loyal
(adj.)
: trung thành, trung nghĩa, trung kiên
/'lɔiəl/
Giải thích: remaining faithful to somebody / something and supporting them or it
Ex: Even though your assistant is loyal, you have to question his job performance.
Dù là trợ lý của anh trung thành, anh vẫn phải đặt vấn đề về kết quả công việc của hắn.
revise
(v.)
: đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
/ri'vaiz/
Giải thích: to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it
Ex: The brochure was revised several times before it was sent to the printer.
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.
Bình luận