Ex: She accepts the gift with a big smile, and thanks her boyfriend several times. Cô ấy chấp nhận món quà với nụ cười lớn và cảm ơn bạn trai nhiều lần.
apparent (adj.)
rõ ràng /əˈpærənt/
Ex: Then, for no apparent reason, the train suddenly stopped. Sau đó, không có lý do rõ ràng, tàu đột nhiên dừng lại.
assist (v.)
giúp đỡ, có mặt /ə'sist/
Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event. Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.
beautiful (adj.)
xinh đẹp /'bju:tɪfl/
Ex: My teacher is very beautiful. Giáo viên của tôi rất đẹp.
conclude (v.)
kết luận, quyết định /kən'klu:d/
Ex: After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled. Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ.
covered (adj.)
được phủ bởi, có lớp gì ở trên /ˈkʌvərd/
Ex: The walls were covered with pictures Các bức tường được bao phủ bằng hình ảnh
deliberately (adv.)
(một cách) cố ý /dɪˈlɪbərətli/
Ex: She's been deliberately ignoring him all day Cô ấy đã cố ý lờ anh ta cả ngày
dirt (n.)
bụi bẩn /dɜːt/
Ex: His coat was covered with dirt. Áo khoác của anh ấy bị phủ một lớp bụi.
discussion (n.)
cuộc thảo luận /dɪˈskʌʃən/
Ex: After considerable discussion, they decided to accept our offer Sau khi thảo luận nghiêm túc, họ đã quyết định chấp nhận đề nghị của chúng tôi
economic (adj.)
(thuộc về) kinh tế /iːkəˈnɒmɪk/
Ex: Outdated policies inhibit economic growth. Chính sách lỗi thời cản trở nền kinh tế phát triển.
euro (n.)
đơn vị tiền tệ của một số quốc gia Liên minh châu Âu /ˈjʊərəʊ/
Ex: The price is given in dollars or euros Mức giá được đưa ra bằng USD hay euro
few (determiner.)
ít (dùng với danh từ số nhiều và động từ số nhiều) /fjuː/
Ex: Few people understand the difference. Rất ít người hiểu được sự khác biệt.
fundamental (adj.)
cơ bản, chủ yếu /,fʌndə'mentl/
Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods. Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.
giant (adj.)
to lớn, khổng lồ /ˈdʒaɪənt/
Ex: Be careful. The forests are full of giant snakes. Hãy cẩn thận. Trong các khu rừng có rất nhiều con rắn khổng lồ.
himself (prop.)
chính anh ta /hɪmˈself/
Ex: He introduced himself. Ông ta tự giới thiệu bản thân.
irritate (v.)
kích thích, làm tấy lên, làm rát /'iriteit/
Ex: Aspirin irritates my stomach. Aspirin kích ứng dạ dày của tôi.
judgement (n.)
sự phán xét, đánh giá /ˈdʒʌdʒmənt/
Ex: A court judgement declared the company bankrupt. Một phán quyết của tòa án tuyên bố công ty này phá sản.
jump (v.)
nhảy, cú nhảy /ʤʌmp/
Ex: She jumped down from the chair. Cô ấy đã nhảy xuống từ chiếc ghế.
management (n.)
(sự) quản lý, quản trị /ˈmænɪdʒmənt/ UK: /ˈmænɪdʒmənt/
Ex: We need someone with good management style to help with our work. Chúng tôi cần một người có cách quản lý tốt để giúp đỡ với công việc của chúng tôi.
net (adj.)
thuần, ròng, tịnh, thực /net/
Ex: What do you earn net of tax? Bạn kiếm được bao nhiêu sau khi trừ thuế?
object (n.)
vật thể /ˈɒbdʒɪkt/
Ex: You have to hide small objects in your house, or your baby may swallow them. Bạn phải giấu các vật nhỏ trong ngôi nhà của bạn, hoặc em bé của bạn có thể nuốt chúng.
peace (n.)
sự hòa bình, sự hòa thuận /piːs/
Ex: She lay back and enjoyed the peace of the summer evening. Cô ấy nằm xuống và tận hưởng sự bình yêu của buổi chiều mùa hè
plug (v.)
cắm vào, bít (lỗ) lại /plʌɡ/
Ex: He plugged the hole in the pipe with an old rag Ông ấy bít cái lỗ trong đường ống bằng một miếng giẻ cũ
resist (v.)
kháng cự, chống lại /rɪˈzɪst/
Ex: He couldn't resist showing off his strength. Anh không thể cưỡng lại phô trương sức mạnh của mình.
shocking (adj.)
sốc /ˈʃɒkɪŋ/
Ex: I think the ending of the film is quite shocking. Tôi nghĩ kết thúc của bộ phim khá sốc.
split (n.)
sự chia bè phái, chia rẽ /splɪt/
Ex: There have been reports of a split between the Prime Minister and the Cabinet Đã có báo cáo về một sự chia rẽ giữa Thủ tướng và Nội các
story (n.)
câu chuyện /ˈstɔːri/
Ex: This story finishes here. Chuyện này đến đây là kết thúc rồi.
tail (n.)
đuôi, cái đuôi /teɪl/
Ex: My cat has a long tail. Con mèo nhà tớ có cái đuôi dài.
ten (cardinal no.)
số mười /tɛn/
Ex: She's ten years old. Cô ấy mười tuổi.
unkind (adj.)
không tử tế, không tốt /ʌnˈkaɪnd/
Ex: It would be unkind to go without him Thật là không tốt khi đi mà không có anh ấy
acceptable (adj.)
chấp nhận được, có thể cho phép /əkˈseptəbl/
Ex: For this course an acceptable passing grade is at least a B. Đối với khóa học này điểm qua lớp chấp nhận được ít nhất là một B.
beat (n.)
nhịp, cú đánh; tiếng động của cú, nhịp đó /biːt/
Ex: His heart missed a beat when he saw her Trái tim anh ấy đã bỏ lỡ nhịp khi anh nhìn thấy cô ta.
cheaply (adv.)
rẻ; không tốn nhiều tiền /ˈtʃiːpli/
Ex: I'm sure I could buy this more cheaply somewhere else. Tôi chắc chắn tôi có thể mua cái này với giá rẻ hơn nơi khác.
cheque (n.)
séc / tʃɛk /
Ex: Can you cash this cheque? Bạn có thể đổi tờ séc này ra tiền mặt không?
click (v.)
kích chọn một chức năng trên màn hình vi tính /klɪk/
Ex: To run a window, just double-click on the icon Để chạy một cửa sổ, chỉ cần nhấp đúp vào biểu tượng
convention (n.)
quy ước /kənˈvenʃən/
Ex: The convention demands that a club member should resign in such a situation. Lệ thường đòi hỏi các thành viên câu lạc bộ nên từ chức trong một tình huống như vậy.
curly (adj.)
quăn, xoăn (tóc) /ˈkɜː.li/
Ex: I wish my hair were not curly. Tôi muốn mái tóc của tôi không xoăn.
do (v.)
làm /du/
Ex: I do my homework every day. Tôi làm bài tập nhà mỗi ngày.
easily (adv.)
một cách dễ dàng /ˈiːzɪli/
Ex: Learning languages doesn't come easily to him. Học ngôn ngữ không dễ dàng với cậu ấy.
eastern (adj.)
ở phía Đông /ˈiːstɚn/
Ex: The sun rises in the eastern sky, producing light. Mặt trời mọc ở bầu trời hướng đông, phát ra ánh sáng.
error (n.)
lỗi, sai lầm /ˈerər/
Ex: There is no room for error in this job. Không có chỗ cho sai sót trong công việc này.
fat (adj.)
béo, mập /fæt/
Ex: My sister is very fat. Chị gái tôi rất béo.
funeral (n.)
lễ tang /ˈfjuːnərəl/
Ex: The funeral will be held next Friday. Lễ tang sẽ được tổ chức vào thứ Sáu tới.
lecture (n.)
bài nói chuyện về một đề tài nào đó; bài giảng, bài thuyết trình /ˈlektʃər/
Ex: The lecture was very interesting. Bài giảng thật là thú vị.
light (adj.)
sáng sủa /lʌɪt/
Ex: The bedrooms are light and airy. Các phòng ngủ sáng sủa và thoáng mát.
lively (adj.)
năng nổ, hoạt bát /ˈlaɪvli/
Ex: He showed a lively interest in politics Ông ấy đã cho thấy một sự quan tâm năng nổ trong chính trị
locate (v.)
đặt tại, nằm ở /ləʊˈkeɪt/
Ex: The Temple of Literature is located in the centre of Hanoi. Văn Miếu nằm ở trung tâm thành phố Hà Nội.
pay (v.)
trả, đưa /peɪ/
Ex: They pay me $100 a day. Họ trả tôi 100 đô la một ngày.
Giải thích: to say “yes” to an offer, invitation, etc. Ex: She accepts the gift with a big smile, and thanks her boyfriend several times. Cô ấy chấp nhận món quà với nụ cười lớn và cảm ơn bạn trai nhiều lần.
apparent
(adj.)
: rõ ràng /əˈpærənt/
Ex: Then, for no apparent reason, the train suddenly stopped. Sau đó, không có lý do rõ ràng, tàu đột nhiên dừng lại.
assist
(v.)
: giúp đỡ, có mặt /ə'sist/
Giải thích: to help someone to do something Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event. Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện.
beautiful
(adj.)
: xinh đẹp /'bju:tɪfl/
Ex: My teacher is very beautiful. Giáo viên của tôi rất đẹp.
conclude
(v.)
: kết luận, quyết định /kən'klu:d/
Giải thích: to decide or believe something as a result of what you have heard or seen. Ex: After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled. Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ.
covered
(adj.)
: được phủ bởi, có lớp gì ở trên /ˈkʌvərd/
Ex: The walls were covered with pictures Các bức tường được bao phủ bằng hình ảnh
Ex: We need someone with good management style to help with our work. Chúng tôi cần một người có cách quản lý tốt để giúp đỡ với công việc của chúng tôi.
net
(adj.)
: thuần, ròng, tịnh, thực /net/
Ex: What do you earn net of tax? Bạn kiếm được bao nhiêu sau khi trừ thuế?
object
(n.)
: vật thể /ˈɒbdʒɪkt/
Ex: You have to hide small objects in your house, or your baby may swallow them. Bạn phải giấu các vật nhỏ trong ngôi nhà của bạn, hoặc em bé của bạn có thể nuốt chúng.
peace
(n.)
: sự hòa bình, sự hòa thuận /piːs/
Ex: She lay back and enjoyed the peace of the summer evening. Cô ấy nằm xuống và tận hưởng sự bình yêu của buổi chiều mùa hè
plug
(v.)
: cắm vào, bít (lỗ) lại /plʌɡ/
Ex: He plugged the hole in the pipe with an old rag Ông ấy bít cái lỗ trong đường ống bằng một miếng giẻ cũ
resist
(v.)
: kháng cự, chống lại /rɪˈzɪst/
Ex: He couldn't resist showing off his strength. Anh không thể cưỡng lại phô trương sức mạnh của mình.
shocking
(adj.)
: sốc /ˈʃɒkɪŋ/
Ex: I think the ending of the film is quite shocking. Tôi nghĩ kết thúc của bộ phim khá sốc.
split
(n.)
: sự chia bè phái, chia rẽ /splɪt/
Ex: There have been reports of a split between the Prime Minister and the Cabinet Đã có báo cáo về một sự chia rẽ giữa Thủ tướng và Nội các
story
(n.)
: câu chuyện /ˈstɔːri/
Ex: This story finishes here. Chuyện này đến đây là kết thúc rồi.
tail
(n.)
: đuôi, cái đuôi /teɪl/
Ex: My cat has a long tail. Con mèo nhà tớ có cái đuôi dài.
ten
(cardinal no.)
: số mười /tɛn/
Ex: She's ten years old. Cô ấy mười tuổi.
unkind
(adj.)
: không tử tế, không tốt /ʌnˈkaɪnd/
Ex: It would be unkind to go without him Thật là không tốt khi đi mà không có anh ấy
acceptable
(adj.)
: chấp nhận được, có thể cho phép /əkˈseptəbl/
Ex: For this course an acceptable passing grade is at least a B. Đối với khóa học này điểm qua lớp chấp nhận được ít nhất là một B.
beat
(n.)
: nhịp, cú đánh; tiếng động của cú, nhịp đó /biːt/
Ex: His heart missed a beat when he saw her Trái tim anh ấy đã bỏ lỡ nhịp khi anh nhìn thấy cô ta.
cheaply
(adv.)
: rẻ; không tốn nhiều tiền /ˈtʃiːpli/
Ex: I'm sure I could buy this more cheaply somewhere else. Tôi chắc chắn tôi có thể mua cái này với giá rẻ hơn nơi khác.
cheque
(n.)
: séc / tʃɛk /
Ex: Can you cash this cheque? Bạn có thể đổi tờ séc này ra tiền mặt không?
click
(v.)
: kích chọn một chức năng trên màn hình vi tính /klɪk/
Ex: To run a window, just double-click on the icon Để chạy một cửa sổ, chỉ cần nhấp đúp vào biểu tượng
convention
(n.)
: quy ước /kənˈvenʃən/
Ex: The convention demands that a club member should resign in such a situation. Lệ thường đòi hỏi các thành viên câu lạc bộ nên từ chức trong một tình huống như vậy.
curly
(adj.)
: quăn, xoăn (tóc) /ˈkɜː.li/
Ex: I wish my hair were not curly. Tôi muốn mái tóc của tôi không xoăn.
do
(v.)
: làm /du/
Ex: I do my homework every day. Tôi làm bài tập nhà mỗi ngày.
easily
(adv.)
: một cách dễ dàng /ˈiːzɪli/
Ex: Learning languages doesn't come easily to him. Học ngôn ngữ không dễ dàng với cậu ấy.
eastern
(adj.)
: ở phía Đông /ˈiːstɚn/
Ex: The sun rises in the eastern sky, producing light. Mặt trời mọc ở bầu trời hướng đông, phát ra ánh sáng.
error
(n.)
: lỗi, sai lầm /ˈerər/
Ex: There is no room for error in this job. Không có chỗ cho sai sót trong công việc này.
fat
(adj.)
: béo, mập /fæt/
Ex: My sister is very fat. Chị gái tôi rất béo.
funeral
(n.)
: lễ tang /ˈfjuːnərəl/
Ex: The funeral will be held next Friday. Lễ tang sẽ được tổ chức vào thứ Sáu tới.
lecture
(n.)
: bài nói chuyện về một đề tài nào đó; bài giảng, bài thuyết trình /ˈlektʃər/
Ex: The lecture was very interesting. Bài giảng thật là thú vị.
light
(adj.)
: sáng sủa /lʌɪt/
Ex: The bedrooms are light and airy. Các phòng ngủ sáng sủa và thoáng mát.
lively
(adj.)
: năng nổ, hoạt bát /ˈlaɪvli/
Ex: He showed a lively interest in politics Ông ấy đã cho thấy một sự quan tâm năng nổ trong chính trị
locate
(v.)
: đặt tại, nằm ở /ləʊˈkeɪt/
Ex: The Temple of Literature is located in the centre of Hanoi. Văn Miếu nằm ở trung tâm thành phố Hà Nội.
pay
(v.)
: trả, đưa /peɪ/
Ex: They pay me $100 a day. Họ trả tôi 100 đô la một ngày.
Bình luận