bargain
(n.)
: món hời, cơ hội tốt (buôn bán)
/bɑːɡən/
Giải thích: to discuss prices, with somebody in order to reach an agreement that is acceptable
Ex: Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain.
Lois so sánh cẩn thận những chiếc áo len để xác định cái nào là món hời hơn.
Bình luận