Từ vựng Oxford - Phần 51

2,270

interpretation
interpretation (n.)

cách hiểu, giải thích
/ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/

Ex: Her evidence suggests a different interpretation of the events.
Bằng chứng của cô ấy cho thấy một cách giải thích khác của các sự việc.

knowledge
knowledge (n.)

kiến thức, sự hiểu biết
/ˈnɒlɪdʒ/

Ex: There is a lack of knowledge about the tax system.
Có một sự thiếu hiểu biết về hệ thống thuế.

originally
originally (adv.)

ban đầu, lúc đầu
/əˈrɪdʒənəli/

Ex: Originally, we had intended to go to Italy.
Ban đầu, chúng tôi đã có ý định đi Ý.

possible
possible (adj.)

có thể
ˈpɒsɪb(ə)l

Ex: Contact me as soon as possible.
Liên lạc với tôi sớm nhất có thể.

rear
rear (adj.)

ở đằng sau, phía sau
/rɪr/

Ex: The rear lights are broken.
Đèn đằng sau xe bị vỡ.

scale
scale (n.)

tỉ lệ, cân
/skeil/

Ex: My father has bought a new scale.
Bố tôi mới mua một cái cân mới.

seriously
seriously (adv.)

một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
/ˈsɪəriəsli/

Ex: Luckily nobody was seriously hurt.
May mắn là không có ai bị thương một cách nghiêm trọng.

shelter
shelter (v.)

cho ai chỗ ở; bảo vệ
/ˈʃeltər/

Ex: Trees shelter the house from the wind.
Những cái cây che chở cho ngôi nhà khỏi cơn gió.

shortly
shortly (adv.)

một thời gian ngắn; không lâu
/ˈʃɔːtli/

Ex: She arrived shortly after us.
Cô ấy đến sau khi chúng tôi đến không lâu.

swimming
swimming (n.)

môn bơi lội
/ˈswɪmɪŋ/

Ex: I often go swimming at weekends.
Tớ thường đi bơi vào cuối tuần.

talk
talk (v.)

nói chuyện, chuyện trò
/tɔ:k/

Ex: The two men talked.
Hai người đàn ông đã nói chuyện với nhau.

tax
tax (n.)

thuế
/tæks/

Ex: Tax evasion is illegal.
Trốn thuế là bất hợp pháp.

thus
thus (adv.)

vì vậy
/ðʌs/

Ex: Burke knocked out Byrne, thus becoming champion.
Burke hạ Byrne, do đó trở thành nhà vô địch.

o'clock
o'clock (n.)

giờ (dùng nói giờ chẵn)
/ə'klɑːk/

Ex: My father often gets up at 6 o'clock.
Ba tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

across
across (prep.)

ở bên kia
/əˈkrɔːs/

Ex: The rabbit is across the street.
Chú thỏ ở bên kia đường.

apply
apply (v.)

nộp, ứng tuyển
/ə'plai/

Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.

bored
bored (adj.)

cảm thấy nhàm chán
/bɔːd/

Ex: Brian is bored with Chinese.
Brian chán với việc học tiếng Trung Quốc.

cable
cable (n.)

dây neo, dây cáp
/ˈkeɪbl/

Ex: The road has been dug up in order to lay cables.
Con đường đã được đào lên để đặt cáp.

client
client (n.)

khách, khách hàng
/'klaiənt/

Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ.

close
close (v.)

đóng lại
/kləʊz/

Ex: These shops close at 10 o'clock every evening.
Những cửa hàng này đóng cửa lúc 10 giờ mỗi tối.

competition
competition (n.)

cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/

Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?

confidence
confidence (n.)

sự tin tưởng, sự tin cậy
/'kɔnfidəns/

Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend.
Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.

council
council (n.)

hội đồng
/ˈkaʊn sl/

Ex: The town council is responsible for keeping the streets clean.
Hội đồng thành phố chịu trách nhiệm về việc giữ cho đường phố sạch sẽ.

defend
defend (v.)

phòng thủ
/dɪˈfend/

Ex: How can we defend our homeland if we don't have an army?
Làm thế nào ta có thể bảo vệ quê hương nếu chúng ta không có quân đội?

discover
discover (v.)

khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/

Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life.
Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.

dump
dump (n.)

bãi đổ, nơi chứa
/dʌmp/

Ex: People here have to suffer a disgusting smell from a garbage dump.
Người dân ở đây phải chịu đựng một mùi kinh tởm từ một bãi rác.

education
education (n.)

việc giáo dục
/ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: Every child should receive an education.
Tất cả trẻ em nên nhận được sự giáo dục.

engage
engage (v.)

thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
/in'geidʤ/

Ex: He really wants to engage his classmates, but he doesn't know how to do that.
Cậu ấy thực sự muốn giành được cảm tình của các bạn cùng lớp, nhưng cậu ấy không biết cách làm thế nào.

fine
fine (adj.)

mạnh, khỏe, tốt
/faɪn/

Ex: I am fine.
Tôi khỏe.

force
force (v.)

bắt buộc
/fɔːs/

Ex: He is forced to sign the contract.
Anh ta bị ép phải kí bản hợp đồng.

formula
formula (n.)

công thức
/ˈfɔːmjələ/

Ex: This formula is used to calculate the area of a circle.
Công thức này được sử dụng để tính diện tích hình tròn.

hard
hard (adv.)

vất vả,chăm chỉ
/hɑːd/

Ex: My father has to work hard to raise our family.
Cha tôi đã làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình của chúng tôi.

mark
mark (n.)

dấu vết
/mɑːk/

Ex: Detectives found no marks on the body.
Các thám tử không tìm thấy dấu vết trên cơ thể.

motion
motion (n.)

sự chuyển động
/ˈməʊʃən/

Ex: The motion of the car almost lulled her to sleep.
Nhịp điệu của chiếc xe gần như ru cô ấy ngủ.

process
process (n.)

quá trình
/ˈprəʊses/

Ex: Singing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals.
Các cuộc thi ca hát thường có quá trình giống nhau: thử giọng, bán kết, và chung kết.

promptly
promptly (adv.)

mau lẹ, nhanh chóng, ngay lập tức, tức thời
/ˈprɒmptli/

Ex: We always reply promptly to customers' letters.
Chúng tôi luôn hồi âm nhanh chóng các lá thư của khách hàng.

radio
radio (n.)

ra đi ô
/ˈreɪdiəʊ/

Ex: The play was written specially for radio.
Vở kịch được viết riêng cho đài phát thanh.

religious
religious (adj.)

thuộc tôn giáo
/rɪˈlɪdʒəs/

Ex: He's deeply religious and goes to church twice a week.
Anh ấy thật sự sùng đạo và tới nhà thờ 2 lần 1 tuần.

retirement
retirement (n.)

sự nghỉ hưu
/rɪˈtaɪəmənt/

Ex: Mike opted for early retirement.
Mike chọn cách nghỉ hưu sớm.

rice
rice (n.)

lúa, gạo, cơm
/raɪs/

Ex: I usually have rice, vegetable and meat for lunch.
Tôi thường có gạo, rau và thịt để ăn trưa.

series
series (n.)

phim dài kỳ trên truyền hình
/ˈsɪəri:z/

Ex: Hello Fatty is a popular TV cartoon series for kids.
Hello Fatty là một bộ phim hoạt hình dài kỳ phổ biến trên truyền hình dành cho trẻ em.

spoken
spoken (adj.)

(liên quan đến việc) nói
/ˈspoʊkən/

Ex: She's softly spoken.
Cô ấy ăn nói nhẹ nhàng từ tốn.

standard
standard (n.)

tiêu chuẩn
/ˈstændərd/

Ex: He failed to reach the required standard, and did not qualify for the race.
Anh ta không đạt được các tiêu chuẩn cần thiết, và không đủ điều kiện cho cuộc đua.

sweet
sweet (n.)

ngọt
/swiːt/

Ex: Every children like eating sweet.
Trẻ em ai cũng thích ăn kẹo.

afterwards
afterwards (adv.)

sau đó
/ˈɑːftəwədz/

Ex: We had tea, and afterwards we sat in the garden for a while.
Chúng tôi đã uống trà và sau đó chúng tôi ngồi trong vườn một lúc.

beyond
beyond (adv.)

ở bên kia; xa hơn (về thời gian)
/biˈjɒnd/

Ex: Snowdon and the mountains beyond were covered in snow
Snowdon và các dãy núi xa hơn được bao phủ trong tuyết

black
black (adj.)

đen
/blæk/

Ex: I have a black dress.
Tôi có một chiếc váy màu đen.

clothes
clothes (n.)

trang phục
/kləʊ(ð)z/

Ex: They 're wearing identical clothes.
Chúng mặc quần áo giống hệt nhau.

interpretation

interpretation (n.) : cách hiểu, giải thích
/ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən/

Ex: Her evidence suggests a different interpretation of the events.
Bằng chứng của cô ấy cho thấy một cách giải thích khác của các sự việc.

knowledge

knowledge (n.) : kiến thức, sự hiểu biết
/ˈnɒlɪdʒ/

Ex: There is a lack of knowledge about the tax system.
Có một sự thiếu hiểu biết về hệ thống thuế.

originally

originally (adv.) : ban đầu, lúc đầu
/əˈrɪdʒənəli/

Ex: Originally, we had intended to go to Italy.
Ban đầu, chúng tôi đã có ý định đi Ý.

possible

possible (adj.) : có thể
/ˈpɒsɪb(ə)l/

Ex: Contact me as soon as possible.
Liên lạc với tôi sớm nhất có thể.

rear

rear (adj.) : ở đằng sau, phía sau
/rɪr/

Ex: The rear lights are broken.
Đèn đằng sau xe bị vỡ.

scale

scale (n.) : tỉ lệ, cân
/skeil/

Ex: My father has bought a new scale.
Bố tôi mới mua một cái cân mới.

seriously

seriously (adv.) : một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
/ˈsɪəriəsli/

Ex: Luckily nobody was seriously hurt.
May mắn là không có ai bị thương một cách nghiêm trọng.

shelter

shelter (v.) : cho ai chỗ ở; bảo vệ
/ˈʃeltər/

Ex: Trees shelter the house from the wind.
Những cái cây che chở cho ngôi nhà khỏi cơn gió.

shortly

shortly (adv.) : một thời gian ngắn; không lâu
/ˈʃɔːtli/

Ex: She arrived shortly after us.
Cô ấy đến sau khi chúng tôi đến không lâu.

swimming

swimming (n.) : môn bơi lội
/ˈswɪmɪŋ/

Ex: I often go swimming at weekends.
Tớ thường đi bơi vào cuối tuần.

talk

talk (v.) : nói chuyện, chuyện trò
/tɔ:k/

Ex: The two men talked.
Hai người đàn ông đã nói chuyện với nhau.

tax

tax (n.) : thuế
/tæks/

Ex: Tax evasion is illegal.
Trốn thuế là bất hợp pháp.

thus

thus (adv.) : vì vậy
/ðʌs/

Ex: Burke knocked out Byrne, thus becoming champion.
Burke hạ Byrne, do đó trở thành nhà vô địch.

o'clock

o'clock (n.) : giờ (dùng nói giờ chẵn)
/ə'klɑːk/

Ex: My father often gets up at 6 o'clock.
Ba tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

across

across (prep.) : ở bên kia
/əˈkrɔːs/

Ex: The rabbit is across the street.
Chú thỏ ở bên kia đường.

apply

apply (v.) : nộp, ứng tuyển
/ə'plai/

Giải thích: to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a place at college, university
Ex: The college graduate applied for three jobs and received three offers.
Người tốt nghiệp cao đẳng đã xin việc ở 3 nơi và nhận được 3 lời mời chào.

bored

bored (adj.) : cảm thấy nhàm chán
/bɔːd/

Giải thích: He is getting bored with doing the same thing every day.
Ex: Brian is bored with Chinese.
Brian chán với việc học tiếng Trung Quốc.

cable

cable (n.) : dây neo, dây cáp
/ˈkeɪbl/

Ex: The road has been dug up in order to lay cables.
Con đường đã được đào lên để đặt cáp.

client

client (n.) : khách, khách hàng
/'klaiənt/

Giải thích: a customer
Ex: We must provide excellent services for our clients, otherwise we will lose them to our competition.
Chúng ta phải cung cấp các dịch vụ xuất sắc cho khách hàng của mình, bằng không chúng ta sẽ để mất họ vào tay đối thủ.

close

close (v.) : đóng lại
/kləʊz/

Ex: These shops close at 10 o'clock every evening.
Những cửa hàng này đóng cửa lúc 10 giờ mỗi tối.

competition

competition (n.) : cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/

Giải thích: a situation in which people or organizations compete with each other for something that not everyone can have
Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?

confidence

confidence (n.) : sự tin tưởng, sự tin cậy
/'kɔnfidəns/

Giải thích: the feeling that you can trust, believe in and be sure about the abilities or good qualities of somebody / something
Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend.
Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.

council

council (n.) : hội đồng
/ˈkaʊn sl/

Ex: The town council is responsible for keeping the streets clean.
Hội đồng thành phố chịu trách nhiệm về việc giữ cho đường phố sạch sẽ.

defend

defend (v.) : phòng thủ
/dɪˈfend/

Ex: How can we defend our homeland if we don't have an army?
Làm thế nào ta có thể bảo vệ quê hương nếu chúng ta không có quân đội?

discover

discover (v.) : khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/

Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life.
Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.

dump

dump (n.) : bãi đổ, nơi chứa
/dʌmp/

Ex: People here have to suffer a disgusting smell from a garbage dump.
Người dân ở đây phải chịu đựng một mùi kinh tởm từ một bãi rác.

education

education (n.) : việc giáo dục
/ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: Every child should receive an education.
Tất cả trẻ em nên nhận được sự giáo dục.

engage

engage (v.) : thu hút (sự chú ý…), giành được (tình cảm…)
/in'geidʤ/

Giải thích: to become involved in, to participate
Ex: He really wants to engage his classmates, but he doesn't know how to do that.
Cậu ấy thực sự muốn giành được cảm tình của các bạn cùng lớp, nhưng cậu ấy không biết cách làm thế nào.

fine

fine (adj.) : mạnh, khỏe, tốt
/faɪn/

Ex: I am fine.
Tôi khỏe.

force

force (v.) : bắt buộc
/fɔːs/

Ex: He is forced to sign the contract.
Anh ta bị ép phải kí bản hợp đồng.

formula

formula (n.) : công thức
/ˈfɔːmjələ/

Ex: This formula is used to calculate the area of a circle.
Công thức này được sử dụng để tính diện tích hình tròn.

hard

hard (adv.) : vất vả,chăm chỉ
/hɑːd/

Ex: My father has to work hard to raise our family.
Cha tôi đã làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình của chúng tôi.

mark

mark (n.) : dấu vết
/mɑːk/

Ex: Detectives found no marks on the body.
Các thám tử không tìm thấy dấu vết trên cơ thể.

motion

motion (n.) : sự chuyển động
/ˈməʊʃən/

Ex: The motion of the car almost lulled her to sleep.
Nhịp điệu của chiếc xe gần như ru cô ấy ngủ.

process

process (n.) : quá trình
/ˈprəʊses/

Giải thích: a series of something that are done in order to achieve a particular result
Ex: Singing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals.
Các cuộc thi ca hát thường có quá trình giống nhau: thử giọng, bán kết, và chung kết.

promptly

promptly (adv.) : mau lẹ, nhanh chóng, ngay lập tức, tức thời
/ˈprɒmptli/

Giải thích: without delay
Ex: We always reply promptly to customers' letters.
Chúng tôi luôn hồi âm nhanh chóng các lá thư của khách hàng.

radio

radio (n.) : ra đi ô
/ˈreɪdiəʊ/

Ex: The play was written specially for radio.
Vở kịch được viết riêng cho đài phát thanh.

religious

religious (adj.) : thuộc tôn giáo
/rɪˈlɪdʒəs/

Ex: He's deeply religious and goes to church twice a week.
Anh ấy thật sự sùng đạo và tới nhà thờ 2 lần 1 tuần.

retirement

retirement (n.) : sự nghỉ hưu
/rɪˈtaɪəmənt/

Ex: Mike opted for early retirement.
Mike chọn cách nghỉ hưu sớm.

rice

rice (n.) : lúa, gạo, cơm
/raɪs/

Ex: I usually have rice, vegetable and meat for lunch.
Tôi thường có gạo, rau và thịt để ăn trưa.

series

series (n.) : phim dài kỳ trên truyền hình
/ˈsɪəri:z/

Ex: Hello Fatty is a popular TV cartoon series for kids.
Hello Fatty là một bộ phim hoạt hình dài kỳ phổ biến trên truyền hình dành cho trẻ em.

spoken

spoken (adj.) : (liên quan đến việc) nói
/ˈspoʊkən/

Ex: She's softly spoken.
Cô ấy ăn nói nhẹ nhàng từ tốn.

standard

standard (n.) : tiêu chuẩn
/ˈstændərd/

Ex: He failed to reach the required standard, and did not qualify for the race.
Anh ta không đạt được các tiêu chuẩn cần thiết, và không đủ điều kiện cho cuộc đua.

sweet

sweet (n.) : ngọt
/swiːt/

Ex: Every children like eating sweet.
Trẻ em ai cũng thích ăn kẹo.

afterwards

afterwards (adv.) : sau đó
/ˈɑːftəwədz/

Ex: We had tea, and afterwards we sat in the garden for a while.
Chúng tôi đã uống trà và sau đó chúng tôi ngồi trong vườn một lúc.

beyond

beyond (adv.) : ở bên kia; xa hơn (về thời gian)
/biˈjɒnd/

Ex: Snowdon and the mountains beyond were covered in snow
Snowdon và các dãy núi xa hơn được bao phủ trong tuyết

black

black (adj.) : đen
/blæk/

Ex: I have a black dress.
Tôi có một chiếc váy màu đen.

clothes

clothes (n.) : trang phục
/kləʊ(ð)z/

Ex: They 're wearing identical clothes.
Chúng mặc quần áo giống hệt nhau.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập