

















sharp
(adj.)
: thông minh, láu lỉnh
/ʃɑ:p/
Giải thích: sudden and rapid, especially of a change in something
Ex: The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days.
Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày.





















