apply
(v.)
: nộp, ứng tuyển
/ə'plai/
Giải thích: to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a place at college, university
Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.
engage
(v.)
: thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
/in'geidʤ/
Giải thích: to become involved in, to participate
Ex: He really wants to engage his classmates, but he doesn't know how to do that.
Cậu ấy thực sự muốn giành được cảm tình của các bạn cùng lớp, nhưng cậu ấy không biết cách làm thế nào.
Bình luận