Từ vựng Oxford - Phần 5

4,637

describe
describe (v.)

miêu tả
/dɪˈskraɪb/

Ex: Can you describe your house?
Bạn có thể mô tả ngôi nhà của bạn không?

discuss
discuss (v.)

thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
/dɪˈskʌs/

Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.

disgusting
disgusting (adj.)

cực kì khó chịu, ghê tởm
/dɪsˈɡʌstɪŋ/

Ex: What a disgusting smell!
Thật là một mùi ghê tởm!

e.g.
e.g. (abbreviation.)

ví dụ (viết tắt của "exempli gratia")
/iː ˈdʒiː/

Ex: Products imported from many countries, e.g., Japan.
Sản phẩm được nhập khẩu từ nhiều nước, ví dụ Nhật Bản.

fifth
fifth (ordinal no.)

thứ năm
/fɪfθ/

Ex: It’s her fifth birthday.
Đó là sinh nhật lần thứ năm của cô ấy.

grandmother
grandmother (n.)

bà (nội hoặc ngoại)
/ˈgrændmʌðə(r)/

Ex: That is my grandmother.
Kia là bà nội (ngoại) tôi.

guy
guy (n.)

anh chàng, gã
/ɡaɪ/

Ex: At the end of the film the bad guy gets shot
Vào cuối của bộ phim có gã xấu bị bắn

him
him (зкщз.)

anh, cậu, ông...ấy (tân ngữ, đứng sau động từ hoặc giới từ)
/hɪm/

Ex: He took the children with him.
Anh ấy đưa đứa con theo.

motorbike
motorbike (n.)

xe máy, xe mô- tô
/ˈməʊtərbaɪk/

Ex: My mother goes to work by motorbike.
Mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

name
name (n.)

tên
/neim/

Ex: My name is Mark.
Tên tôi là Mark.

own
own (v.)

có, sở hữu
/əʊn/

Ex: Do you own your house or do you rent it?
Bạn có sở hữu căn nhà của bạn hay bạn thuê nó?

progress
progress (n.)

sự tiến bộ, sự tiến triển
/ˈprəʊɡrɛs/

Ex: The doctor said that he was making good progress after the surgery.
Bác sỹ nói rằng anh ấy đang có tiến triển tốt sau cuộc phẫu thuật.

rarely
rarely (adv.)

hiếm khi, ít khi
/ˈreəli/

Ex: Rarely has a debate attracted so much media attention
Hiếm khi có một cuộc tranh luận thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông

recording
recording (n.)

âm thanh, hình ảnh được ghi trên CD, DVD, video...
/rɪˈkɔːdɪŋ/

Ex: Just press this button to start recording.
Chỉ cần nhấn nút này để bắt đầu thu âm.

roof
roof (n.)

nóc
/ru:f/

Ex: You could be fined if you don't remove the snow off the roof of your car before driving.
Bạn có thể bị phạt nếu bạn không dọn sạch tuyết trên nóc xe trước khi khởi hành .

separate
separate (v.)

chia, tách
/ˈseprət/

Ex: I try to keep meat separate from other food in the fridge.
Tôi cố gắng để thịt riêng biệt với các thực phẩm khác trong tủ lạnh.

sister
sister (n.)

chị gái, em gái
/ˈsɪstə(r)/

Ex: My sister is a nurse.
Chị gái tôi là y tá.

soup
soup (n.)

xúp
/suːp/

Ex: The soup sounds good.
Món xúp nghe có vẻ ngon đấy.

Mrs
Mrs (abbreviation.)

(đứng trước họ, tên đầy đủ của một người phụ nữ đã lập gia đình)
/ˈmɪsɪz/

Ex: Mrs. Smith is visiting her grandchildren.
Bà Smith tới thăm các cháu nội của bà ấy.

amusing
amusing (adj.)

vui, thú vị
/əˈmjuːzɪŋ/

Ex: She writes very amusing letters
Cô viết chữ rất thú vị

assure
assure (v.)

quả quyết, đảm bảo
/əˈʃɔːr/

Ex: She's perfectly safe, I can assure you
Cô ấy hoàn toàn an toàn, tôi có thể đảm bảo với bạn

awkward
awkward (adj.)

lúng túng, khó xử
/ˈɔːkwəd/

Ex: I felt awkward because they obviously wanted to be alone
Tôi cảm thấy lúng túng vì họ rõ ràng là muốn được ở một mình

bay
bay (n.ph.)

vịnh
/beɪ/

Ex: Ha Long Bay is in Quang Ninh province.
Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh.

bubble
bubble (n.)

bong bóng, bọt
/ˈbʌbl/

Ex: A bubble will burst at the slightest touch.
Chiếc bong bóng chỉ khẽ chạm vào là nó sẽ nổ liền.

continue
continue (v.)

tiếp tục, duy trì
/kənˈtɪnjuː/

Ex: He continued to ignore everything I was saying.
Anh ta tiếp tục bỏ qua tất cả những gì tôi nói.

course
course (n.)

khóa học
/kɔːs/

Ex: I am joining an English course at school.
Tôi đang tham gia khóa học Anh văn tại trường.

demand
demand (n.)

nhu cầu
/dɪˈmɑːnd/

Ex: Higher prices reduce demand.
Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.

diary
diary (n.)

nhật ký
/'daɪəri/

Ex: I have a small diary.
Tôi có một cuốn nhật ký nhỏ.

die
die (v.)

chết, qua đời
/daɪ/

Ex: At least they died happy.
Ít nhất là họ đã chết trong hạnh phúc.

enemy
enemy (n.)

kẻ thù, kẻ địch
/ˈenəmi/

Ex: He has a lot of enemies in the company
Ông ta có rất nhiều kẻ thù trong công ty

equivalent
equivalent (adj.)

tương đương
/i'kwivələnt/

Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

exhibit
exhibit (n.)

vật trưng bày; vật triển lãm
/ɪɡˈzɪbɪt/

Ex: The museum contains some interesting exhibits on Spanish rural life.
Các bảo tàng có chứa một số vật triển lãm thú vị về cuộc sống nông thôn Tây Ban Nha.

flavour
flavour (n.)

mùi vị
/ˈfleɪvər/

Ex: The tomatoes give extra flavour to the sauce
Cà chua tăng thêm hương vị cho nước sốt

hat
hat (n.)


/hat/

Ex: Take your hat out.
Hãy lấy cái nón của bạn ra.

miss
miss (v.)

thấy nhớ (ai đó)
/'mis/

Ex: I am going to miss talking with her about my confessions.
Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.

operate
operate (v.)

vận hành, làm cho hoạt động
/'ɔpəreit/

Ex: The train only operates in this area at the height of the tourist season.
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch.

pop
pop (v.)

nổ bốp
/pɒp/

Ex: He is a pop star.
Anh ấy là ngôi sao nhạc pop.

remind
remind (v.)

nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.

scheme
scheme (n.)

kế hoạch, mưu đồ
/skiːm/

Ex: How is your learning scheme?
Chương trình học tập của bạn như thế nào?

shift
shift (v.)

chuyển dịch
/ʃɪft/

Ex: He shifted a little in his chair.
Anh ấy dịch chuyển một chút trên ghế của mình.

shoe
shoe (n.)

giày
/ʃuː/

Ex: What's your shoe size?
Kích cỡ giày của bạn là gì?

tap
tap (n.)

vòi nước
/tæp/

Ex: You should turn off the tap when you don't need it.
Bạn nên khóa vòi nước lại khi bạn không cần dùng đến.

theatre
theatre (n.)

nhà hát
/ˈθɪətər/

Ex: How often do you go to the theatre?
Bạn có thường đi đến nhà hát?

thickly
thickly (adv.)

dày, thành lớp dày
/ˈθɪkli/

Ex: The hills nearby were thickly forested with oak trees.
Những ngọn đồi gần đây phủ dày đặc bởi những cây sồi.

thin
thin (adj.)

gầy, mỏng
/θin/

Ex: My father is very thin.
Cha tôi là rất gầy.

traffic
traffic (n.)

sự đi lại, giao thông
/træfik/

Ex: The traffic in Vietnam is not very good.
Giao thông ở Việt Nam rất không tốt.

unsteady
unsteady (adj.)

lảo đảo, không vững
/ʌnˈstedi/

Ex: She is still a little unsteady on her feet after the operation
Cô vẫn hơi lảo đảo trên đôi chân của mình sau cuộc phẫu thuật

walk
walk (v.)

đi bộ
/wɔ:k/

Ex: I often walk to school.
Tôi thường đi bộ đến trường.

describe

describe (v.) : miêu tả
/dɪˈskraɪb/

Ex: Can you describe your house?
Bạn có thể mô tả ngôi nhà của bạn không?

discuss

discuss (v.) : thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
/dɪˈskʌs/

Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.

disgusting

disgusting (adj.) : cực kì khó chịu, ghê tởm
/dɪsˈɡʌstɪŋ/

Ex: What a disgusting smell!
Thật là một mùi ghê tởm!

e.g.

e.g. (abbreviation.) : ví dụ (viết tắt của "exempli gratia")
/iː ˈdʒiː/

Ex: Products imported from many countries, e.g., Japan.
Sản phẩm được nhập khẩu từ nhiều nước, ví dụ Nhật Bản.

fifth

fifth (ordinal no.) : thứ năm
/fɪfθ/

Ex: It’s her fifth birthday.
Đó là sinh nhật lần thứ năm của cô ấy.

grandmother

grandmother (n.) : bà (nội hoặc ngoại)
/ˈgrændmʌðə(r)/

Ex: That is my grandmother.
Kia là bà nội (ngoại) tôi.

guy

guy (n.) : anh chàng, gã
/ɡaɪ/

Ex: At the end of the film the bad guy gets shot
Vào cuối của bộ phim có gã xấu bị bắn

him

him (зкщз.) : anh, cậu, ông...ấy (tân ngữ, đứng sau động từ hoặc giới từ)
/hɪm/

Ex: He took the children with him.
Anh ấy đưa đứa con theo.

motorbike

motorbike (n.) : xe máy, xe mô- tô
/ˈməʊtərbaɪk/

Ex: My mother goes to work by motorbike.
Mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

name

name (n.) : tên
/neim/

Ex: My name is Mark.
Tên tôi là Mark.

own

own (v.) : có, sở hữu
/əʊn/

Ex: Do you own your house or do you rent it?
Bạn có sở hữu căn nhà của bạn hay bạn thuê nó?

progress

progress (n.) : sự tiến bộ, sự tiến triển
/ˈprəʊɡrɛs/

Giải thích: the process of improving or developing
Ex: The doctor said that he was making good progress after the surgery.
Bác sỹ nói rằng anh ấy đang có tiến triển tốt sau cuộc phẫu thuật.

rarely

rarely (adv.) : hiếm khi, ít khi
/ˈreəli/

Ex: Rarely has a debate attracted so much media attention
Hiếm khi có một cuộc tranh luận thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông

recording

recording (n.) : âm thanh, hình ảnh được ghi trên CD, DVD, video...
/rɪˈkɔːdɪŋ/

Ex: Just press this button to start recording.
Chỉ cần nhấn nút này để bắt đầu thu âm.

roof

roof (n.) : nóc
/ru:f/

Ex: You could be fined if you don't remove the snow off the roof of your car before driving.
Bạn có thể bị phạt nếu bạn không dọn sạch tuyết trên nóc xe trước khi khởi hành .

separate

separate (v.) : chia, tách
/ˈseprət/

Ex: I try to keep meat separate from other food in the fridge.
Tôi cố gắng để thịt riêng biệt với các thực phẩm khác trong tủ lạnh.

sister

sister (n.) : chị gái, em gái
/ˈsɪstə(r)/

Ex: My sister is a nurse.
Chị gái tôi là y tá.

soup

soup (n.) : xúp
/suːp/

Ex: The soup sounds good.
Món xúp nghe có vẻ ngon đấy.

Mrs

Mrs (abbreviation.) : (đứng trước họ, tên đầy đủ của một người phụ nữ đã lập gia đình)
/ˈmɪsɪz/

Ex: Mrs. Smith is visiting her grandchildren.
Bà Smith tới thăm các cháu nội của bà ấy.

amusing

amusing (adj.) : vui, thú vị
/əˈmjuːzɪŋ/

Ex: She writes very amusing letters
Cô viết chữ rất thú vị

assure

assure (v.) : quả quyết, đảm bảo
/əˈʃɔːr/

Ex: She's perfectly safe, I can assure you
Cô ấy hoàn toàn an toàn, tôi có thể đảm bảo với bạn

awkward

awkward (adj.) : lúng túng, khó xử
/ˈɔːkwəd/

Ex: I felt awkward because they obviously wanted to be alone
Tôi cảm thấy lúng túng vì họ rõ ràng là muốn được ở một mình

bay

bay (n.ph.) : vịnh
/beɪ/

Ex: Ha Long Bay is in Quang Ninh province.
Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh.

bubble

bubble (n.) : bong bóng, bọt
/ˈbʌbl/

Ex: A bubble will burst at the slightest touch.
Chiếc bong bóng chỉ khẽ chạm vào là nó sẽ nổ liền.

continue

continue (v.) : tiếp tục, duy trì
/kənˈtɪnjuː/

Giải thích: happening without stopping
Ex: He continued to ignore everything I was saying.
Anh ta tiếp tục bỏ qua tất cả những gì tôi nói.

course

course (n.) : khóa học
/kɔːs/

Ex: I am joining an English course at school.
Tôi đang tham gia khóa học Anh văn tại trường.

demand

demand (n.) : nhu cầu
/dɪˈmɑːnd/

Ex: Higher prices reduce demand.
Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.

diary

diary (n.) : nhật ký
/'daɪəri/

Ex: I have a small diary.
Tôi có một cuốn nhật ký nhỏ.

die

die (v.) : chết, qua đời
/daɪ/

Ex: At least they died happy.
Ít nhất là họ đã chết trong hạnh phúc.

enemy

enemy (n.) : kẻ thù, kẻ địch
/ˈenəmi/

Ex: He has a lot of enemies in the company
Ông ta có rất nhiều kẻ thù trong công ty

equivalent

equivalent (adj.) : tương đương
/i'kwivələnt/

Giải thích: equal in value, amount, meaning, importance, etc.
Ex: The food the airline serves in business class is equivalent to that served in first class.
Đồ ăn mà hãng hàng không phục vụ cho vé hạng thường thì tương đương với đồ ăn được phục vụ cho vé hạng nhất.

exhibit

exhibit (n.) : vật trưng bày; vật triển lãm
/ɪɡˈzɪbɪt/

Ex: The museum contains some interesting exhibits on Spanish rural life.
Các bảo tàng có chứa một số vật triển lãm thú vị về cuộc sống nông thôn Tây Ban Nha.

flavour

flavour (n.) : mùi vị
/ˈfleɪvər/

Ex: The tomatoes give extra flavour to the sauce
Cà chua tăng thêm hương vị cho nước sốt

hat

hat (n.) :
/hat/

Ex: Take your hat out.
Hãy lấy cái nón của bạn ra.

miss

miss (v.) : thấy nhớ (ai đó)
/'mis/

Ex: I am going to miss talking with her about my confessions.
Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.

operate

operate (v.) : vận hành, làm cho hoạt động
/'ɔpəreit/

Giải thích: to work in a particular way
Ex: The train only operates in this area at the height of the tourist season.
Xe lửa chỉ chạy trong khu vực này vào lúc cao điểm của mùa du lịch.

pop

pop (v.) : nổ bốp
/pɒp/

Ex: He is a pop star.
Anh ấy là ngôi sao nhạc pop.

remind

remind (v.) : nhắc nhở
/rɪˈmaɪnd/

Giải thích: to help someone remember something
Ex: He is so hard-working that he has never been reminded of homework.
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy không bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.

scheme

scheme (n.) : kế hoạch, mưu đồ
/skiːm/

Ex: How is your learning scheme?
Chương trình học tập của bạn như thế nào?

shift

shift (v.) : chuyển dịch
/ʃɪft/

Ex: He shifted a little in his chair.
Anh ấy dịch chuyển một chút trên ghế của mình.

shoe

shoe (n.) : giày
/ʃuː/

Ex: What's your shoe size?
Kích cỡ giày của bạn là gì?

tap

tap (n.) : vòi nước
/tæp/

Ex: You should turn off the tap when you don't need it.
Bạn nên khóa vòi nước lại khi bạn không cần dùng đến.

theatre

theatre (n.) : nhà hát
/ˈθɪətər/

Ex: How often do you go to the theatre?
Bạn có thường đi đến nhà hát?

thickly

thickly (adv.) : dày, thành lớp dày
/ˈθɪkli/

Ex: The hills nearby were thickly forested with oak trees.
Những ngọn đồi gần đây phủ dày đặc bởi những cây sồi.

thin

thin (adj.) : gầy, mỏng
/θin/

Ex: My father is very thin.
Cha tôi là rất gầy.

traffic

traffic (n.) : sự đi lại, giao thông
/træfik/

Ex: The traffic in Vietnam is not very good.
Giao thông ở Việt Nam rất không tốt.

unsteady

unsteady (adj.) : lảo đảo, không vững
/ʌnˈstedi/

Ex: She is still a little unsteady on her feet after the operation
Cô vẫn hơi lảo đảo trên đôi chân của mình sau cuộc phẫu thuật

walk

walk (v.) : đi bộ
/wɔ:k/

Ex: I often walk to school.
Tôi thường đi bộ đến trường.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập