Ex: I didn't know the answer, so I had to guess. Tôi không biết câu trả lời, vì vậy tôi đã phải đoán.
headache (n.)
đau đầu /ˈhɛdeɪk/
Ex: I had a terrible headache yesterday. Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.
hearing (n.)
thính giác /ˈhɪərɪŋ/
Ex: He's hearing-impaired(= not able to hear well). Ông ta khiếm thính.
heart (n.)
tim /hɑːrt/
Ex: She has a kind heart. Cô ấy có một trái tim nhân hậu.
hello (n.)
xin chào! (dùng khi gặp ai, câu mở đầu khi nói điện thoại...) /həˈloʊ/
Ex: Say hello to Liz for me. Cho tôi gửi lời chào tới Liz .
impress (v.)
gây ấn tượng, để lại ấn tượng /ɪmˈpres/
Ex: She was really impressed by the beauty of the city at night. Cô ấy đã thực sự bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của thành phố về đêm.
knock (v.)
gõ (cửa) /nɒk/
Ex: Listen! Someone is knocking the door. Hãy nghe đi! Có ai đó đang gõ cửa kìa.
lady (n.)
cô gái, quý bà (đặc biệt người lớn tuổi, cách nói lịch sự) /ˈleɪdi/
Ex: They call Thatcher "The iron lady". Họ gọi Thatcher là "Người phụ nữ sắt".
little (adv.)
nhỏ, ít /ˈlɪtl/
Ex: I slept very little last night. Tôi ngủ rất ít đêm qua.
majority (n.)
phần lớn, đa số /mə'dʤɔriti/
Ex: The majority of the group wanted to try the new Chinese restaurant. Phần lớn nhóm muốn đi ăn thử ở nhà hàng Trung Quốc mới.
mind (v.)
phiền, bực mình, lo lắng /maɪnd/
Ex: I don't mind getting cold—it's the rain I don't like. Tôi không phiền bị nhiễm lạnh-chính mưa là cái tôi không thích.
neighbour (n.)
hàng xóm /ˈneɪbər/
Ex: Our next-door neighbours are very noisy. Hàng xóm cạnh nhà của chúng tôi rất ồn ào.
office (n.)
văn phòng /ˈɒfɪs/
Ex: Are you going to the office today? Bạn sẽ đến văn phòng hôm nay phải không?
often (adv.)
thường xuyên, hay /'ɔ:fn/
Ex: My mother often goes to work by car. Mẹ tôi thường đi làm bằng xe hơi.
pleasure (n.)
điều thú vị, niềm vui thích /ˈpleʒər/
Ex: It gives me great pleasure to introduce our guest speaker. Tôi rất lấy làm vinh dự giới thiệu vị khách mời diễn thuyết của chúng ta.
pointed (adj.)
(có đầu) nhọn /ˈpɔɪntɪd/
Ex: His face tapers to a pointed chin. Khuôn mặt anh ta thuôn với cằm nhọn.
range (n.)
phạm vi /reɪndʒ/
Ex: The range of the director's vision is impressive. Tầm nhìn của đạo diễn là đầy ấn tượng.
rumour (n.)
lời đồn, tin đồn /ˈruːmər/
Ex: Many of the stories are based on rumour. Nhiều câu chuyện đều dựa trên tin đồn.
schedule (n.)
chương trình, lịch trình /ˈskedʒuːl/
Ex: The TV schedules are filled with interesting films. Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
sweet (n.)
ngọt /swiːt/
Ex: Every children like eating sweet. Trẻ em ai cũng thích ăn kẹo.
accurate (adj.)
chính xác /ˈækjərət/
Ex: We are in need of accurate data for this survey. Chúng tôi đang cần những dữ liệu chính xác cho cuộc khảo sát này.
appoint (v.)
chỉ định, bổ nhiệm /əˈpɔɪnt/
Ex: He's just been appointed as director of the publishing division. Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.
before (adv.)
trước /bɪˈfɔːr/
Ex: That had happened long before (= a long time earlier). Điều đó đã xảy ra trước đó (= một thời gian dài trước đó).
contrast (v.)
đối chiếu, làm tương phản /kənˈtrɑːst/
Ex: It is interesting to contrast the British legal system with the American one. Thật thú vị khi làm tương phản hệ thống pháp luật của Anh với hệ thống pháp luật của Mỹ.
credit (n.)
tín dụng / ˈkrɛdɪt /
Ex: Your credit limit is now £2000. Hạn mức tín dụng của bạn bây giờ là £ 2000.
curious (adj.)
tò mò, thích tìm hiểu /ˈkjʊəriəs/
Ex: My son is a curious boy; he always asks questions. Con trai tôi là một cậu bé thích tìm hiểu; nó rất hay đặt ra các câu hỏi.
dangerous (adj.)
nguy hiểm /'deɪndʒərəs/
Ex: This is a dangerous lion. Đây là một con sư tử nguy hiểm.
depressing (adj.)
gây chán nản, thất vọng /dɪˈpresɪŋ/
Ex: Looking for a job on these days can be very depressing. Tìm kiếm một công việc trong những ngày này có thể rất thất vọng.
fish (n.)
cá /fɪʃ/
Ex: There are many fish in this pond. Có rất nhiều cá trong ao này.
gram (n.)
1 gam /græm/
Ex: This apple is 500 grams. Táo này là 500 gram.
he (pron.)
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới) /hi:/
Ex: He is 10 years old and he is a student. Anh ấy 10 tuổi và anh ấy là học sinh.
itself (prop.)
chính nó /ɪtˈself/
Ex: The cat was washing itself. Con mèo đang tắm cho nó.
journey (n.)
chuyến đi /ˈdʒəːni/
Ex: Have you ever had a journey to England? Bạn đã từng có chuyến đi tới nước Anh chưa?
legal (adj.)
(thuộc về) pháp luật, pháp lí /ˈliːɡəl/
Ex: the European legal system hệ thống pháp luật châu Âu
lip (n.)
môi /lip/
Ex: Her lips are quite thin. Đôi môi của cô là khá mỏng.
located (adj.)
ở vị trí /ləʊˈkeɪtɪd/
Ex: New York city is located in the southeastern part of New York state. Thành Phố New York nằm ở phía đông nam của bang New York.
nothing (prop.)
không cái gì /ˈnʌθɪŋ/
Ex: There was nothing in her bag. Chẳng có gì trong túi xách của cô.
nuclear (adj.)
thuộc hạt nhân /ˈnuːklɪə/
Ex: People are against the nuclear test in this area. Mọi người đang chống lại việc thử hạt nhân trong khu vực này.
plenty (prop.)
nhiều /ˈplenti/
Ex: ‘Do we need more milk?’ ‘No, there's plenty in the fridge. "Chúng ta cần thêm sữa không? " " Không, có rất nhiều trong tủ lạnh."
prince (n.)
hoàng tử /prɪns/
Ex: Once upon a time, there lived a king who had seven princes. Ngày xửa ngày xưa, có một ông vua có bảy hoàng tử.
self (combining form.)
tự mình /self/
Ex: He wasn't his usual self. Anh ta không còn là con người thường ngày nữa.
sense (n.)
giác quan, tri giác, cảm giác /sens/
Ex: How many senses do you have? Bạn có bao nhiêu giác quan?
stroke (v.)
vuốt ve /strəʊk/
Ex: He's a beautiful dog.Can I stroke him? Nó là một con chó đẹp. Tôi có thể vuốt ve nó không?
tell (v.)
bảo, nói cho biết /tel/
Ex: Please tell me the truth! Vui lòng nói cho tôi biết sự thật!
temporary (adj.)
tạm thời, nhất thời, lâm thời /ˈtempərəri/
Ex: This is a temporary tatoo. Đây là hình xăm tạm thời.
threat (n.)
lời đe dọa /θret/
Ex: She is prepared to carry out her threat to resign. Cô ấy đang chuẩn bị thực hiện lời đe doạ từ chức.
tropical (adj.)
có tính chất nhiệt đới, thuộc vùng nhiệt đới / ˈtrɑːpɪkl/
Ex: Vietnam has a tropical climate with four seasons in a year. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới với bốn mùa trong một năm.
trouble (n.)
điều lo lắng, điều rắc rối, điều phiền muộn /'trʌbl/
Ex: Friends should support each other when they are in trouble. Bạn bè nên hỗ trợ lẫn nhau khi họ gặp rắc rối.
Ex: I didn't know the answer, so I had to guess. Tôi không biết câu trả lời, vì vậy tôi đã phải đoán.
headache
(n.)
: đau đầu /ˈhɛdeɪk/
Ex: I had a terrible headache yesterday. Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.
hearing
(n.)
: thính giác /ˈhɪərɪŋ/
Ex: He's hearing-impaired(= not able to hear well). Ông ta khiếm thính.
heart
(n.)
: tim /hɑːrt/
Ex: She has a kind heart. Cô ấy có một trái tim nhân hậu.
hello
(n.)
: xin chào! (dùng khi gặp ai, câu mở đầu khi nói điện thoại...) /həˈloʊ/
Ex: Say hello to Liz for me. Cho tôi gửi lời chào tới Liz .
impress
(v.)
: gây ấn tượng, để lại ấn tượng /ɪmˈpres/
Giải thích: if a person or thing impresses you, you feel admiration for them or it Ex: She was really impressed by the beauty of the city at night. Cô ấy đã thực sự bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của thành phố về đêm.
knock
(v.)
: gõ (cửa) /nɒk/
Ex: Listen! Someone is knocking the door. Hãy nghe đi! Có ai đó đang gõ cửa kìa.
lady
(n.)
: cô gái, quý bà (đặc biệt người lớn tuổi, cách nói lịch sự) /ˈleɪdi/
Ex: They call Thatcher "The iron lady". Họ gọi Thatcher là "Người phụ nữ sắt".
little
(adv.)
: nhỏ, ít /ˈlɪtl/
Ex: I slept very little last night. Tôi ngủ rất ít đêm qua.
majority
(n.)
: phần lớn, đa số /mə'dʤɔriti/
Giải thích: the largest part of a group of people or things Ex: The majority of the group wanted to try the new Chinese restaurant. Phần lớn nhóm muốn đi ăn thử ở nhà hàng Trung Quốc mới.
mind
(v.)
: phiền, bực mình, lo lắng /maɪnd/
Ex: I don't mind getting cold—it's the rain I don't like. Tôi không phiền bị nhiễm lạnh-chính mưa là cái tôi không thích.
neighbour
(n.)
: hàng xóm /ˈneɪbər/
Ex: Our next-door neighbours are very noisy. Hàng xóm cạnh nhà của chúng tôi rất ồn ào.
office
(n.)
: văn phòng /ˈɒfɪs/
Ex: Are you going to the office today? Bạn sẽ đến văn phòng hôm nay phải không?
often
(adv.)
: thường xuyên, hay /'ɔ:fn/
Ex: My mother often goes to work by car. Mẹ tôi thường đi làm bằng xe hơi.
pleasure
(n.)
: điều thú vị, niềm vui thích /ˈpleʒər/
Ex: It gives me great pleasure to introduce our guest speaker. Tôi rất lấy làm vinh dự giới thiệu vị khách mời diễn thuyết của chúng ta.
pointed
(adj.)
: (có đầu) nhọn /ˈpɔɪntɪd/
Ex: His face tapers to a pointed chin. Khuôn mặt anh ta thuôn với cằm nhọn.
range
(n.)
: phạm vi /reɪndʒ/
Giải thích: a variety of things of a particular type Ex: The range of the director's vision is impressive. Tầm nhìn của đạo diễn là đầy ấn tượng.
rumour
(n.)
: lời đồn, tin đồn /ˈruːmər/
Ex: Many of the stories are based on rumour. Nhiều câu chuyện đều dựa trên tin đồn.
schedule
(n.)
: chương trình, lịch trình /ˈskedʒuːl/
Giải thích: to arrange for something to happen at a particular time Ex: The TV schedules are filled with interesting films. Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.
sweet
(n.)
: ngọt /swiːt/
Ex: Every children like eating sweet. Trẻ em ai cũng thích ăn kẹo.
accurate
(adj.)
: chính xác /ˈækjərət/
Ex: We are in need of accurate data for this survey. Chúng tôi đang cần những dữ liệu chính xác cho cuộc khảo sát này.
appoint
(v.)
: chỉ định, bổ nhiệm /əˈpɔɪnt/
Ex: He's just been appointed as director of the publishing division. Anh ấy vừa được bổ nhiệm làm giám đốc bộ phận xuất bản.
before
(adv.)
: trước /bɪˈfɔːr/
Ex: That had happened long before (= a long time earlier). Điều đó đã xảy ra trước đó (= một thời gian dài trước đó).
contrast
(v.)
: đối chiếu, làm tương phản /kənˈtrɑːst/
Ex: It is interesting to contrast the British legal system with the American one. Thật thú vị khi làm tương phản hệ thống pháp luật của Anh với hệ thống pháp luật của Mỹ.
credit
(n.)
: tín dụng / ˈkrɛdɪt /
Ex: Your credit limit is now £2000. Hạn mức tín dụng của bạn bây giờ là £ 2000.
Bình luận