Ex: Use a piece of cloth to wipe the dirt off the table. Sử dụng một miếng vải để lau bụi bẩn khỏi bàn.
contemporary (adj.)
cùng thời, đương thời /kənˈtem.pə.rer.i/
Ex: He was contemporary with Ho Chi Minh President. Ông ấy ở cùng thời với Bác Hồ.
dollar (n.)
đô la /ˈdɒlər/
Ex: You will be paid in American dollars. Bạn sẽ được trả bằng đô la Mỹ.
dot (n.)
dấu chấm /dɒt/
Ex: The island is a small green dot on the map. Hòn đảo này là một dấu chấm nhỏ màu xanh trên bản đồ.
further (adj.)
hơn; thêm nữa /ˈfɜːðər/
Ex: Have you any further questions? Bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác không?
grandchild (n.)
cháu (nội, ngoại) /ˈɡrændtʃaɪld/
Ex: I love my grandchild so much. Tôi yêu đứa cháu của tôi rất nhiều.
hand (n.)
bàn tay /hænd/
Ex: I want to hold your hand. Tôi muốn nắm tay bạn.
injure (v.)
làm bị thương /ˈɪndʒər/
Ex: The bomb killed eleven people and injured 55. Quả bom giết chết mười một người và làm 55 người bị thương.
issue (n.)
vấn đề /ˈɪʃuː/
Ex: This is a big issue, we need more time to think about it. Đây là một vấn đề lớn, chúng ta cần có thời gian để suy nghĩ về nó.
keep (v.)
giữ, duy trì /kiːp/
Ex: I'm very sorry to keep you waiting. Tôi rất xin lỗi đã khiến cho bạn chờ đợi.
military (adj.)
(thuộc về) quân đội /ˈmɪlɪtri/
Ex: They 're military espionages. Họ là gián điệp quân đội.
organize (v.)
tổ chức /'ɔ:gənaiz/
Ex: The meeting is organized every month. Cuộc họp được tổ chức hàng tháng.
partly (adv.)
một phần /´pa:tli/
Ex: He was only partly responsible for the accident. Anh ấy chỉ có một phần trách nhiệm cho vụ tai nạn
queen (n.)
nữ hoàng /kwiːn/
Ex: The queen has two princesses. Nữ hoàng có hai nàng công chúa.
release (v.)
phát hành /rɪˈliːs/
Ex: She is trying to release her album as planned. Cô ấy đang cố gắng để phát hành đĩa nhạc của mình như đã dự định.
relevant (adj.)
có liên quan /ˈreləvənt/
Ex: a relevant suggestion một gợi ý liên quan
sand (n.)
cát /sand/
Ex: They mix sand and cement to make mortar. Họ trộn cát và xi măng để làm vữa.
second (ordinal no.)
thứ hai, thứ nhì /ˈsekənd /
Ex: My birthday is on the second of June. Sinh nhật tôi vào ngày hai tháng sáu.
severe (adj.)
cực kì nghiêm trọng, trầm trọng /sɪˈvɪər/
Ex: I had a severe injury but luckily I am still alive. Tôi đã bị một chấn thương nghiêm trọng nhưng may mắn là tôi vẫn còn sống.
sticky (adj.)
dính /ˈstɪki/
Ex: He used his finger to take the glue, so it is very sticky now. Anh ấy đã sử dụng ngón tay của mình để lấy keo, vì thế hiện giờ nó rất dính.
substantial (adj.)
lớn, đáng kể /səbˈstænʃəl/
Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother. Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.
thread (n.)
sợi chỉ, sợi vải, len /θred/
Ex: You should sew with cotton thread. Bạn nên khâu bằng sợi chỉ bông.
trap (v.)
làm ai mắc kẹt /træp/
Ex: They were trapped in the burning building. Họ đã bị mắc kẹt trong các tòa nhà đang cháy.
untidy (adj.)
không gọn gàng; rối, lôi thôi /ʌnˈtaɪdi/
Ex: She lectured her child for being untidy. Bà ấy mắng con bà về sự thiếu gọn gàng.
wherever (conj.)
bất kì nơi đâu /weəˈrevər/
Ex: Sit wherever you like. Ngồi bất kì nơi đâu bạn muốn.
anniversary (n.)
ngày/lễ kỷ niệm /ˌænɪˈvɜːrsəri /
Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year. Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.
anxiety (n.)
sự lo lắng /æŋˈzaɪəti/
Ex: According to some articles, eating chocolate can reduce anxiety. Theo một số bài báo thì ăn sô-cô-la có thể làm giảm sự lo âu.
arms (n.)
vũ khí (đặc biệt trong quân đội, hải quân...) /ɑːmz/
Ex: Police officers in the UK do not usually carry arms. Những nhân viên cảnh sát ở Anh thường không mang theo vũ khí.
arrow (n.)
mũi tên /ˈærəʊ/
Ex: Just follow the arrow. Bạn cứ đi theo mũi tên chỉ.
ball (n.)
trái banh /bɔːl/
Ex: Bounce the ball and try and hit it over the net. Tung bóng và cố gắng và ném nó vào rổ.
battle (n.)
trận chiến đấu, trận đánh /ˈbætl/
Ex: Almost everyone has heard of the battle at Waterloo. Hầu như tất cả mọi người đã nghe nói về trận chiến tại Waterloo.
belt (n.)
thắt lưng /belt/
Ex: Your belt is too tight. Dây nịt của bạn quá chật.
breed (v.)
nuôi, gây giống /briːd/
Ex: His main income comes from breeding cattle. Nguồn thu nhập chính của anh ta là từ nuôi gia súc.
cause (v.)
gây ra /kɔːz/
Ex: I hope the children haven't caused you too much trouble. Tôi hy vọng các em đã không gây ra cho bạn quá nhiều rắc rối.
cinema (n.)
rạp chiếu phim /ˈsɪnəmə/
Ex: Do you often go to the cinema? Bạn có thường hay đi xem phim không?
combine (v.)
kết hợp, phối hợp /'kɔmbain/
Ex: The director combined two previously separate visual techniques. Đạo diễn đã kết hợp 2 kỹ xảo hình ảnh riêng biệt trước đây lại với nhau.
cross (n.)
chữ thập, dấu chéo /krɒs/
Ex: The cross is the main symbol of Christianity. Thập giá là biểu tượng chính của Kitô giáo.
disappointment (n.)
sự thất vọng /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/
Ex: To our great disappointment, it rained every day of the trip. Thật quá thất vọng cho chúng tôi, trời đã mưa mỗi ngày trong chuyến dã ngoại.
imagine (v.)
tưởng tượng, hình dung /ɪˈmædʒɪn/
Ex: He imagined walking into the office and handing in his resignation. Anh tưởng tượng đi vào văn phòng và giao thư từ chức.
involve (v.)
bao gồm, liên quan /ɪnˈvɒlv/
Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood. Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.
job (n.)
công việc, nghề nghiệp /dʒɒb/
Ex: What is your job? Công việc của bạn là gì?
matter (n.)
chủ đề, vấn đề, việc, chuyện /'mætə/
Ex: What's the matter with you? Có chuyện gì với bạn vậy?
measure (v.)
đo /ˈmeʒər/
Ex: Can you measure accurately with this ruler? Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?
meet (v.)
gặp, gặp mặt /miːt/
Ex: They arranged to meet up this afternoon. Họ đã sắp xếp để gặp chiều nay.
moon (n.)
mặt trăng /muːn/
Ex: There is a bright moon tonight. Có mặt trăng sáng tối nay.
open (v.)
mở /ˈəʊpən/
Ex: These shops open at 8 o'clock every morning. Những cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ mỗi sáng.
potato (n.)
khoai tây /pə'teɪtəʊ/
Ex: Those farmers are planting potatoes. Những người nông dân đang trồng khoai tây.
Ex: I love my grandchild so much. Tôi yêu đứa cháu của tôi rất nhiều.
hand
(n.)
: bàn tay /hænd/
Ex: I want to hold your hand. Tôi muốn nắm tay bạn.
injure
(v.)
: làm bị thương /ˈɪndʒər/
Ex: The bomb killed eleven people and injured 55. Quả bom giết chết mười một người và làm 55 người bị thương.
issue
(n.)
: vấn đề /ˈɪʃuː/
Ex: This is a big issue, we need more time to think about it. Đây là một vấn đề lớn, chúng ta cần có thời gian để suy nghĩ về nó.
keep
(v.)
: giữ, duy trì /kiːp/
Ex: I'm very sorry to keep you waiting. Tôi rất xin lỗi đã khiến cho bạn chờ đợi.
military
(adj.)
: (thuộc về) quân đội /ˈmɪlɪtri/
Ex: They 're military espionages. Họ là gián điệp quân đội.
organize
(v.)
: tổ chức /'ɔ:gənaiz/
Ex: The meeting is organized every month. Cuộc họp được tổ chức hàng tháng.
partly
(adv.)
: một phần /´pa:tli/
Ex: He was only partly responsible for the accident. Anh ấy chỉ có một phần trách nhiệm cho vụ tai nạn
queen
(n.)
: nữ hoàng /kwiːn/
Ex: The queen has two princesses. Nữ hoàng có hai nàng công chúa.
release
(v.)
: phát hành /rɪˈliːs/
Giải thích: to let someone or something come out of a place where they have been kept Ex: She is trying to release her album as planned. Cô ấy đang cố gắng để phát hành đĩa nhạc của mình như đã dự định.
relevant
(adj.)
: có liên quan /ˈreləvənt/
Ex: a relevant suggestion một gợi ý liên quan
sand
(n.)
: cát /sand/
Ex: They mix sand and cement to make mortar. Họ trộn cát và xi măng để làm vữa.
second
(ordinal no.)
: thứ hai, thứ nhì /ˈsekənd /
Ex: My birthday is on the second of June. Sinh nhật tôi vào ngày hai tháng sáu.
severe
(adj.)
: cực kì nghiêm trọng, trầm trọng /sɪˈvɪər/
Ex: I had a severe injury but luckily I am still alive. Tôi đã bị một chấn thương nghiêm trọng nhưng may mắn là tôi vẫn còn sống.
sticky
(adj.)
: dính /ˈstɪki/
Ex: He used his finger to take the glue, so it is very sticky now. Anh ấy đã sử dụng ngón tay của mình để lấy keo, vì thế hiện giờ nó rất dính.
substantial
(adj.)
: lớn, đáng kể /səbˈstænʃəl/
Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother. Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.
thread
(n.)
: sợi chỉ, sợi vải, len /θred/
Ex: You should sew with cotton thread. Bạn nên khâu bằng sợi chỉ bông.
trap
(v.)
: làm ai mắc kẹt /træp/
Ex: They were trapped in the burning building. Họ đã bị mắc kẹt trong các tòa nhà đang cháy.
untidy
(adj.)
: không gọn gàng; rối, lôi thôi /ʌnˈtaɪdi/
Ex: She lectured her child for being untidy. Bà ấy mắng con bà về sự thiếu gọn gàng.
wherever
(conj.)
: bất kì nơi đâu /weəˈrevər/
Ex: Sit wherever you like. Ngồi bất kì nơi đâu bạn muốn.
Ex: We always celebrate our wedding anniversary every year. Chúng tôi luôn luôn tổ chức lễ kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi hằng năm.
anxiety
(n.)
: sự lo lắng /æŋˈzaɪəti/
Ex: According to some articles, eating chocolate can reduce anxiety. Theo một số bài báo thì ăn sô-cô-la có thể làm giảm sự lo âu.
arms
(n.)
: vũ khí (đặc biệt trong quân đội, hải quân...) /ɑːmz/
Ex: Police officers in the UK do not usually carry arms. Những nhân viên cảnh sát ở Anh thường không mang theo vũ khí.
arrow
(n.)
: mũi tên /ˈærəʊ/
Ex: Just follow the arrow. Bạn cứ đi theo mũi tên chỉ.
ball
(n.)
: trái banh /bɔːl/
Ex: Bounce the ball and try and hit it over the net. Tung bóng và cố gắng và ném nó vào rổ.
battle
(n.)
: trận chiến đấu, trận đánh /ˈbætl/
Ex: Almost everyone has heard of the battle at Waterloo. Hầu như tất cả mọi người đã nghe nói về trận chiến tại Waterloo.
belt
(n.)
: thắt lưng /belt/
Ex: Your belt is too tight. Dây nịt của bạn quá chật.
breed
(v.)
: nuôi, gây giống /briːd/
Ex: His main income comes from breeding cattle. Nguồn thu nhập chính của anh ta là từ nuôi gia súc.
cause
(v.)
: gây ra /kɔːz/
Ex: I hope the children haven't caused you too much trouble. Tôi hy vọng các em đã không gây ra cho bạn quá nhiều rắc rối.
cinema
(n.)
: rạp chiếu phim /ˈsɪnəmə/
Ex: Do you often go to the cinema? Bạn có thường hay đi xem phim không?
combine
(v.)
: kết hợp, phối hợp /'kɔmbain/
Giải thích: to come together to form a single thing or group Ex: The director combined two previously separate visual techniques. Đạo diễn đã kết hợp 2 kỹ xảo hình ảnh riêng biệt trước đây lại với nhau.
cross
(n.)
: chữ thập, dấu chéo /krɒs/
Ex: The cross is the main symbol of Christianity. Thập giá là biểu tượng chính của Kitô giáo.
disappointment
(n.)
: sự thất vọng /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/
Ex: To our great disappointment, it rained every day of the trip. Thật quá thất vọng cho chúng tôi, trời đã mưa mỗi ngày trong chuyến dã ngoại.
imagine
(v.)
: tưởng tượng, hình dung /ɪˈmædʒɪn/
Ex: He imagined walking into the office and handing in his resignation. Anh tưởng tượng đi vào văn phòng và giao thư từ chức.
involve
(v.)
: bao gồm, liên quan /ɪnˈvɒlv/
Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood. Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.
job
(n.)
: công việc, nghề nghiệp /dʒɒb/
Ex: What is your job? Công việc của bạn là gì?
matter
(n.)
: chủ đề, vấn đề, việc, chuyện /'mætə/
Giải thích: a subject or situation that you must consider or deal with Ex: What's the matter with you? Có chuyện gì với bạn vậy?
measure
(v.)
: đo /ˈmeʒər/
Ex: Can you measure accurately with this ruler? Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?
meet
(v.)
: gặp, gặp mặt /miːt/
Ex: They arranged to meet up this afternoon. Họ đã sắp xếp để gặp chiều nay.
moon
(n.)
: mặt trăng /muːn/
Ex: There is a bright moon tonight. Có mặt trăng sáng tối nay.
open
(v.)
: mở /ˈəʊpən/
Ex: These shops open at 8 o'clock every morning. Những cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ mỗi sáng.
potato
(n.)
: khoai tây /pə'teɪtəʊ/
Ex: Those farmers are planting potatoes. Những người nông dân đang trồng khoai tây.
Bình luận