Ex: Each country has its own cultural identity, which is very different from that of other countries. Mỗi đất nước có bản sắc văn hóa riêng rất khác biệt so với các nước khác.
instead (adv.)
thay vào đó /ɪnˈsted/
Ex: Lee was ill so I went instead. Lee đã bị bệnh nên tôi đã đi thay.
intend (v.)
có ý định, có mục đích /in'tend/
Ex: Do you intend to return the car to this location or to another location? Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?
label (n.)
dán nhãn, ghi nhãn /ˈleɪbl/
Ex: He'll only wear clothes with a designer label. Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.
mass (n.)
khối, đống /mæs/
Ex: A mass of clouds covered the sun. Một khối mây che phủ mặt trời.
normal (adj.)
bình thường /ˈnɔːml/
Ex: My temperature is normal. Nhiệt độ của tôi bình thường.
plot (n.)
cốt truyện, nội dung chính /plɒt/
Ex: The plot of the film is about the life of a servant girl. Nội dung chính của bộ phim là về cuộc đời của một cô hầu gái.
precisely (adv.)
chính xác /prɪˈsaɪsli/
Ex: But it's precisely because of the noise that they're thinking of moving. Nhưng chính xác là do ồn ào mà họ đang nghĩ đến việc chuyển đi.
principle (n.)
nguyên tắc /ˈprɪntsɪpl/
Ex: A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on. Nguyên tắc là một sự thật, một điều luật hoặc một lý thuyết cơ bản mà thứ gì đó dựa vào.
read (v.)
đọc /riːd/
Ex: I read every day. Tôi đọc mỗi ngày.
remarkable (adj.)
phi thường, đáng chú ý /rɪˈmɑːkəbl/
Ex: a remarkable event một sự kiện đáng chú ý
rush (n.)
sự vội vàng, hối hả /rʌʃ/
Ex: I can't stop—I'm in a rush. Tôi không thể ngừng-Tôi đang vội.
sadly (adv.)
không may là /ˈsædli/
Ex: Sadly, after eight years of marriage they had grown apart. Đáng buồn thay, sau tám năm chung sống họ đã chia tay.
sail (v.)
đi tàu, điều khiển/ lái thuyền buồm /seɪl/
Ex: My friends taught me how to sail. Các bạn tớ đã dạy cách lái thuyền buồm.
then (adv.)
sau đó /ðen/
Ex: Then, we will visit the square. Sau đó chúng ta sẽ thăm quảng trường.
umbrella (n.)
ô, dù /ʌmˈbrelə/
Ex: I put up my umbrella. Tôi đặt lên chiếc ô của tôi.
underwear (n.)
quần áo lót /ˈʌndəweər/
Ex: She packed one change of underwear. Cô ta gói ghém một số quần áo lót để thay.
user (n.)
người dùng /ˈjuːzər/
Ex: User have to input data. Người dùng phải nhập dữ liệu.
wallet (n.)
ví (thường dùng cho nam giới) /ˈwɑːlɪt/
Ex: Do you see my wallet anywhere? Cậu có nhìn thấy cái ví của mình đâu không?
anyway (adv.)
hơn nữa /ˈeniweɪ/
Ex: It's too expensive and anyway the colour doesn't suit you. Nó quá đắt và hơn nữa màu sắc không phù hợp với bạn.
belief (n.)
niềm tin, quan niệm /bɪˈliːf/
Ex: Vietnamese people have some beliefs about Tet. Người Việt Nam có một số quan niệm về ngày Tết.
disapproving (adj.)
thể hiện sự phản đối /ˌdɪs.əˈpruː.vɪŋ/
Ex: She sounded disapproving as we discussed my plans. Cô ấy có vẻ không bằng lòng khi chúng tôi thảo luận kế hoạch của tôi.
during (prep.)
trong suốt (khoảng thời gian) /ˈdjʊərɪŋ/
Ex: There are extra flights to Colorado during the winter. Có những chuyến bay bổ sung đến Colorado trong suốt mùa đông.
good (adj.)
tốt /ɡʊd/
Ex: The results were pretty good. Kết quả thu được khá tốt.
initial (adj.)
ban đầu; đầu /ɪˈnɪʃəl/
Ex: My initial reaction was to refuse. Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối.
institute (n.)
học viện, viện /ˈɪnstɪˌtjuːt/
Ex: It is difficult to become a student at this famous institute. Đó là khó khăn để trở thành một sinh viên tại học viện nổi tiếng này.
justice (n.)
sự công bằng /ˈdʒʌstɪs/
Ex: They are demanding equal rights and justice. Họ đang đòi quyền bình đẳng và công lý.
layer (n.)
tóc tỉa nhiều tầng /ˈleɪə/
Ex: A thin layer of dust covered everything Có một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ
long (adj.)
dài /lɔːŋ/
Ex: Her hair is very long. Tóc của cô ấy rất dài.
mud (n.)
bùn /mʌd/
Ex: The vehicles got bogged down in the heavy mud. Các phương tiện đã bị kẹt xuống bùn lầy.
nearby (adv.)
gần đây /ˌnɪrˈbaɪ/
Ex: They live nearby. Họ sống gần đây.
opinion (n.)
ý kiến, quan điểm /əˈpɪnjən/
Ex: In my opinion, you should change your hairstyle. Theo tôi, bạn nên thay đổi kiểu tóc của bạn.
pale (adj.)
nhợt nhạt (làn da) /peɪl/
Ex: The ordeal left her looking pale and drawn. Sự thử thách làm cho cô ấy trông nhợt nhạt và u sầu.
port (n.)
thành phố cảng /pɔːt/
Ex: Rotterdam is a major port. Rotterdam là một thành phố cảng lớn.
present (v.)
đưa ra, bày tỏ, giới thiệu /pri'zent/
Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting. Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.
procedure (n.)
thủ tục, các bước tiến hành /prəˈsidʒər/
Ex: Call the hospital to schedule this procedure for tomorrow. Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai.
request (n.)
lời thỉnh cầu, lời yêu cầu /rɪˈkwest/
Ex: Catalogues are available on request. Danh mục có sẵn theo yêu cầu.
sewing (n.)
sự may vá, khâu vá /ˈsəʊɪŋ/
Ex: Sewing is a useful and interesting hobby. Việc may vá là một sở thích hữu ích và thú vị.
soon (adv.)
sớm /suːn/
Ex: See you soon! Hẹn sớm gặp lại!
state (v.)
phát biểu, nói rõ, tuyên bố /steɪt/
Ex: It is stated that the standard of living has improved greatly. Mức sống chuẩn được tuyên bố rằng đã cải thiện rất nhiều.
stomach (n.)
dạ dày /ˈstʌmək/
Ex: Don't exercise on a full stomach. Đừng tập thể dục khi vừa ăn no xong.
suspect (v.)
nghi ngờ, ngờ vực /səˈspekt/
Ex: I didn’t want the neighbours to suspect anything. Tôi không muốn những người hàng xóm nghi ngờ bất cứ điều gì.
taxi (n.)
taxi / ˈtaksi/
Ex: I came home by taxi Tôi trở về nhà bằng taxi
thank (v.)
cảm ơn /θaŋk/
Ex: I want to say thank you very much. Tôi muốn nói cảm ơn bạn rất nhiều.
uncle (n.)
chú, cậu, bác trai /ˈʌŋkl/
Ex: I’m going to visit my uncle. Tôi sẽ đến thăm chú tôi.
under (adv.)
dưới /ˈʌndər/
Ex: My dog pulled up the covers and crawled under. Chú chó của tôi đã kéo khăn trải giường lên và bò phía dưới.
union (n.)
công đoàn /ˈjuːniən/
Ex: I've joined the union. Tôi đã gia nhập công đoàn.
Ex: Each country has its own cultural identity, which is very different from that of other countries. Mỗi đất nước có bản sắc văn hóa riêng rất khác biệt so với các nước khác.
instead
(adv.)
: thay vào đó /ɪnˈsted/
Ex: Lee was ill so I went instead. Lee đã bị bệnh nên tôi đã đi thay.
intend
(v.)
: có ý định, có mục đích /in'tend/
Giải thích: to have a plan, result, or purpose in your mind Ex: Do you intend to return the car to this location or to another location? Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?
label
(n.)
: dán nhãn, ghi nhãn /ˈleɪbl/
Ex: He'll only wear clothes with a designer label. Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.
mass
(n.)
: khối, đống /mæs/
Ex: A mass of clouds covered the sun. Một khối mây che phủ mặt trời.
normal
(adj.)
: bình thường /ˈnɔːml/
Ex: My temperature is normal. Nhiệt độ của tôi bình thường.
plot
(n.)
: cốt truyện, nội dung chính /plɒt/
Ex: The plot of the film is about the life of a servant girl. Nội dung chính của bộ phim là về cuộc đời của một cô hầu gái.
precisely
(adv.)
: chính xác /prɪˈsaɪsli/
Ex: But it's precisely because of the noise that they're thinking of moving. Nhưng chính xác là do ồn ào mà họ đang nghĩ đến việc chuyển đi.
principle
(n.)
: nguyên tắc /ˈprɪntsɪpl/
Ex: A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on. Nguyên tắc là một sự thật, một điều luật hoặc một lý thuyết cơ bản mà thứ gì đó dựa vào.
Ex: I can't stop—I'm in a rush. Tôi không thể ngừng-Tôi đang vội.
sadly
(adv.)
: không may là /ˈsædli/
Ex: Sadly, after eight years of marriage they had grown apart. Đáng buồn thay, sau tám năm chung sống họ đã chia tay.
sail
(v.)
: đi tàu, điều khiển/ lái thuyền buồm /seɪl/
Ex: My friends taught me how to sail. Các bạn tớ đã dạy cách lái thuyền buồm.
then
(adv.)
: sau đó /ðen/
Ex: Then, we will visit the square. Sau đó chúng ta sẽ thăm quảng trường.
umbrella
(n.)
: ô, dù /ʌmˈbrelə/
Ex: I put up my umbrella. Tôi đặt lên chiếc ô của tôi.
underwear
(n.)
: quần áo lót /ˈʌndəweər/
Ex: She packed one change of underwear. Cô ta gói ghém một số quần áo lót để thay.
user
(n.)
: người dùng /ˈjuːzər/
Ex: User have to input data. Người dùng phải nhập dữ liệu.
wallet
(n.)
: ví (thường dùng cho nam giới) /ˈwɑːlɪt/
Ex: Do you see my wallet anywhere? Cậu có nhìn thấy cái ví của mình đâu không?
anyway
(adv.)
: hơn nữa /ˈeniweɪ/
Ex: It's too expensive and anyway the colour doesn't suit you. Nó quá đắt và hơn nữa màu sắc không phù hợp với bạn.
belief
(n.)
: niềm tin, quan niệm /bɪˈliːf/
Ex: Vietnamese people have some beliefs about Tet. Người Việt Nam có một số quan niệm về ngày Tết.
disapproving
(adj.)
: thể hiện sự phản đối /ˌdɪs.əˈpruː.vɪŋ/
Ex: She sounded disapproving as we discussed my plans. Cô ấy có vẻ không bằng lòng khi chúng tôi thảo luận kế hoạch của tôi.
during
(prep.)
: trong suốt (khoảng thời gian) /ˈdjʊərɪŋ/
Ex: There are extra flights to Colorado during the winter. Có những chuyến bay bổ sung đến Colorado trong suốt mùa đông.
good
(adj.)
: tốt /ɡʊd/
Ex: The results were pretty good. Kết quả thu được khá tốt.
initial
(adj.)
: ban đầu; đầu /ɪˈnɪʃəl/
Ex: My initial reaction was to refuse. Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối.
institute
(n.)
: học viện, viện /ˈɪnstɪˌtjuːt/
Ex: It is difficult to become a student at this famous institute. Đó là khó khăn để trở thành một sinh viên tại học viện nổi tiếng này.
justice
(n.)
: sự công bằng /ˈdʒʌstɪs/
Ex: They are demanding equal rights and justice. Họ đang đòi quyền bình đẳng và công lý.
layer
(n.)
: tóc tỉa nhiều tầng /ˈleɪə/
Ex: A thin layer of dust covered everything Có một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ
long
(adj.)
: dài /lɔːŋ/
Ex: Her hair is very long. Tóc của cô ấy rất dài.
mud
(n.)
: bùn /mʌd/
Ex: The vehicles got bogged down in the heavy mud. Các phương tiện đã bị kẹt xuống bùn lầy.
nearby
(adv.)
: gần đây /ˌnɪrˈbaɪ/
Ex: They live nearby. Họ sống gần đây.
opinion
(n.)
: ý kiến, quan điểm /əˈpɪnjən/
Ex: In my opinion, you should change your hairstyle. Theo tôi, bạn nên thay đổi kiểu tóc của bạn.
pale
(adj.)
: nhợt nhạt (làn da) /peɪl/
Ex: The ordeal left her looking pale and drawn. Sự thử thách làm cho cô ấy trông nhợt nhạt và u sầu.
port
(n.)
: thành phố cảng /pɔːt/
Ex: Rotterdam is a major port. Rotterdam là một thành phố cảng lớn.
present
(v.)
: đưa ra, bày tỏ, giới thiệu /pri'zent/
Giải thích: to give something to somebody, especially formally at a ceremony Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting. Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.
procedure
(n.)
: thủ tục, các bước tiến hành /prəˈsidʒər/
Giải thích: a way of doing something, especially the usual or correct way Ex: Call the hospital to schedule this procedure for tomorrow. Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai.
request
(n.)
: lời thỉnh cầu, lời yêu cầu /rɪˈkwest/
Ex: Catalogues are available on request. Danh mục có sẵn theo yêu cầu.
sewing
(n.)
: sự may vá, khâu vá /ˈsəʊɪŋ/
Ex: Sewing is a useful and interesting hobby. Việc may vá là một sở thích hữu ích và thú vị.
soon
(adv.)
: sớm /suːn/
Ex: See you soon! Hẹn sớm gặp lại!
state
(v.)
: phát biểu, nói rõ, tuyên bố /steɪt/
Ex: It is stated that the standard of living has improved greatly. Mức sống chuẩn được tuyên bố rằng đã cải thiện rất nhiều.
stomach
(n.)
: dạ dày /ˈstʌmək/
Ex: Don't exercise on a full stomach. Đừng tập thể dục khi vừa ăn no xong.
suspect
(v.)
: nghi ngờ, ngờ vực /səˈspekt/
Ex: I didn’t want the neighbours to suspect anything. Tôi không muốn những người hàng xóm nghi ngờ bất cứ điều gì.
taxi
(n.)
: taxi / ˈtaksi/
Ex: I came home by taxi Tôi trở về nhà bằng taxi
thank
(v.)
: cảm ơn /θaŋk/
Ex: I want to say thank you very much. Tôi muốn nói cảm ơn bạn rất nhiều.
uncle
(n.)
: chú, cậu, bác trai /ˈʌŋkl/
Ex: I’m going to visit my uncle. Tôi sẽ đến thăm chú tôi.
under
(adv.)
: dưới /ˈʌndər/
Ex: My dog pulled up the covers and crawled under. Chú chó của tôi đã kéo khăn trải giường lên và bò phía dưới.
union
(n.)
: công đoàn /ˈjuːniən/
Ex: I've joined the union. Tôi đã gia nhập công đoàn.
Bình luận