Từ vựng Oxford - Phần 59

1,380

idea
idea (n.)

ý tưởng
/aɪˈdiːə/

Ex: That's a good idea.
Đó là một ý kiến hay.

identity
identity (n.)

bản sắc
/aɪˈdentəti/

Ex: Each country has its own cultural identity, which is very different from that of other countries.
Mỗi đất nước có bản sắc văn hóa riêng rất khác biệt so với các nước khác.

instead
instead (adv.)

thay vào đó
/ɪnˈsted/

Ex: Lee was ill so I went instead.
Lee đã bị bệnh nên tôi đã đi thay.

intend
intend (v.)

có ý định, có mục đích
/in'tend/

Ex: Do you intend to return the car to this location or to another location?
Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?

label
label (n.)

dán nhãn, ghi nhãn
/ˈleɪbl/

Ex: He'll only wear clothes with a designer label.
Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.

mass
mass (n.)

khối, đống
/mæs/

Ex: A mass of clouds covered the sun.
Một khối mây che phủ mặt trời.

normal
normal (adj.)

bình thường
/ˈnɔːml/

Ex: My temperature is normal.
Nhiệt độ của tôi bình thường.

plot
plot (n.)

cốt truyện, nội dung chính
/plɒt/

Ex: The plot of the film is about the life of a servant girl.
Nội dung chính của bộ phim là về cuộc đời của một cô hầu gái.

precisely
precisely (adv.)

chính xác
/prɪˈsaɪsli/

Ex: But it's precisely because of the noise that they're thinking of moving.
Nhưng chính xác là do ồn ào mà họ đang nghĩ đến việc chuyển đi.

principle
principle (n.)

nguyên tắc
/ˈprɪntsɪpl/

Ex: A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on.
Nguyên tắc là một sự thật, một điều luật hoặc một lý thuyết cơ bản mà thứ gì đó dựa vào.

read
read (v.)

đọc
/riːd/

Ex: I read every day.
Tôi đọc mỗi ngày.

remarkable
remarkable (adj.)

phi thường, đáng chú ý
/rɪˈmɑːkəbl/

Ex: a remarkable event
một sự kiện đáng chú ý

rush
rush (n.)

sự vội vàng, hối hả
/rʌʃ/

Ex: I can't stop—I'm in a rush.
Tôi không thể ngừng-Tôi đang vội.

sadly
sadly (adv.)

không may là
/ˈsædli/

Ex: Sadly, after eight years of marriage they had grown apart.
Đáng buồn thay, sau tám năm chung sống họ đã chia tay.

sail
sail (v.)

đi tàu, điều khiển/ lái thuyền buồm
/seɪl/

Ex: My friends taught me how to sail.
Các bạn tớ đã dạy cách lái thuyền buồm.

then
then (adv.)

sau đó
/ðen/

Ex: Then, we will visit the square.
Sau đó chúng ta sẽ thăm quảng trường.

umbrella
umbrella (n.)

ô, dù
/ʌmˈbrelə/

Ex: I put up my umbrella.
Tôi đặt lên chiếc ô của tôi.

underwear
underwear (n.)

quần áo lót
/ˈʌndəweər/

Ex: She packed one change of underwear.
Cô ta gói ghém một số quần áo lót để thay.

user
user (n.)

người dùng
/ˈjuːzər/

Ex: User have to input data.
Người dùng phải nhập dữ liệu.

wallet
wallet (n.)

ví (thường dùng cho nam giới)
/ˈwɑːlɪt/

Ex: Do you see my wallet anywhere?
Cậu có nhìn thấy cái ví của mình đâu không?

anyway
anyway (adv.)

hơn nữa
/ˈeniweɪ/

Ex: It's too expensive and anyway the colour doesn't suit you.
Nó quá đắt và hơn nữa màu sắc không phù hợp với bạn.

belief
belief (n.)

niềm tin, quan niệm
/bɪˈliːf/

Ex: Vietnamese people have some beliefs about Tet.
Người Việt Nam có một số quan niệm về ngày Tết.

disapproving
disapproving (adj.)

thể hiện sự phản đối
/ˌdɪs.əˈpruː.vɪŋ/

Ex: She sounded disapproving as we discussed my plans.
Cô ấy có vẻ không bằng lòng khi chúng tôi thảo luận kế hoạch của tôi.

during
during (prep.)

trong suốt (khoảng thời gian)
/ˈdjʊərɪŋ/

Ex: There are extra flights to Colorado during the winter.
Có những chuyến bay bổ sung đến Colorado trong suốt mùa đông.

good
good (adj.)

tốt
/ɡʊd/

Ex: The results were pretty good.
Kết quả thu được khá tốt.

initial
initial (adj.)

ban đầu; đầu
/ɪˈnɪʃəl/

Ex: My initial reaction was to refuse.
Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối.

institute
institute (n.)

học viện, viện
/ˈɪnstɪˌtjuːt/

Ex: It is difficult to become a student at this famous institute.
Đó là khó khăn để trở thành một sinh viên tại học viện nổi tiếng này.

justice
justice (n.)

sự công bằng
/ˈdʒʌstɪs/

Ex: They are demanding equal rights and justice.
Họ đang đòi quyền bình đẳng và công lý.

layer
layer (n.)

tóc tỉa nhiều tầng
/ˈleɪə/

Ex: A thin layer of dust covered everything
Có một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ

long
long (adj.)

dài
/lɔːŋ/

Ex: Her hair is very long.
Tóc của cô ấy rất dài.

mud
mud (n.)

bùn
/mʌd/

Ex: The vehicles got bogged down in the heavy mud.
Các phương tiện đã bị kẹt xuống bùn lầy.

nearby
nearby (adv.)

gần đây
/ˌnɪrˈbaɪ/

Ex: They live nearby.
Họ sống gần đây.

opinion
opinion (n.)

ý kiến, quan điểm
/əˈpɪnjən/

Ex: In my opinion, you should change your hairstyle.
Theo tôi, bạn nên thay đổi kiểu tóc của bạn.

pale
pale (adj.)

nhợt nhạt (làn da)
/peɪl/

Ex: The ordeal left her looking pale and drawn.
Sự thử thách làm cho cô ấy trông nhợt nhạt và u sầu.

port
port (n.)

thành phố cảng
/pɔːt/

Ex: Rotterdam is a major port.
Rotterdam là một thành phố cảng lớn.

present
present (v.)

đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
/pri'zent/

Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting.
Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.

procedure
procedure (n.)

thủ tục, các bước tiến hành
/prəˈsidʒər/

Ex: Call the hospital to schedule this procedure for tomorrow.
Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai.

request
request (n.)

lời thỉnh cầu, lời yêu cầu
/rɪˈkwest/

Ex: Catalogues are available on request.
Danh mục có sẵn theo yêu cầu.

sewing
sewing (n.)

sự may vá, khâu vá
/ˈsəʊɪŋ/

Ex: Sewing is a useful and interesting hobby.
Việc may vá là một sở thích hữu ích và thú vị.

soon
soon (adv.)

sớm
/suːn/

Ex: See you soon!
Hẹn sớm gặp lại!

state
state (v.)

phát biểu, nói rõ, tuyên bố
/steɪt/

Ex: It is stated that the standard of living has improved greatly.
Mức sống chuẩn được tuyên bố rằng đã cải thiện rất nhiều.

stomach
stomach (n.)

dạ dày
/ˈstʌmək/

Ex: Don't exercise on a full stomach.
Đừng tập thể dục khi vừa ăn no xong.

suspect
suspect (v.)

nghi ngờ, ngờ vực
/səˈspekt/

Ex: I didn’t want the neighbours to suspect anything.
Tôi không muốn những người hàng xóm nghi ngờ bất cứ điều gì.

taxi
taxi (n.)

taxi
/ ˈtaksi/

Ex: I came home by taxi
Tôi trở về nhà bằng taxi

thank
thank (v.)

cảm ơn
/θaŋk/

Ex: I want to say thank you very much.
Tôi muốn nói cảm ơn bạn rất nhiều.

uncle
uncle (n.)

chú, cậu, bác trai
/ˈʌŋkl/

Ex: I’m going to visit my uncle.
Tôi sẽ đến thăm chú tôi.

under
under (adv.)

dưới
/ˈʌndər/

Ex: My dog pulled up the covers and crawled under.
Chú chó của tôi đã kéo khăn trải giường lên và bò phía dưới.

union
union (n.)

công đoàn
/ˈjuːniən/

Ex: I've joined the union.
Tôi đã gia nhập công đoàn.

idea

idea (n.) : ý tưởng
/aɪˈdiːə/

Ex: That's a good idea.
Đó là một ý kiến hay.

identity

identity (n.) : bản sắc
/aɪˈdentəti/

Ex: Each country has its own cultural identity, which is very different from that of other countries.
Mỗi đất nước có bản sắc văn hóa riêng rất khác biệt so với các nước khác.

instead

instead (adv.) : thay vào đó
/ɪnˈsted/

Ex: Lee was ill so I went instead.
Lee đã bị bệnh nên tôi đã đi thay.

intend

intend (v.) : có ý định, có mục đích
/in'tend/

Giải thích: to have a plan, result, or purpose in your mind
Ex: Do you intend to return the car to this location or to another location?
Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?

label

label (n.) : dán nhãn, ghi nhãn
/ˈleɪbl/

Ex: He'll only wear clothes with a designer label.
Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.

mass

mass (n.) : khối, đống
/mæs/

Ex: A mass of clouds covered the sun.
Một khối mây che phủ mặt trời.

normal

normal (adj.) : bình thường
/ˈnɔːml/

Ex: My temperature is normal.
Nhiệt độ của tôi bình thường.

plot

plot (n.) : cốt truyện, nội dung chính
/plɒt/

Ex: The plot of the film is about the life of a servant girl.
Nội dung chính của bộ phim là về cuộc đời của một cô hầu gái.

precisely

precisely (adv.) : chính xác
/prɪˈsaɪsli/

Ex: But it's precisely because of the noise that they're thinking of moving.
Nhưng chính xác là do ồn ào mà họ đang nghĩ đến việc chuyển đi.

principle

principle (n.) : nguyên tắc
/ˈprɪntsɪpl/

Ex: A principle is a basic truth, rule or theory that something is based on.
Nguyên tắc là một sự thật, một điều luật hoặc một lý thuyết cơ bản mà thứ gì đó dựa vào.

read

read (v.) : đọc
/riːd/

Ex: I read every day.
Tôi đọc mỗi ngày.

remarkable

remarkable (adj.) : phi thường, đáng chú ý
/rɪˈmɑːkəbl/

Ex: a remarkable event
một sự kiện đáng chú ý

rush

rush (n.) : sự vội vàng, hối hả
/rʌʃ/

Ex: I can't stop—I'm in a rush.
Tôi không thể ngừng-Tôi đang vội.

sadly

sadly (adv.) : không may là
/ˈsædli/

Ex: Sadly, after eight years of marriage they had grown apart.
Đáng buồn thay, sau tám năm chung sống họ đã chia tay.

sail

sail (v.) : đi tàu, điều khiển/ lái thuyền buồm
/seɪl/

Ex: My friends taught me how to sail.
Các bạn tớ đã dạy cách lái thuyền buồm.

then

then (adv.) : sau đó
/ðen/

Ex: Then, we will visit the square.
Sau đó chúng ta sẽ thăm quảng trường.

umbrella

umbrella (n.) : ô, dù
/ʌmˈbrelə/

Ex: I put up my umbrella.
Tôi đặt lên chiếc ô của tôi.

underwear

underwear (n.) : quần áo lót
/ˈʌndəweər/

Ex: She packed one change of underwear.
Cô ta gói ghém một số quần áo lót để thay.

user

user (n.) : người dùng
/ˈjuːzər/

Ex: User have to input data.
Người dùng phải nhập dữ liệu.

wallet

wallet (n.) : ví (thường dùng cho nam giới)
/ˈwɑːlɪt/

Ex: Do you see my wallet anywhere?
Cậu có nhìn thấy cái ví của mình đâu không?

anyway

anyway (adv.) : hơn nữa
/ˈeniweɪ/

Ex: It's too expensive and anyway the colour doesn't suit you.
Nó quá đắt và hơn nữa màu sắc không phù hợp với bạn.

belief

belief (n.) : niềm tin, quan niệm
/bɪˈliːf/

Ex: Vietnamese people have some beliefs about Tet.
Người Việt Nam có một số quan niệm về ngày Tết.

disapproving

disapproving (adj.) : thể hiện sự phản đối
/ˌdɪs.əˈpruː.vɪŋ/

Ex: She sounded disapproving as we discussed my plans.
Cô ấy có vẻ không bằng lòng khi chúng tôi thảo luận kế hoạch của tôi.

during

during (prep.) : trong suốt (khoảng thời gian)
/ˈdjʊərɪŋ/

Ex: There are extra flights to Colorado during the winter.
Có những chuyến bay bổ sung đến Colorado trong suốt mùa đông.

good

good (adj.) : tốt
/ɡʊd/

Ex: The results were pretty good.
Kết quả thu được khá tốt.

initial

initial (adj.) : ban đầu; đầu
/ɪˈnɪʃəl/

Ex: My initial reaction was to refuse.
Phản ứng ban đầu của tôi là từ chối.

institute

institute (n.) : học viện, viện
/ˈɪnstɪˌtjuːt/

Ex: It is difficult to become a student at this famous institute.
Đó là khó khăn để trở thành một sinh viên tại học viện nổi tiếng này.

justice

justice (n.) : sự công bằng
/ˈdʒʌstɪs/

Ex: They are demanding equal rights and justice.
Họ đang đòi quyền bình đẳng và công lý.

layer

layer (n.) : tóc tỉa nhiều tầng
/ˈleɪə/

Ex: A thin layer of dust covered everything
Có một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ

long

long (adj.) : dài
/lɔːŋ/

Ex: Her hair is very long.
Tóc của cô ấy rất dài.

mud

mud (n.) : bùn
/mʌd/

Ex: The vehicles got bogged down in the heavy mud.
Các phương tiện đã bị kẹt xuống bùn lầy.

nearby

nearby (adv.) : gần đây
/ˌnɪrˈbaɪ/

Ex: They live nearby.
Họ sống gần đây.

opinion

opinion (n.) : ý kiến, quan điểm
/əˈpɪnjən/

Ex: In my opinion, you should change your hairstyle.
Theo tôi, bạn nên thay đổi kiểu tóc của bạn.

pale

pale (adj.) : nhợt nhạt (làn da)
/peɪl/

Ex: The ordeal left her looking pale and drawn.
Sự thử thách làm cho cô ấy trông nhợt nhạt và u sầu.

port

port (n.) : thành phố cảng
/pɔːt/

Ex: Rotterdam is a major port.
Rotterdam là một thành phố cảng lớn.

present

present (v.) : đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
/pri'zent/

Giải thích: to give something to somebody, especially formally at a ceremony
Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting.
Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.

procedure

procedure (n.) : thủ tục, các bước tiến hành
/prəˈsidʒər/

Giải thích: a way of doing something, especially the usual or correct way
Ex: Call the hospital to schedule this procedure for tomorrow.
Hãy gọi cho bệnh viện để sắp lịch cho thủ tục này vào ngày mai.

request

request (n.) : lời thỉnh cầu, lời yêu cầu
/rɪˈkwest/

Ex: Catalogues are available on request.
Danh mục có sẵn theo yêu cầu.

sewing

sewing (n.) : sự may vá, khâu vá
/ˈsəʊɪŋ/

Ex: Sewing is a useful and interesting hobby.
Việc may vá là một sở thích hữu ích và thú vị.

soon

soon (adv.) : sớm
/suːn/

Ex: See you soon!
Hẹn sớm gặp lại!

state

state (v.) : phát biểu, nói rõ, tuyên bố
/steɪt/

Ex: It is stated that the standard of living has improved greatly.
Mức sống chuẩn được tuyên bố rằng đã cải thiện rất nhiều.

stomach

stomach (n.) : dạ dày
/ˈstʌmək/

Ex: Don't exercise on a full stomach.
Đừng tập thể dục khi vừa ăn no xong.

suspect

suspect (v.) : nghi ngờ, ngờ vực
/səˈspekt/

Ex: I didn’t want the neighbours to suspect anything.
Tôi không muốn những người hàng xóm nghi ngờ bất cứ điều gì.

taxi

taxi (n.) : taxi
/ ˈtaksi/

Ex: I came home by taxi
Tôi trở về nhà bằng taxi

thank

thank (v.) : cảm ơn
/θaŋk/

Ex: I want to say thank you very much.
Tôi muốn nói cảm ơn bạn rất nhiều.

uncle

uncle (n.) : chú, cậu, bác trai
/ˈʌŋkl/

Ex: I’m going to visit my uncle.
Tôi sẽ đến thăm chú tôi.

under

under (adv.) : dưới
/ˈʌndər/

Ex: My dog pulled up the covers and crawled under.
Chú chó của tôi đã kéo khăn trải giường lên và bò phía dưới.

union

union (n.) : công đoàn
/ˈjuːniən/

Ex: I've joined the union.
Tôi đã gia nhập công đoàn.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập