Từ vựng Oxford - Phần 66

1,521

importance
importance (n.)

tầm quan trọng
/ɪmˈpɔːtəns/

Ex: Its importance has been affirmed.
Tầm quan trọng của nó đã được khẳng định.

know
know (v.)

biết
/nəʊ/

Ex: I know where he is hiding.
Tôi biết nơi ông ta đang trốn.

loud
loud (adj.)

to
/laʊd/

Ex: That music is too loud - please turn it down.
Tiếng nhạc to quá, làm ơn vặn nhỏ nó xuống.

mail
mail (v.)

gửi thư
/meɪl/

Ex: Could you mail it to me?
Bạn có thể gửi nó cho tôi không?

major
major (adj.)

rất lớn, quan trọng
/ˈmeɪdʒər/

Ex: We have encountered major problems.
Chúng tôi đã gặp phải vấn đề lớn.

might
might (modal verb.)

có thể
/maɪt/

Ex: He said he might come tomorrow.
Ông ấy nói rằng ông có thể đến vào ngày mai.

nine
nine (cardinal no.)

số chín
/nʌɪn/

Ex: There are nine times out of ten.
Cứ mười lần thì có đến chín lần.

phase
phase (n.)

giai đoạn
/feɪz/

Ex: during the first/next/last phase
trong giai đoạn đầu tiên / tiếp theo/ cuối cùng

politician
politician (n.)

chính trị gia
/ˌpɒlɪˈtɪʃən/

Ex: He describes him as a politician.
Anh ta tự cho mình là một chính trị gia.

position
position (n.)

vị trí
/pəˈzɪʃn/

Ex: I'm writing to apply for the position of a volunteer guide.
Tôi viết thư để ứng tuyển vị trí hướng dẫn viên tình nguyện.

practise
practise (v.)

luyện tập
/ˈpræktɪs/

Ex: You need to practise playing ball every day.
Bạn cần phải tập luyện chơi bóng mỗi ngày.

preserve
preserve (v.)

gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

prize
prize (n.)

giải thưởng
/praiz/

Ex: Everybody tries their best to win the prize.
Tất cả mọi người cố gắng hết sức để giành giải thưởng.

recognize
recognize (v.)

nhận ra
/ˈrekəɡnaɪz/

Ex: I recognized her by her red hair.
Tôi nhận ra cô ấy nhờ mái tóc đỏ của cô ấy.

accompany
accompany (v.)

đi cùng, hộ tống
/əˈkʌmpəni/

Ex: "May I accompany you to the ball?" he asked her.
"Tôi có thể đi cùng em đến buổi khiêu vũ được không?" anh hỏi cô.

aloud
aloud (adv.)

to (giọng)
/əˈlaʊd/

Ex: The teacher listened to the children reading aloud.
Giáo viên lắng nghe lũ trẻ đọc to.

among
among (prep.)

giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên)
/ə'mʌŋ/

Ex: Which is your book among these books?
Đâu là cuốn sách của bạn trong số những cuốn sách này?

apparently
apparently (adv.)

hình như
/əˈpærəntli/

Ex: I thought she had retired, but apparently she hasn't.
Tôi nghĩ rằng bà ấy đã về hưu, nhưng hình như bà ấy chưa.

brick
brick (n.)

gạch
/brɪk/

Ex: The chimney was made of bricks.
Cái ống khói này làm từ gạch.

button
button (n.)

nút (áo quần)
/ˈbʌtən/

Ex: A button is missing on your blouse.
Một hạt nút trên áo blu của bạn đã bị sút.

celebrate
celebrate (v.)

kỉ niệm
/ˈselɪbreɪt/

Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year.
Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.

commission
commission (n.)

tiền hoa hồng
/kəˈmɪʃən/

Ex: He earned £2000 in commission last month.
Anh ta kiếm được £ 2.000 trong hoa hồng tháng trước.

copy
copy (v.)

sao chép
/ˈkɑːpi/

Ex: I need to copy these papers.
Tôi cần phải sao chép các giấy tờ này.

develop
develop (v.)

phát triển
/di'veləp/

Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

else
else (adv.)

thứ gì khác
/els/

Ex: I don't want anything else, thanks.
Tôi không muốn bất cứ thứ gì khác,cảm ơn nhiều.

fair
fair (adj.)

trắng (da), vàng nhạt (tóc)
/feər/, /fer/

Ex: She has long fair hair.
Cô có mái tóc dài màu vàng nhạt.

guess
guess (v.)

phỏng đoán
/ges/

Ex: I didn't know the answer, so I had to guess.
Tôi không biết câu trả lời, vì vậy tôi đã phải đoán.

handle
handle (v.)

xử lí, giải quyết
/ˈhændl/

Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.

impressed
impressed (adj.)

cảm thấy ấn tượng
/ɪmˈprest/

Ex: I must admit I am impressed.
Tôi phải thừa nhận tôi cảm thấy ấn tượng.

item
item (n.)

khoản, món, mục, mặt hàng
/'aitem/

Ex: Do you think I can get all these items into one bag?
Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?

knitted
knitted (adj.)

được đan bằng len, sợi
/ˈnɪt̬ɪd/

Ex: She is wearing a knitted sweater.
Cô ấy đang mặc một áo len đan.

lazy
lazy (adj.)

lười biếng
/ˈleɪzi/

Ex: He's too lazy to make his bed in the morning.
Anh ta lười biếng đến nổi không chịu dọn giường mỗi sáng khi thức dậy.

learn
learn (v.)

học, nghiên cứu
/ lə:n/

Ex: She is learning to play the piano.
Cô ấy đang học chơi piano.

master
master (n.)

chủ nhân
/ˈmɑːstə(r)/

Ex: They lived in fear of their master.
Họ sống trong sợ hãi ông chủ của mình.

monitor
monitor (v.)

quan sát, theo dõi
/'mɔnitə/

Ex: The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress.
Người bệnh có các cuộc hẹn hàng tuần để cho bác sĩ có thể theo dõi tiến triển của họ.

profession
profession (n.)

nghề nghiệp
/prəˈfeʃən/

Ex: Cooking is considered as much a profession as law or medicine.
Nấu ăn được xem là một nghề nghiệp cũng như là nghề luật hay nghề y.

protect
protect (v.)

bảo vệ, bảo hộ, che chở
/prəˈtekt/

Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm.

sample
sample (n.)

mẫu, mẫu vật
/ˈsæmpl/

Ex: It is necessary to give the students some samples.
Việc cung cấp cho sinh viên một số mẫu là cần thiết.

since
since (adv.)

kể từ
/sɪns/

Ex: He left home two weeks ago and we haven't heard from him since.
Ông ấy rời nhà hai tuần trước và chúng tôi đã không nghe gì về ông kể từ đó.

slide
slide (n.)

một trang trình chiếu trong bài trình chiếu trên máy tính
/slaɪd/

Ex: I'm still working on the slides for my presentation.
Tôi vẫn làm việc trên các trang trình chiếu cho bài thuyết trình của tôi.

smooth
smooth (adj.)

hòa nhã, lễ độ
/smu:ð/

Ex: Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues.
Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp.

sure
sure (adj.)

chắc chắn
/ʃʊə/

Ex: I'm not sure whether I should tell you this.
Tôi không chắc liệu tôi có nên nói với bạn điều này.

sweat
sweat (n.)

mồ hôi
/swetswet/

Ex: She wiped the sweat from her face.
Cô lau mồ hôi trên khuôn mặt của cô.

thief
thief (n.)

tên trộm
/θiːf/

Ex: I ran faster than the thief and caught him.
Tôi chạy nhanh hơn so với tên trộm và bắt được anh ta.

annoyed
annoyed (adj.)

khó chịu
/əˈnɔɪd/

Ex: I am annoyed by the big noise.
Tớ khó chịu với tiếng ồn lớn.

brown
brown (adj.)

nâu
/braʊn/

Ex: Do you like this brown table?
Bạn có thích bàn màu nâu này không?

concerning
concerning (prep.)

về, liên quan điều gì
/kənˈsɜːnɪŋ/

Ex: He asked several questions concerning the future of the company.
Ông ấy hỏi một số câu hỏi liên quan đến tương lai của công ty.

confined
confined (adj.)

(không gian) bị bó buộc (nghĩa bóng)
/kənˈfaɪnd/

Ex: It is cruel to keep animals in confined spaces.
Thật tàn nhẫn để giữ động vật trong không gian bó buộc.

importance

importance (n.) : tầm quan trọng
/ɪmˈpɔːtəns/

Ex: Its importance has been affirmed.
Tầm quan trọng của nó đã được khẳng định.

know

know (v.) : biết
/nəʊ/

Ex: I know where he is hiding.
Tôi biết nơi ông ta đang trốn.

loud

loud (adj.) : to
/laʊd/

Ex: That music is too loud - please turn it down.
Tiếng nhạc to quá, làm ơn vặn nhỏ nó xuống.

mail

mail (v.) : gửi thư
/meɪl/

Ex: Could you mail it to me?
Bạn có thể gửi nó cho tôi không?

major

major (adj.) : rất lớn, quan trọng
/ˈmeɪdʒər/

Ex: We have encountered major problems.
Chúng tôi đã gặp phải vấn đề lớn.

might

might (modal verb.) : có thể
/maɪt/

Ex: He said he might come tomorrow.
Ông ấy nói rằng ông có thể đến vào ngày mai.

nine

nine (cardinal no.) : số chín
/nʌɪn/

Ex: There are nine times out of ten.
Cứ mười lần thì có đến chín lần.

phase

phase (n.) : giai đoạn
/feɪz/

Ex: during the first/next/last phase
trong giai đoạn đầu tiên / tiếp theo/ cuối cùng

politician

politician (n.) : chính trị gia
/ˌpɒlɪˈtɪʃən/

Ex: He describes him as a politician.
Anh ta tự cho mình là một chính trị gia.

position

position (n.) : vị trí
/pəˈzɪʃn/

Giải thích: the place where someone or something is located
Ex: I'm writing to apply for the position of a volunteer guide.
Tôi viết thư để ứng tuyển vị trí hướng dẫn viên tình nguyện.

practise

practise (v.) : luyện tập
/ˈpræktɪs/

Ex: You need to practise playing ball every day.
Bạn cần phải tập luyện chơi bóng mỗi ngày.

preserve

preserve (v.) : gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

prize

prize (n.) : giải thưởng
/praiz/

Ex: Everybody tries their best to win the prize.
Tất cả mọi người cố gắng hết sức để giành giải thưởng.

recognize

recognize (v.) : nhận ra
/ˈrekəɡnaɪz/

Ex: I recognized her by her red hair.
Tôi nhận ra cô ấy nhờ mái tóc đỏ của cô ấy.

accompany

accompany (v.) : đi cùng, hộ tống
/əˈkʌmpəni/

Ex: "May I accompany you to the ball?" he asked her.
"Tôi có thể đi cùng em đến buổi khiêu vũ được không?" anh hỏi cô.

aloud

aloud (adv.) : to (giọng)
/əˈlaʊd/

Ex: The teacher listened to the children reading aloud.
Giáo viên lắng nghe lũ trẻ đọc to.

among

among (prep.) : giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên)
/ə'mʌŋ/

Ex: Which is your book among these books?
Đâu là cuốn sách của bạn trong số những cuốn sách này?

apparently

apparently (adv.) : hình như
/əˈpærəntli/

Ex: I thought she had retired, but apparently she hasn't.
Tôi nghĩ rằng bà ấy đã về hưu, nhưng hình như bà ấy chưa.

brick

brick (n.) : gạch
/brɪk/

Ex: The chimney was made of bricks.
Cái ống khói này làm từ gạch.

button

button (n.) : nút (áo quần)
/ˈbʌtən/

Ex: A button is missing on your blouse.
Một hạt nút trên áo blu của bạn đã bị sút.

celebrate

celebrate (v.) : kỉ niệm
/ˈselɪbreɪt/

Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year.
Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.

commission

commission (n.) : tiền hoa hồng
/kəˈmɪʃən/

Ex: He earned £2000 in commission last month.
Anh ta kiếm được £ 2.000 trong hoa hồng tháng trước.

copy

copy (v.) : sao chép
/ˈkɑːpi/

Ex: I need to copy these papers.
Tôi cần phải sao chép các giấy tờ này.

develop

develop (v.) : phát triển
/di'veləp/

Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced
Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

else

else (adv.) : thứ gì khác
/els/

Ex: I don't want anything else, thanks.
Tôi không muốn bất cứ thứ gì khác,cảm ơn nhiều.

fair

fair (adj.) : trắng (da), vàng nhạt (tóc)
/feər/, /fer/

Ex: She has long fair hair.
Cô có mái tóc dài màu vàng nhạt.

guess

guess (v.) : phỏng đoán
/ges/

Ex: I didn't know the answer, so I had to guess.
Tôi không biết câu trả lời, vì vậy tôi đã phải đoán.

handle

handle (v.) : xử lí, giải quyết
/ˈhændl/

Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.

impressed

impressed (adj.) : cảm thấy ấn tượng
/ɪmˈprest/

Ex: I must admit I am impressed.
Tôi phải thừa nhận tôi cảm thấy ấn tượng.

item

item (n.) : khoản, món, mục, mặt hàng
/'aitem/

Giải thích: one thing on a list of things to buy, do, talk about, etc
Ex: Do you think I can get all these items into one bag?
Cô có nghĩ rằng tôi có thể để tất cả món đồ này vào một cái túi không?

knitted

knitted (adj.) : được đan bằng len, sợi
/ˈnɪt̬ɪd/

Ex: She is wearing a knitted sweater.
Cô ấy đang mặc một áo len đan.

lazy

lazy (adj.) : lười biếng
/ˈleɪzi/

Ex: He's too lazy to make his bed in the morning.
Anh ta lười biếng đến nổi không chịu dọn giường mỗi sáng khi thức dậy.

learn

learn (v.) : học, nghiên cứu
/ lə:n/

Ex: She is learning to play the piano.
Cô ấy đang học chơi piano.

master

master (n.) : chủ nhân
/ˈmɑːstə(r)/

Ex: They lived in fear of their master.
Họ sống trong sợ hãi ông chủ của mình.

monitor

monitor (v.) : quan sát, theo dõi
/'mɔnitə/

Giải thích: to watch and check something over a period of time
Ex: The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress.
Người bệnh có các cuộc hẹn hàng tuần để cho bác sĩ có thể theo dõi tiến triển của họ.

profession

profession (n.) : nghề nghiệp
/prəˈfeʃən/

Giải thích: a type of job that needs special training or skill, especially one that needs a high level of education
Ex: Cooking is considered as much a profession as law or medicine.
Nấu ăn được xem là một nghề nghiệp cũng như là nghề luật hay nghề y.

protect

protect (v.) : bảo vệ, bảo hộ, che chở
/prəˈtekt/

Giải thích: to make sure that somebody / something is not harmed, injured
Ex: Consumer laws are designed to protect the public against unscrupulous vendors.
Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo vệ công chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm.

sample

sample (n.) : mẫu, mẫu vật
/ˈsæmpl/

Giải thích: a small amount of a substance taken from a larger amount and tested in order to obtain information about the substance
Ex: It is necessary to give the students some samples.
Việc cung cấp cho sinh viên một số mẫu là cần thiết.

since

since (adv.) : kể từ
/sɪns/

Ex: He left home two weeks ago and we haven't heard from him since.
Ông ấy rời nhà hai tuần trước và chúng tôi đã không nghe gì về ông kể từ đó.

slide

slide (n.) : một trang trình chiếu trong bài trình chiếu trên máy tính
/slaɪd/

Ex: I'm still working on the slides for my presentation.
Tôi vẫn làm việc trên các trang trình chiếu cho bài thuyết trình của tôi.

smooth

smooth (adj.) : hòa nhã, lễ độ
/smu:ð/

Giải thích: completely flat and even, without any lumps, holes, or rough areas
Ex: Her smooth manner won her the appreciation of the manager but not her colleagues.
Thái độ hòa nhã của cô ta đã thu được sự đánh giá cao của giám đốc, nhưng không (thu phục) được đồng nghiệp.

sure

sure (adj.) : chắc chắn
/ʃʊə/

Ex: I'm not sure whether I should tell you this.
Tôi không chắc liệu tôi có nên nói với bạn điều này.

sweat

sweat (n.) : mồ hôi
/swetswet/

Ex: She wiped the sweat from her face.
Cô lau mồ hôi trên khuôn mặt của cô.

thief

thief (n.) : tên trộm
/θiːf/

Ex: I ran faster than the thief and caught him.
Tôi chạy nhanh hơn so với tên trộm và bắt được anh ta.

annoyed

annoyed (adj.) : khó chịu
/əˈnɔɪd/

Ex: I am annoyed by the big noise.
Tớ khó chịu với tiếng ồn lớn.

brown

brown (adj.) : nâu
/braʊn/

Ex: Do you like this brown table?
Bạn có thích bàn màu nâu này không?

concerning

concerning (prep.) : về, liên quan điều gì
/kənˈsɜːnɪŋ/

Ex: He asked several questions concerning the future of the company.
Ông ấy hỏi một số câu hỏi liên quan đến tương lai của công ty.

confined

confined (adj.) : (không gian) bị bó buộc (nghĩa bóng)
/kənˈfaɪnd/

Ex: It is cruel to keep animals in confined spaces.
Thật tàn nhẫn để giữ động vật trong không gian bó buộc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập