n.)
: điểm mạnh, sức mạnh, sức lực /'streɳθ/
Ex: He didn't have the strength to walk any further. Cậu ấy không còn đủ sức lực để đi xa hơn nữa.
suspicion
(n.)
: mối nghi ngờ /səˈspɪʃən/
Ex: It's time to confront him with our suspicions. Đó là thời gian để đối chất với anh ta về sự nghi ngờ của chúng tôi.
tablet
(n.)
: viên thuốc /ˈtæblət/
Ex: Take two tablets with water before meals. Dùng hai viên thuốc với nước trước khi ăn.
talk
(v.)
: nói chuyện, chuyện trò /tɔ:k/
Ex: The two men talked. Hai người đàn ông đã nói chuyện với nhau.
thoroughly
(adv.)
: rất nhiều; hoàn toàn /ˈθʌrəli/
Ex: Please thoroughly review chapter 5. Vui lòng ôn lại hoàn toàn chương 5.
tie
(v.)
: trói, buộc /taɪ/
Ex: They tied him to a chair with a rope. Họ trói anh ta vào một chiếc ghế với một sợi dây thừng.
used
(adj.)
: thuộc về, đã qua sử dụng /juːst/
Ex: She's considering buying a used car. Cô ấy đang cân nhắc việc mua một chiếc xe hơi đã qua sử dụng.
win
(v.)
: chiến thắng, đạt được /wɪn/
Ex: You have to win. Bạn phải thắng.
admire
(v.)
: ngưỡng mộ /ədˈmaɪə(r)/
Giải thích: to respect someone for what they are or for what they have done Ex: What she did makes me admire her greatly. Những gì cô ấy làm khiến tôi rất ngưỡng mộ cô ấy.
advance
(n.)
: sự xảy ra trước /ədˈvæns/
Ex: You have to book the film tickets in advance because of the large demand. Bạn phải đặt vé xem phim trước do nhu cầu lớn.
advertise
(v.)
: quảng cáo, đăng tin (tuyển dụng...) /ˈædvərtaɪz/
Ex: Companies are not allowed to advertise cigarettes on television any more. Các công ty không được phép quảng cáo thuốc lá trên truyền hình nữa.
alarming
(adj.)
: đáng lo ngại /əˈlɑːmɪŋ/
Ex: The rainforests are disappearing at an alarming rate. Rừng mưa nhiệt đới đang dần biến mất ở mức báo động.
band
(n.)
: ban nhạc /bænd/
Ex: The Beatles were probably the most famous band in the world. The Beatles có lẽ là ban nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới.
bathroom
(n.)
: phòng tắm /ˈbæθruːm/
Ex: Honey, let’s wash your hands in the bathroom before dinner. Con yêu, chúng ta cùng rửa tay con trong phòng tắm trước khi ăn cơm tối nhé.
capital
(n.)
: thủ đô /'kæpɪtl/
Ex: Paris is the capital of France. Paris là thủ đô của Pháp.
chart
(n.)
: biểu đồ /tʃɑːt/
Ex: That chart is true to size. Biểu đồ đó có kích thước chính xác.
common
(n.)
: sự chung, của chung /'kɑ:mən/
Ex: We are working together for a common purpose. Chúng tôi đang làm việc với nhau cho cùng chung một mục đích.
concerned
(adj.)
: quan tâm, lo lắng /kənˈsɜːnd/
Ex: Many young people are concerned about community problems. Nhiều người trẻ quan tâm đến các vấn đề cộng đồng.
critical
(adj.)
: chỉ trích; chê bai /ˈkrɪtɪkəl/
Ex: The supervisor is always very critical. Các giám sát viên luôn luôn chê bai.
election
(n.)
: cuộc bầu cử /ɪˈlekʃən/
Ex: Every election has different situations. Mỗi cuộc bầu cử có những tình hình khác nhau.
finger
(n.)
: ngón tay /'fiɳgə/
Ex: She has very long fingers. Cô ấy có những ngón tay rất dài.
flag
(n.)
: cờ /'flæg/
Ex: This is the Vietnamese flag. Đây là cờ Việt nam.
flow
(v.)
: chảy /fləʊ/
Ex: Water always flows downhill. Nước luôn luôn chảy xuống dốc.
gain
(n.)
: sự gia tăng (về lượng như tiền bạc, cân nặng...) /ɡeɪn/
Ex: Regular exercise helps prevent weight gain Tập thể dục thường xuyên sẽ giúp ngăn ngừa tăng cân
gasoline
(n.)
: xăng (dùng để chạy động cơ) /ˈɡæsəliːn/
Ex: Our car ran low of gasoline. Xe chúng tôi cạn hết xăng.
generation
(n.)
: thế hệ /ˌdʒenəˈreɪʃən/
Ex: My generation have grown up without the experience of a world war. Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới
humour
(n.)
: sự, khiếu hài hước /ˈhjuːmər/
Ex: She ignored his feeble attempt at humour. Cô phớt lờ nỗ lực yếu ớt của anh ta để hài hước.
indoors
(adv.)
: trong nhà /ˌɪnˈdɔːrz/
Ex: Come indoors, it's cold outside. Vào trong nhà đi, ngoài trời lạnh lắm.
insert
(v.)
: chèn vào, cho vào /ɪnˈsɜːt/
Ex: You have to insert the key into the lock. Bạn phải tra chìa khóa vào ổ khóa.
instance
(n.)
: ví dụ, trường hợp cụ thể /ˈɪnstəns/
Ex: The report highlights a number of instances of injustice. Báo cáo nhấn mạnh một số trường hợp bất công.
jealous
(adj.)
: ghen tuông /ˈdʒeləs/
Ex: Don't be a jealous wife. Đừng là cô vợ ghen tuông.
leading
(adj.)
: hàng đầu, chính, quan trọng /ˈliːdɪŋ/
Ex: She was offered the leading role in the new TV series. Cô ấy được mời đóng vai chính trong bộ phim truyền hình mới.
minister
(n.)
: (ở Anh và một số nước khác) bộ trưởng /ˈmɪnɪstər/
Ex: That Minister always makes sane decisions. Vị bộ trưởng đó luôn đưa ra các quyết định ôn hòa.
plant
(n.)
: thực vật, cây /plɑ:nt/
Ex: Do you know this plant? Bạn có biết cây này không?
poem
(n.)
: bài thơ /ˈpəʊɪm/
Ex: Writing poems is his favorite hobby in the free time. Sáng tác thơ là sở thích của anh ấy trong thời gian rảnh.
poor
(adj.)
: nghèo, bần cùng /puə/
Ex: They were too poor to buy shoes for the kids. Họ đã quá nghèo để mua giày cho trẻ em.
reasonably
(adv.)
: vừa phải, tạm được /ˈriːzənəbli/
Ex: The instructions are reasonably straightforward. Các hướng dẫn này hợp lý đơn giản.
related
(adj.)
: có liên quan /rɪˈleɪtɪd/
Ex: Much of the crime in this area is related to drug abuse. Nhiều tội phạm trong khu vực này có liên quan đến lạm dụng ma túy.
Wednesday
(n.)
: thứ Tư /ˈwenzdeɪ/
Ex: I play chess every Wednesday afternoon. Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.
baby
(n.)
: bé /ˈbeɪbi/
Ex: Be quiet! The baby is sleeping. Im lặng! Em bé đang ngủ.
concrete
(n.)
: bê tông /ˈkɒŋkriːt/
Ex: The pathway is formed from large pebbles set in concrete Con đường được hình thành từ những hòn đá cuội lớn đặt trong xi măng
conference
(n.)
: hội nghị /ˈkɒnf(ə)r(ə)n/
Ex: That room is used for exhibitions, conferences and social events. Căn phòng đó được dùng cho triển lãm, hội nghị và các sự kiện xã hội.
contain
(v.)
: chứa, bao gồm /kənˈteɪn/
Ex: This drink doesn’t contain any alcohol. Thức uống này không có chứa cồn.
day
(n.)
: ngày; thời gian 24 giờ /deɪ/
Ex: I play badminton every day. Tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
depth
(n.)
: độ sâu /depθ/
Ex: Water was found at a depth of 30 metres. Nước được tìm thấy ở độ sâu 30 mét.
detail
(v.)
: chi tiết, tỉ mỉ /'di:teil/
Giải thích: to give a list of facts or all the available information Ex: Give me more details of the plan. Hãy cho tôi biết thêm chi tiết của kế hoạch.
dress
(n.)
: đầm, váy dài /drɛs/
Ex: She can make a dress for herself. Cô ấy có thể tự may váy cho mình.
extend
(v.)
: gia hạn, kéo dài (thời hạn...) /iks'tend/
Giải thích: to make something longer or larger Ex: There are plans to extend the subway line in this city. Có kế hoạch để mở rộng đường tàu điện ngầm trong thành phố này.
Bình luận