calculation
(n.)
: ‹sự/kết quả› tính, tính toán; ‹sự› dự tính, trù liệu
/,kælkju'leiʃn/
Giải thích: the act or process of using numbers to find out an amount
Ex: According to my calculations, I'll owe less money on my income taxes this year.
Theo tính toán của tôi, tôi sẽ chịu tiền thuế thu nhập ít hơn trong năm nay.
maintain
(v.)
: duy trì
/men'tein/
Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.
Bình luận