Ex: It's nonsense to say they don't care. Thật là vô lý khi nói rằng họ không quan tâm.
overcome (v.)
vượt qua /ˌəʊvəˈkʌm/
Ex: He overcame all obstacles in his path to success. Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.
play (v.)
chơi /pleɪ/
Ex: All kids like playing. Tất cả trẻ con đều thích chơi.
prison (n.)
nhà tù /ˈprɪzən/
Ex: She was sent to prison for six months. Cô ấy phải ngồi tù 6 tháng.
receipt (n.)
giấy biên nhận /rɪˈsiːt/
Ex: Can I have a receipt, please? Tôi có thể xin biên lai không?
rubber (n.)
cao su /ˈrʌbər/
Ex: How can I find a rubber price chart? Làm sao tôi có thể tìm thấy biểu đồ giá của cao su?
signal (n.)
tín hiệu /ˈsɪɡn(ə)l/
Ex: The siren was a signal for everyone to leave the building Còi báo động là một tín hiệu cho tất cả mọi người rời khỏi tòa nhà
southern (adj.)
ở phía nam /ˈsʌðɚn/
Ex: They are students from some southern provinces. Họ là sinh viên đến từ một số tỉnh thành phố ở phía Nam.
suitable (adj.)
phù hợp /ˈsjuːtəbl̩/
Ex: The film is suitable for children. Bộ phim này phù hợp với trẻ con.
upper (adj.)
trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự) /ˈʌpər/
Ex: They're upper echelons of society. Họ là người giai cấp thượng lưu.
very (adv.)
rất /'veri/
Ex: My classroom is very big. Lớp tôi rất rộng.
waist (n.)
cái eo (cơ thể người) /weɪst/
Ex: He put his arm around her waist. Anh ta quàng tay quanh eo cô.
whether (conjunction.)
liệu có ... không /ˈweðər/
Ex: I'll see whether she's at home. Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà hay không.
wife (n.)
vợ /waɪf/
Ex: My wife is a doctor. Vợ tôi là bác sĩ.
July (n.)
tháng Bảy /dʒʊˈlʌɪ/
Ex: The film festival is in July. Các liên hoan phim vào tháng Bảy.
account (n.)
tài khoản /əˈkaʊnt/
Ex: Your account is invalid. Tài khoản của bạn không có hiệu lực.
air (n.)
không khí /eə(r)/
Ex: I like the fresh air in the countryside. Tôi thích không khí trong lành ở nông thôn.
charity (n.)
hội từ thiện, việc từ thiện /ˈtʃærəti/
Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity. Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.
condition (n.)
điều kiện, tình trạng /kənˈdɪʃən/
Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition. Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.
difficulty (n.)
khó khăn /ˈdɪfɪkəlti/
Ex: Every job has its difficulty. Công việc nào cũng có khó khăn.
doubt (v.)
không chắc chắn; nghi ngờ /daʊt/
Ex: There seems no reason to doubt her story. Có vẻ như không có lý do gì để nghi ngờ câu chuyện của cô ấy.
energy (n.)
năng lượng, sức lực /ˈenədʒi/
Ex: I didn't even have the energy to get out of bed. Tớ thậm chí đã không có đủ sức lực để ra khỏi giường ngủ.
enjoy (v.)
yêu thích, thưởng thức /ɪnˈdʒɔɪ/
Ex: I really enjoyed watching that film. Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.
enthusiasm (n.)
lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders. Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
fault (n.)
lỗi, sai lầm /fɔːlt/
Ex: Many people live in poverty through no fault of their own Nhiều người sống trong nghèo đói không phải do lỗi của riêng họ.
garage (n.)
nhà xe /ˈɡarɑː(d)ʒ/
Ex: A new garage has been built. Nhà để xe mới đã được xây.
gold (adj.)
vàng /ɡəʊld/
Ex: The company name was spelled out in gold letters. Tên công ty được ghi ra bằng chữ vàng.
involved (adj.)
tham gia vào; có liên quan /ɪnˈvɒlvd/
Ex: We need to examine all the costs involved in the project first. Chúng ta cần phải kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án đầu tiên.
jelly (n.)
thạch /ˈdʒeli/
Ex: The jelly has set. Thạch đã đông lại.
lift (v.)
nâng lên, nhấc lên /lɪft/
Ex: He lifted his trophy over his head. Anh ấy nâng chiếc cúp của mình qua khỏi đầu.
objective (n.)
mục tiêu, mục đích, khách quan /əbˈdʒektɪv/
Ex: The main objective of this meeting is to give more information on our plans. Mục đích chính của cuộc họp này là để cung cấp thêm thông tin về các kế hoạch của chúng tôi.
oddly (adv.)
một cách kì lạ /ˈɒdli/
Ex: She's been behaving very oddly lately. Cô ấy đã hành xử một cách kì lạ gần đây.
outdoor (adj.)
ngoài trời, ở ngoài /ˌaʊtˈdɔːr/
Ex: Aside from all of the great outdoor activities, the Rockies have a number of other attractions as well. Bên cạnh tất cả các hoạt động ngoài trời tuyệt vời, dãy núi Rockies cũng có nhiều điểm tham quan khác.
perhaps (adv.)
có lẽ /pəˈhæps/
Ex: Perhaps he's forgotten. Có lẽ anh ấy đã quên.
personality (n.)
tính cách, cá tính /ˌpɜːsənˈæləti/
Ex: Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident. Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.
present (v.)
đưa ra, bày tỏ, giới thiệu /pri'zent/
Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting. Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.
protection (n.)
sự bảo vệ /prəˈtek.ʃən/
Ex: He asked to be put under police protection. Ông ấy yêu cầu được đặt dưới sự bảo vệ của cảnh sát.
reality (n.)
thực tế, thực tại /riˈæləti/
Ex: She refuses to face reality. Cô ấy từ chối đối mặt với thực tế.
say (v.)
nói ( cái gì) /seɪ/
Ex: He always says that he is busy. Anh ấy luôn nói anh ấy bận.
science (n.)
khoa học, môn Khoa học /saɪəns/
Ex: I like science so much. Tớ rất thích khoa học.
secret (n.)
bí mật /ˈsiːkrət/
Ex: The location of the ship is a closely guarded secret. Các vị trí của con tàu là một bí mật được bảo vệ chặt chẽ.
smoking (n.)
thói quen, sự hút thuốc /ˈsməʊkɪŋ/
Ex: Smoking is not all. Hút thuốc không phải là tất cả.
specifically (adv.)
một cách cụ thể và chính xác /spəˈsɪfɪkəli/
Ex: I specifically told you not to go near the water! Tôi chỉ định bạn không được đi gần nước!
speed (n.)
tốc độ /spi:d/
Ex: What's the maximum speed for this road? Tốc độ tối đa cho con đường này là nhiêu?
burnt (adj.)
bị bỏng, bị cháy /bɜːnt/
Ex: Your hand looks badly burnt. Bàn tay của bạn trông bỏng nặng.
challenge (n.)
thử thách /ˈtʃælɪndʒ/
Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career. Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy
committee (n.)
ủy ban, hội đồng /kəˈmɪti/
Ex: The local council have just set up a committee to study recycling. Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.
convince (v.)
Thuyết phục /kən'vins/
Ex: He convinced me that he was right. Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.
Ex: It's nonsense to say they don't care. Thật là vô lý khi nói rằng họ không quan tâm.
overcome
(v.)
: vượt qua /ˌəʊvəˈkʌm/
Ex: He overcame all obstacles in his path to success. Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.
play
(v.)
: chơi /pleɪ/
Ex: All kids like playing. Tất cả trẻ con đều thích chơi.
prison
(n.)
: nhà tù /ˈprɪzən/
Ex: She was sent to prison for six months. Cô ấy phải ngồi tù 6 tháng.
receipt
(n.)
: giấy biên nhận /rɪˈsiːt/
Ex: Can I have a receipt, please? Tôi có thể xin biên lai không?
rubber
(n.)
: cao su /ˈrʌbər/
Ex: How can I find a rubber price chart? Làm sao tôi có thể tìm thấy biểu đồ giá của cao su?
signal
(n.)
: tín hiệu /ˈsɪɡn(ə)l/
Ex: The siren was a signal for everyone to leave the building Còi báo động là một tín hiệu cho tất cả mọi người rời khỏi tòa nhà
southern
(adj.)
: ở phía nam /ˈsʌðɚn/
Ex: They are students from some southern provinces. Họ là sinh viên đến từ một số tỉnh thành phố ở phía Nam.
suitable
(adj.)
: phù hợp /ˈsjuːtəbl̩/
Ex: The film is suitable for children. Bộ phim này phù hợp với trẻ con.
upper
(adj.)
: trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự) /ˈʌpər/
Ex: They're upper echelons of society. Họ là người giai cấp thượng lưu.
very
(adv.)
: rất /'veri/
Ex: My classroom is very big. Lớp tôi rất rộng.
waist
(n.)
: cái eo (cơ thể người) /weɪst/
Ex: He put his arm around her waist. Anh ta quàng tay quanh eo cô.
whether
(conjunction.)
: liệu có ... không /ˈweðər/
Ex: I'll see whether she's at home. Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà hay không.
wife
(n.)
: vợ /waɪf/
Ex: My wife is a doctor. Vợ tôi là bác sĩ.
July
(n.)
: tháng Bảy /dʒʊˈlʌɪ/
Ex: The film festival is in July. Các liên hoan phim vào tháng Bảy.
account
(n.)
: tài khoản /əˈkaʊnt/
Ex: Your account is invalid. Tài khoản của bạn không có hiệu lực.
air
(n.)
: không khí /eə(r)/
Ex: I like the fresh air in the countryside. Tôi thích không khí trong lành ở nông thôn.
charity
(n.)
: hội từ thiện, việc từ thiện /ˈtʃærəti/
Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity. Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.
condition
(n.)
: điều kiện, tình trạng /kənˈdɪʃən/
Giải thích: the state that something is in Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition. Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.
difficulty
(n.)
: khó khăn /ˈdɪfɪkəlti/
Ex: Every job has its difficulty. Công việc nào cũng có khó khăn.
doubt
(v.)
: không chắc chắn; nghi ngờ /daʊt/
Ex: There seems no reason to doubt her story. Có vẻ như không có lý do gì để nghi ngờ câu chuyện của cô ấy.
energy
(n.)
: năng lượng, sức lực /ˈenədʒi/
Ex: I didn't even have the energy to get out of bed. Tớ thậm chí đã không có đủ sức lực để ra khỏi giường ngủ.
enjoy
(v.)
: yêu thích, thưởng thức /ɪnˈdʒɔɪ/
Ex: I really enjoyed watching that film. Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.
enthusiasm
(n.)
: lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders. Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
fault
(n.)
: lỗi, sai lầm /fɔːlt/
Ex: Many people live in poverty through no fault of their own Nhiều người sống trong nghèo đói không phải do lỗi của riêng họ.
garage
(n.)
: nhà xe /ˈɡarɑː(d)ʒ/
Ex: A new garage has been built. Nhà để xe mới đã được xây.
gold
(adj.)
: vàng /ɡəʊld/
Ex: The company name was spelled out in gold letters. Tên công ty được ghi ra bằng chữ vàng.
involved
(adj.)
: tham gia vào; có liên quan /ɪnˈvɒlvd/
Ex: We need to examine all the costs involved in the project first. Chúng ta cần phải kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án đầu tiên.
jelly
(n.)
: thạch /ˈdʒeli/
Ex: The jelly has set. Thạch đã đông lại.
lift
(v.)
: nâng lên, nhấc lên /lɪft/
Ex: He lifted his trophy over his head. Anh ấy nâng chiếc cúp của mình qua khỏi đầu.
objective
(n.)
: mục tiêu, mục đích, khách quan /əbˈdʒektɪv/
Ex: The main objective of this meeting is to give more information on our plans. Mục đích chính của cuộc họp này là để cung cấp thêm thông tin về các kế hoạch của chúng tôi.
oddly
(adv.)
: một cách kì lạ /ˈɒdli/
Ex: She's been behaving very oddly lately. Cô ấy đã hành xử một cách kì lạ gần đây.
outdoor
(adj.)
: ngoài trời, ở ngoài /ˌaʊtˈdɔːr/
Ex: Aside from all of the great outdoor activities, the Rockies have a number of other attractions as well. Bên cạnh tất cả các hoạt động ngoài trời tuyệt vời, dãy núi Rockies cũng có nhiều điểm tham quan khác.
perhaps
(adv.)
: có lẽ /pəˈhæps/
Ex: Perhaps he's forgotten. Có lẽ anh ấy đã quên.
personality
(n.)
: tính cách, cá tính /ˌpɜːsənˈæləti/
Ex: Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident. Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.
present
(v.)
: đưa ra, bày tỏ, giới thiệu /pri'zent/
Giải thích: to give something to somebody, especially formally at a ceremony Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting. Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.
protection
(n.)
: sự bảo vệ /prəˈtek.ʃən/
Ex: He asked to be put under police protection. Ông ấy yêu cầu được đặt dưới sự bảo vệ của cảnh sát.
reality
(n.)
: thực tế, thực tại /riˈæləti/
Ex: She refuses to face reality. Cô ấy từ chối đối mặt với thực tế.
say
(v.)
: nói ( cái gì) /seɪ/
Ex: He always says that he is busy. Anh ấy luôn nói anh ấy bận.
science
(n.)
: khoa học, môn Khoa học /saɪəns/
Ex: I like science so much. Tớ rất thích khoa học.
secret
(n.)
: bí mật /ˈsiːkrət/
Ex: The location of the ship is a closely guarded secret. Các vị trí của con tàu là một bí mật được bảo vệ chặt chẽ.
smoking
(n.)
: thói quen, sự hút thuốc /ˈsməʊkɪŋ/
Ex: Smoking is not all. Hút thuốc không phải là tất cả.
specifically
(adv.)
: một cách cụ thể và chính xác /spəˈsɪfɪkəli/
Ex: I specifically told you not to go near the water! Tôi chỉ định bạn không được đi gần nước!
speed
(n.)
: tốc độ /spi:d/
Ex: What's the maximum speed for this road? Tốc độ tối đa cho con đường này là nhiêu?
burnt
(adj.)
: bị bỏng, bị cháy /bɜːnt/
Ex: Your hand looks badly burnt. Bàn tay của bạn trông bỏng nặng.
challenge
(n.)
: thử thách /ˈtʃælɪndʒ/
Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career. Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy
committee
(n.)
: ủy ban, hội đồng /kəˈmɪti/
Ex: The local council have just set up a committee to study recycling. Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.
convince
(v.)
: Thuyết phục /kən'vins/
Giải thích: to make somebody / yourselft believe that something is true Ex: He convinced me that he was right. Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.
Bình luận