Từ vựng Oxford - Phần 65

1,323

usually
usually (adv.)

thường thường, thường xuyên
/'ju:ʒuəli/

Ex: I'm usually home by 6 o'clock.
Tôi thường về nhà lúc 6 giờ.

would
would (modal verb.)

(quá khứ của "will", dùng trong câu tường thuật)
/wʊdwəd/

Ex: He said he would be here at eight o'clock.
Ông ấy nói rằng ông sẽ ở đây vào tám giờ.

absence
absence (n.)

sự, thời gian vắng mặt
/ˈæbsəns/

Ex: The letter had arrived during his absence.
Bức thư đã đến trong lúc ông vắng mặt.

anxious
anxious (adj.)

lo lắng, băn khoăn
/'æɳkʃəs/

Ex: He seemed anxious about the meeting.
Anh ta có vẻ lo lắng về cuộc họp.

arrive
arrive (v.)

đến
/ə'raiv/

Ex: What time do you arrive at the airport?
Khi nào bạn đến sân bay?

ban
ban (n.)

luật cấm
/bæn/

Ex: There is to be a total ban on smoking in the office.
Sẽ có một luật cấm hút thuốc trong văn phòng.

beside
beside (prep.)

bên cạnh
/bi´said/

Ex: The girl is standing beside the table.
Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.

bill
bill (n.)

hóa đơn
/bɪl/

Ex: The bill for their meal came to £17.
Hóa đơn cho bữa ăn của họ đến £ 17.

blow
blow (v.)

thổi
/bləʊ/

Ex: Will you stop blowing smoke in my face?
Bạn sẽ ngừng nhả khói vào mặt tôi được không?

calculation
calculation (n.)

‹sự/kết quả› tính, tính toán; ‹sự› dự tính, trù liệu
/,kælkju'leiʃn/

Ex: According to my calculations, I'll owe less money on my income taxes this year.
Theo tính toán của tôi, tôi sẽ chịu tiền thuế thu nhập ít hơn trong năm nay.

chase
chase (n.)

sự đuổi theo, cuộc rượt đuổi
/tʃeɪs/

Ex: The thieves were caught by police after a short chase.
Những tên trộm đã bị bắt bởi cảnh sát sau một cuộc rượt đuổi ngắn.

citizen
citizen (n.)

công dân
/ˈsɪtɪzən/

Ex: British citizens living in other parts of the European Union.
Công dân Anh sống ở các khu vực khác của Châu Âu.

drink
drink (n.)

thức uống
/driŋk/

Ex: This drink is good for your health.
Thức uống này tốt cho sức khỏe của bạn.

due
due (adj.)

bởi vì
/djuː/

Ex: The team's success was largely due to her efforts.
Sự thành công của nhóm phần lớn là do những nỗ lực của cô ấy.

head
head (n.)

đầu
/hed/

Ex: She shakes her head when she doesn't agree.
Cô lắc đầu khi cô ấy không đồng ý.

hurry
hurry (n.)

Nhanh lên!
/ˈhʌri/

Ex: Take your time—There's no hurry.
Cứ từ từ- Không cần vội vã.

if
if (conj.)

nếu
/ɪf/

Ex: If you see him, give him this note.
Nếu bạn nhìn thấy anh ta, đưa anh ta ghi chú này.

illness
illness (n.)

sự đau ốm, bệnh (thể chất, trí tuệ)
/ˈɪlnəs/

Ex: He's absent due to illness.
Anh ấy vắng mặt do bị bệnh.

immoral
immoral (adj.)

trái đạo đức; xấu, không trung thực
/ɪˈmɒrəl/

Ex: There's nothing immoral about wanting to earn more money.
Mong muốn kiếm được nhiều tiền hơn không có gì trái đạo đức.

interested
interested (adj.)

Có quan tâm, thích thú
/´intristid/

Ex: I'm very interested in history.
Tôi rất quan tâm về lịch sử.

kind
kind (adj.)

tử tế, ân cần
/kaɪnd/

Ex: She is very kind to us. She helps us a lot.
Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.

maintain
maintain (v.)

duy trì
/men'tein/

Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

money
money (n.)

tiền
/ˈmʌni/

Ex: Can you lend me some money until tomorrow?
Bạn có thể cho tôi mượn một số tiền cho đến ngày mai?

nice
nice (adj.)

vui, vui vẻ
/naɪs/

Ex: Have a nice day!
Chúc một vui vẻ!

ours
ours (prop.)

của chúng tôi
/aʊəz/

Ex: Their house is very similar to ours, but ours is bigger.
Nhà của họ là rất giống nhà của chúng ta, nhưng nhà chúng ta lớn hơn.

palace
palace (n.)

cung điện
/ˈpælɪs/

Ex: The Royal palace in Stockholm is one of the largest palaces in Europe.
Cung Điện Hoàng Gia tại Stockholm là một trong những cung điện lớn nhất tại Châu Âu.

peak
peak (n.)

đỉnh cao, cao điểm
/piːk/

Ex: Membership of the club has fallen from a peak of 600 people in 2006.
Thành viên của câu lạc bộ đã giảm từ mức đỉnh 600 người vào năm 2006.

petrol
petrol (n.)

xăng dầu
/ˈpetrəl/

Ex: So petrol is highly combustible.
Vậy xăng dầu rất dễ bắt lửa.

powerful
powerful (adj.)

mạnh mẽ
/ˈpaʊəfəl/

Ex: Vietnam is becomeing more and more powerful.
Vietnam ngày càng trở nên mạnh mẽ.

reserve
reserve (n.)

sự dự trữ
/rɪˈzɜːv/

Ex: The company has substantial reserves of capital.
Công ty có trữ lượng vốn đáng kể.

shock
shock (n.)

cú sốc, choáng
/ʃɒk/

Ex: She still hasn't gotten over the shock of losing her dad.
Cô ấy vẫn chưa vượt qua được cú sốc mất cha.

surprise
surprise (n.)

sự ngạc nhiên
/səˈpraɪz/

Ex: I have a surprise for you.
Tôi có một điều ngạc nhiên cho bạn.

amuse
amuse (v.)

khiến ai đó cười, thích thú
/əˈmjuːz/

Ex: This will amuse you.
Điều này sẽ khiến bạn thích thú.

analyse
analyse (v.)

phân tích
/ˈænəlaɪz/

Ex: The job involves gathering and analysing data.
Công việc liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu.

annoy
annoy (v.)

làm bực mình, quấy rầy
/əˈnɔɪ/

Ex: It annoys me when people forget to say thank you.
Nó làm tôi khó chịu khi người ta quên nói lời cảm ơn.

attract
attract (v.)

hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút
/ə'trækt/

Ex: The display attracted a number of people at the convention.
Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị.

author
author (n.)

tác giả
/ˈɔːθər/

Ex: He is the author of two books on French history.
Anh ấy là tác giả của 2 cuốn sách về lịch sử của Pháp.

avoid
avoid (v.)

tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ
/ə'vɔid/

Ex: To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan.
Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh phù hợp.

blade
blade (n.)

lưỡi (dao)
/bleɪd/

Ex: This knife blade is very sharp.
Lưỡi dao này rất bén.

boyfriend
boyfriend (n.)

bạn trai
/ˈbɔɪfrend/

Ex: He's not my boyfriend - we're just good friends!
Anh ấy không phải bạn trai của tôi - chúng tôi chỉ là bạn tốt!

congratulation
congratulation (n.)

sự chúc mừng
/kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/

Ex: Congratulations! I hear you won the match yesterday.
Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.

divorced
divorced (adj.)

li dị
/dɪˈvɔːst/

Ex: Many divorced men remarry and have second families.
Nhiều người đàn ông ly dị đã tái hôn và có gia đình thứ hai.

educated
educated (adj.)

được giáo dục theo kiểu nào; đã học ở trường nào
/ˈedʒʊkeɪtɪd/

Ex: He's a Princeton-educated Texan.
Anh ấy là một người Texas đã học ở trường Princeton.

eighteen
eighteen (cardinal no.)

số mười tám
/eɪˈtiːn/

Ex: He's going to be 18 next month.
Anh ta sẽ 18 tuổi vào tháng tiếp theo.

enquiry
enquiry (n.)

sự hỏi thêm thông tin, sự vấn tin
/ɪnˈkwaɪəri/

Ex: This area of enquiry did finally prove fruitful.
Cuối cùng thì lĩnh vực điều tra này cũng chứng minh là có kết quả tốt.

entry
entry (n.)

hành động đi vào (nơi nào đó)
/ˈentri/

Ex: The children were surprised by the sudden entry of their teacher.
Bọn trẻ đã rất ngạc nhiên bởi hành động đi vào đột ngột của giáo viên.

flight
flight (n.)

chuyến bay
/flaɪt/

Ex: The flight was postponed.
Chuyến bay bị hoãn.

here
here (adv.)

ở đây
/hɪə/

Ex: Let's get out of here.
Hãy ra khỏi đây.

usually

usually (adv.) : thường thường, thường xuyên
/'ju:ʒuəli/

Giải thích: in the way that is usual or normal; most often
Ex: I'm usually home by 6 o'clock.
Tôi thường về nhà lúc 6 giờ.

would

would (modal verb.) : (quá khứ của "will", dùng trong câu tường thuật)
/wʊdwəd/

Ex: He said he would be here at eight o'clock.
Ông ấy nói rằng ông sẽ ở đây vào tám giờ.

absence

absence (n.) : sự, thời gian vắng mặt
/ˈæbsəns/

Ex: The letter had arrived during his absence.
Bức thư đã đến trong lúc ông vắng mặt.

anxious

anxious (adj.) : lo lắng, băn khoăn
/'æɳkʃəs/

Giải thích: feeling worried or nervous
Ex: He seemed anxious about the meeting.
Anh ta có vẻ lo lắng về cuộc họp.

arrive

arrive (v.) : đến
/ə'raiv/

Giải thích: to reach a destination
Ex: What time do you arrive at the airport?
Khi nào bạn đến sân bay?

ban

ban (n.) : luật cấm
/bæn/

Ex: There is to be a total ban on smoking in the office.
Sẽ có một luật cấm hút thuốc trong văn phòng.

beside

beside (prep.) : bên cạnh
/bi´said/

Ex: The girl is standing beside the table.
Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.

bill

bill (n.) : hóa đơn
/bɪl/

Ex: The bill for their meal came to £17.
Hóa đơn cho bữa ăn của họ đến £ 17.

blow

blow (v.) : thổi
/bləʊ/

Ex: Will you stop blowing smoke in my face?
Bạn sẽ ngừng nhả khói vào mặt tôi được không?

calculation

calculation (n.) : ‹sự/kết quả› tính, tính toán; ‹sự› dự tính, trù liệu
/,kælkju'leiʃn/

Giải thích: the act or process of using numbers to find out an amount
Ex: According to my calculations, I'll owe less money on my income taxes this year.
Theo tính toán của tôi, tôi sẽ chịu tiền thuế thu nhập ít hơn trong năm nay.

chase

chase (n.) : sự đuổi theo, cuộc rượt đuổi
/tʃeɪs/

Ex: The thieves were caught by police after a short chase.
Những tên trộm đã bị bắt bởi cảnh sát sau một cuộc rượt đuổi ngắn.

citizen

citizen (n.) : công dân
/ˈsɪtɪzən/

Ex: British citizens living in other parts of the European Union.
Công dân Anh sống ở các khu vực khác của Châu Âu.

drink

drink (n.) : thức uống
/driŋk/

Ex: This drink is good for your health.
Thức uống này tốt cho sức khỏe của bạn.

due

due (adj.) : bởi vì
/djuː/

Ex: The team's success was largely due to her efforts.
Sự thành công của nhóm phần lớn là do những nỗ lực của cô ấy.

head

head (n.) : đầu
/hed/

Ex: She shakes her head when she doesn't agree.
Cô lắc đầu khi cô ấy không đồng ý.

hurry

hurry (n.) : Nhanh lên!
/ˈhʌri/

Ex: Take your time—There's no hurry.
Cứ từ từ- Không cần vội vã.

if

if (conj.) : nếu
/ɪf/

Ex: If you see him, give him this note.
Nếu bạn nhìn thấy anh ta, đưa anh ta ghi chú này.

illness

illness (n.) : sự đau ốm, bệnh (thể chất, trí tuệ)
/ˈɪlnəs/

Ex: He's absent due to illness.
Anh ấy vắng mặt do bị bệnh.

immoral

immoral (adj.) : trái đạo đức; xấu, không trung thực
/ɪˈmɒrəl/

Ex: There's nothing immoral about wanting to earn more money.
Mong muốn kiếm được nhiều tiền hơn không có gì trái đạo đức.

interested

interested (adj.) : Có quan tâm, thích thú
/´intristid/

Ex: I'm very interested in history.
Tôi rất quan tâm về lịch sử.

kind

kind (adj.) : tử tế, ân cần
/kaɪnd/

Ex: She is very kind to us. She helps us a lot.
Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.

maintain

maintain (v.) : duy trì
/men'tein/

Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

money

money (n.) : tiền
/ˈmʌni/

Ex: Can you lend me some money until tomorrow?
Bạn có thể cho tôi mượn một số tiền cho đến ngày mai?

nice

nice (adj.) : vui, vui vẻ
/naɪs/

Ex: Have a nice day!
Chúc một vui vẻ!

ours

ours (prop.) : của chúng tôi
/aʊəz/

Ex: Their house is very similar to ours, but ours is bigger.
Nhà của họ là rất giống nhà của chúng ta, nhưng nhà chúng ta lớn hơn.

palace

palace (n.) : cung điện
/ˈpælɪs/

Ex: The Royal palace in Stockholm is one of the largest palaces in Europe.
Cung Điện Hoàng Gia tại Stockholm là một trong những cung điện lớn nhất tại Châu Âu.

peak

peak (n.) : đỉnh cao, cao điểm
/piːk/

Ex: Membership of the club has fallen from a peak of 600 people in 2006.
Thành viên của câu lạc bộ đã giảm từ mức đỉnh 600 người vào năm 2006.

petrol

petrol (n.) : xăng dầu
/ˈpetrəl/

Ex: So petrol is highly combustible.
Vậy xăng dầu rất dễ bắt lửa.

powerful

powerful (adj.) : mạnh mẽ
/ˈpaʊəfəl/

Ex: Vietnam is becomeing more and more powerful.
Vietnam ngày càng trở nên mạnh mẽ.

reserve

reserve (n.) : sự dự trữ
/rɪˈzɜːv/

Ex: The company has substantial reserves of capital.
Công ty có trữ lượng vốn đáng kể.

shock

shock (n.) : cú sốc, choáng
/ʃɒk/

Ex: She still hasn't gotten over the shock of losing her dad.
Cô ấy vẫn chưa vượt qua được cú sốc mất cha.

surprise

surprise (n.) : sự ngạc nhiên
/səˈpraɪz/

Ex: I have a surprise for you.
Tôi có một điều ngạc nhiên cho bạn.

amuse

amuse (v.) : khiến ai đó cười, thích thú
/əˈmjuːz/

Ex: This will amuse you.
Điều này sẽ khiến bạn thích thú.

analyse

analyse (v.) : phân tích
/ˈænəlaɪz/

Ex: The job involves gathering and analysing data.
Công việc liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu.

annoy

annoy (v.) : làm bực mình, quấy rầy
/əˈnɔɪ/

Ex: It annoys me when people forget to say thank you.
Nó làm tôi khó chịu khi người ta quên nói lời cảm ơn.

attract

attract (v.) : hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút
/ə'trækt/

Giải thích: to draw by appeal
Ex: The display attracted a number of people at the convention.
Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị.

author

author (n.) : tác giả
/ˈɔːθər/

Ex: He is the author of two books on French history.
Anh ấy là tác giả của 2 cuốn sách về lịch sử của Pháp.

avoid

avoid (v.) : tránh, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ
/ə'vɔid/

Giải thích: to prevent something bad from happening
Ex: To avoid going out of business, owners should prepare a proper business plan.
Nhằm tránh lụn bại việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh phù hợp.

blade

blade (n.) : lưỡi (dao)
/bleɪd/

Ex: This knife blade is very sharp.
Lưỡi dao này rất bén.

boyfriend

boyfriend (n.) : bạn trai
/ˈbɔɪfrend/

Ex: He's not my boyfriend - we're just good friends!
Anh ấy không phải bạn trai của tôi - chúng tôi chỉ là bạn tốt!

congratulation

congratulation (n.) : sự chúc mừng
/kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/

Ex: Congratulations! I hear you won the match yesterday.
Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.

divorced

divorced (adj.) : li dị
/dɪˈvɔːst/

Ex: Many divorced men remarry and have second families.
Nhiều người đàn ông ly dị đã tái hôn và có gia đình thứ hai.

educated

educated (adj.) : được giáo dục theo kiểu nào; đã học ở trường nào
/ˈedʒʊkeɪtɪd/

Ex: He's a Princeton-educated Texan.
Anh ấy là một người Texas đã học ở trường Princeton.

eighteen

eighteen (cardinal no.) : số mười tám
/eɪˈtiːn/

Ex: He's going to be 18 next month.
Anh ta sẽ 18 tuổi vào tháng tiếp theo.

enquiry

enquiry (n.) : sự hỏi thêm thông tin, sự vấn tin
/ɪnˈkwaɪəri/

Ex: This area of enquiry did finally prove fruitful.
Cuối cùng thì lĩnh vực điều tra này cũng chứng minh là có kết quả tốt.

entry

entry (n.) : hành động đi vào (nơi nào đó)
/ˈentri/

Ex: The children were surprised by the sudden entry of their teacher.
Bọn trẻ đã rất ngạc nhiên bởi hành động đi vào đột ngột của giáo viên.

flight

flight (n.) : chuyến bay
/flaɪt/

Ex: The flight was postponed.
Chuyến bay bị hoãn.

here

here (adv.) : ở đây
/hɪə/

Ex: Let's get out of here.
Hãy ra khỏi đây.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập