situation
(n.)
: tình hình, vị thế
/,sitju'eiʃn/
Giải thích: all the circumstances and things that are happening at a particular time and in a particular place
Ex: The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to.
Hãng hàng không đã đề nghị tôi kiểm tra với Bộ Ngoại giao Mỹ về tình hình chính trị ở quốc gia mà tôi đang bay đến.
criticism
(n.)
: sự phê bình, chỉ trích
/'kritisizm/
Giải thích: the act of expressing disapproval of someone or something and opinions about their faults or bad qualities
Ex: The revered artist's criticism of the piece was particularly insightful.
Lời phê bình về tác phẩm của một họa sĩ được kính trọng là đặc biệt sâu sắc.
Bình luận