Từ vựng Oxford - Phần 67

2,232

creature
creature (n.)

sinh vật, tạo vật
/ˈkriːtʃər/

Ex: Merlion which is a creature with the head of a lion and the body of a fish is the symbol of Singapore.
Merlion, một sinh vật với phần đầu là sư tử và phần thân hình cá là biểu tượng của Singapore.

daughter
daughter (n.)

con gái
/ˈdɔːtə(r)/

Ex: Her daughter is in grade 6.
Con gái của cô ấy học lớp sáu.

former
former (adj.)

trước đây
/ˈfɔːmər/

Ex: This beautiful old building has been restored to its former glory.
Tòa nhà cổ xinh đẹp này đã được khôi phục lại vinh quang cũ của nó.

gas
gas (n.)

hơi, khí đốt thiên nhiên
/gæs/

Ex: Gas is more expensive than coal.
Khí đốt đắt hơn than đá.

heal
heal (v.)

lành, chữa lành
/hiːl/

Ex: It took a long time for the wounds to heal.
Phải mất một thời gian dài cho các vết thương để chữa lành.

highly
highly (adv.)

rất
/ˈhaɪli/

Ex: It is highly unlikely that she'll be late.
Không chắc chắn rằng cô ấy sẽ bị trễ.

hip
hip (n.)

hông
/hɪp/

Ex: She stood with her hands on her hips.
Cô ấy đứng với hai tay chống nạnh.

indicate
indicate (v.)

chỉ ra, cho biết điều gì
/ˈɪndɪkeɪt/

Ex: This indicates that the Euro is undervalued.
Điều này chỉ ra rằng đồng Euro bị định giá thấp.

long
long (adj.)

dài
/lɔːŋ/

Ex: Her hair is very long.
Tóc của cô ấy rất dài.

millionth
millionth (n.)

một phần một triệu
/ˈmɪljənθ/

Ex: All of this will happen within a millionth of a second.
Tất cả điều này sẽ xảy ra trong vòng một phần triệu của giây.

mirror
mirror (n.)

gương
/ˈmɪrə/

Ex: I like what I see in the mirror.
Tôi thích những gì tôi nhìn thấy trong gương.

miss
miss (v.)

thấy nhớ (ai đó)
/'mis/

Ex: I am going to miss talking with her about my confessions.
Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.

nature
nature (n.)

thiên nhiên
/ˈneɪtʃər/

Ex: Can you name different things in nature in English?
Bạn có thể kể tên một số sự vật trong tự nhiên bằng tiếng Anh không?

neither
neither (adv.)

thể hiện sự đồng tình với một câu nói phủ định
/ˈniːðər/

Ex: I hadn't been to New York before and neither had Jane.
Tôi đã chưa đến New York trước đây và Jane cũng vậy.

overall
overall (adj.)

toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung
/'ouvərɔ:l/

Ex: The person with overall responsibility for the project.
Người chịu trách nhiệm toàn bộ cho dự án.

passage
passage (n.)

đoạn văn
/ˈpæsɪdʒ/

Ex: I always have difficulties reading long passages.
Tôi luôn luôn gặp khó khăn đọc đoạn văn dài.

pot
pot (n.)

cái nồi
/pɒt/

Ex: It's an earthenware pot.
Nó là cái nồi đất nung.

problem
problem (n.)

vấn đề
/ˈprɒbləm/

Ex: Let me know if you have any problems.
Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

quantity
quantity (n.)

lượng, số lượng
/ˈkwɒntəti/

Ex: We value quality more than quantity.
Chúng tôi đánh giá chất lượng nhiều hơn hơn số lượng.

reply
reply (v.)

trả lời, đáp lại
/rɪˈplaɪ/

Ex: I will reply as soon as possible.
Tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.

research
research (v.)

nghiên cứu
/ri'sə:tʃ/

Ex: They're researching into ways of improving people's diet.
Họ đang nghiên cứu về cách cải thiện chế độ ăn uống của người dân.

response
response (n.)

sự trả lời, hồi đáp (lời, văn bản)
/rɪˈspɒns/

Ex: She made no response.
Cô ấy không hồi đáp.

river
river (n.)

sông
/'rɪvə/

Ex: The Nile is the longest river in the world.
Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.

selection
selection (n.)

sự lựa chọn
/sɪˈlekʃn/

Ex: I hope that you will have a good selection for your future job.
Tớ hi vọng cậu sẽ có một sự lựa chọn đúng đắn cho công việc tương lai của cậu.

several
several (determiner.)

vài
/ˈsevərəl/

Ex: Several of the paintings were destroyed in the fire.
Một số bức tranh đã bị phá hủy trong lửa.

spoil
spoil (v.)

làm hỏng
/spɔɪl/

Ex: The worms spoiled the apples.
Những con sâu làm hỏng những quả táo.

actor
actor (n.)

diễn viên nam
/'æktər/

Ex: He is a famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

amazed
amazed (adj.)

rất ngạc nhiên
/əˈmeɪzd/

Ex: We were amazed to find that no one was hurt.
Chúng tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy rằng không có ai bị thương.

anger
anger (n.)

sự tức giận
/ˈæŋɡər/

Ex: Jan slammed her fist on the desk in anger.
Jan đập nắm tay của cô trên bàn trong sự tức giận.

artist
artist (n.)

nghệ sĩ
/ˈɑːtɪst/

Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters.
Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

artistic
artistic (adj.)

(thuộc về) nghệ thuật
/ɑːˈtɪstɪk/

Ex: The concert was highly artistic.
Buổi hòa nhạc này mang tính nghệ thuật cao.

back
back (adv.)

quay lại
/bæk/

Ex: He will be back soon.
Anh ta sẽ quay lại sớm thôi.

basically
basically (adv.)

về cơ bản
/ˈbeɪsɪkəli/

Ex: The two approaches are basically very similar.
Hai phương pháp cơ bản rất giống nhau.

break
break (n.)

giờ giải lao
/breɪk/

Ex: We'll take another break at 3.30.
Chúng ta sẽ giải lao tiếp lúc 3h30.

cancel
cancel (v.)

hủy bỏ
/ˈkans(ə)l/

Ex: The wedding was cancelled at the last minute.
Đám cưới đã bị hủy bỏ vào phút chót.

cold
cold (n.)

sự cảm lạnh
/kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain.
Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

construct
construct (v.)

xây dựng
/kənˈstrʌkt/

Ex: When was the bridge constructed?
Cây cầu được xây dựng khi nào?

drug
drug (n.)

ma túy
/drʌɡ/

Ex: He was charged with pushing drugs.
Ông ta bị buộc tội bán ma túy.

elect
elect (v.)

lựa chọn, bầu chọn
/ɪˈlekt/

Ex: Beijing was elected to hold The 2008 Summer Olympics.
Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội Mùa hè năm 2008.

enter
enter (v.)

đến, đi vào
/ˈentər/

Ex: They enter the room.
Họ bước vào phòng.

estimate
estimate (v.)

ước lượng
/ˈestɪmət/

Ex: We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la.

flesh
flesh (n.)

thịt, xác thịt
/fle∫/

Ex: The trap had cut deeply into the rabbit's flesh.
Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt của con thỏ

hire
hire (v.)

thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

inevitable
inevitable (adj.)

không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
/in´evitəbl/

Ex: It was an inevitable consequence of the decision.
Đó là một hệ quả không thể tránh khỏi của quyết định

interview
interview (n.)

cuộc phỏng vấn
/ˈɪntərvjuː/

Ex: He has an interview next week for the manager's job.
Anh ấy có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho công việc của nhà quản lý.

introduction
introduction (n.)

sự đưa vào sử dụng, đưa vào nơi nào đó
/ˌɪntrəˈdʌkʃən/

Ex: However the cost and technology makes widespread introduction a long way off.
Tuy nhiên, chi phí và công nghệ làm việc đưa vào sử dụng rộng rãi còn là một chặng đường dài.

invest
invest (v.)

đầu tư
/in'vest/

Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

lid
lid (n.)

nắp
/lɪd/

Ex: I can't get the lid off this jar.
Tôi không thể mở nắp cái lọ này.

creature

creature (n.) : sinh vật, tạo vật
/ˈkriːtʃər/

Ex: Merlion which is a creature with the head of a lion and the body of a fish is the symbol of Singapore.
Merlion, một sinh vật với phần đầu là sư tử và phần thân hình cá là biểu tượng của Singapore.

daughter

daughter (n.) : con gái
/ˈdɔːtə(r)/

Ex: Her daughter is in grade 6.
Con gái của cô ấy học lớp sáu.

former

former (adj.) : trước đây
/ˈfɔːmər/

Ex: This beautiful old building has been restored to its former glory.
Tòa nhà cổ xinh đẹp này đã được khôi phục lại vinh quang cũ của nó.

gas

gas (n.) : hơi, khí đốt thiên nhiên
/gæs/

Ex: Gas is more expensive than coal.
Khí đốt đắt hơn than đá.

heal

heal (v.) : lành, chữa lành
/hiːl/

Ex: It took a long time for the wounds to heal.
Phải mất một thời gian dài cho các vết thương để chữa lành.

highly

highly (adv.) : rất
/ˈhaɪli/

Ex: It is highly unlikely that she'll be late.
Không chắc chắn rằng cô ấy sẽ bị trễ.

hip

hip (n.) : hông
/hɪp/

Ex: She stood with her hands on her hips.
Cô ấy đứng với hai tay chống nạnh.

indicate

indicate (v.) : chỉ ra, cho biết điều gì
/ˈɪndɪkeɪt/

Giải thích: point out; show
Ex: This indicates that the Euro is undervalued.
Điều này chỉ ra rằng đồng Euro bị định giá thấp.

long

long (adj.) : dài
/lɔːŋ/

Ex: Her hair is very long.
Tóc của cô ấy rất dài.

millionth

millionth (n.) : một phần một triệu
/ˈmɪljənθ/

Ex: All of this will happen within a millionth of a second.
Tất cả điều này sẽ xảy ra trong vòng một phần triệu của giây.

mirror

mirror (n.) : gương
/ˈmɪrə/

Ex: I like what I see in the mirror.
Tôi thích những gì tôi nhìn thấy trong gương.

miss

miss (v.) : thấy nhớ (ai đó)
/'mis/

Ex: I am going to miss talking with her about my confessions.
Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.

nature

nature (n.) : thiên nhiên
/ˈneɪtʃər/

Ex: Can you name different things in nature in English?
Bạn có thể kể tên một số sự vật trong tự nhiên bằng tiếng Anh không?

neither

neither (adv.) : thể hiện sự đồng tình với một câu nói phủ định
/ˈniːðər/

Ex: I hadn't been to New York before and neither had Jane.
Tôi đã chưa đến New York trước đây và Jane cũng vậy.

overall

overall (adj.) : toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung
/'ouvərɔ:l/

Giải thích: general
Ex: The person with overall responsibility for the project.
Người chịu trách nhiệm toàn bộ cho dự án.

passage

passage (n.) : đoạn văn
/ˈpæsɪdʒ/

Ex: I always have difficulties reading long passages.
Tôi luôn luôn gặp khó khăn đọc đoạn văn dài.

pot

pot (n.) : cái nồi
/pɒt/

Ex: It's an earthenware pot.
Nó là cái nồi đất nung.

problem

problem (n.) : vấn đề
/ˈprɒbləm/

Ex: Let me know if you have any problems.
Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì.

quantity

quantity (n.) : lượng, số lượng
/ˈkwɒntəti/

Ex: We value quality more than quantity.
Chúng tôi đánh giá chất lượng nhiều hơn hơn số lượng.

reply

reply (v.) : trả lời, đáp lại
/rɪˈplaɪ/

Ex: I will reply as soon as possible.
Tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.

research

research (v.) : nghiên cứu
/ri'sə:tʃ/

Giải thích: a careful study of a subject
Ex: They're researching into ways of improving people's diet.
Họ đang nghiên cứu về cách cải thiện chế độ ăn uống của người dân.

response

response (n.) : sự trả lời, hồi đáp (lời, văn bản)
/rɪˈspɒns/

Ex: She made no response.
Cô ấy không hồi đáp.

river

river (n.) : sông
/'rɪvə/

Ex: The Nile is the longest river in the world.
Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.

selection

selection (n.) : sự lựa chọn
/sɪˈlekʃn/

Ex: I hope that you will have a good selection for your future job.
Tớ hi vọng cậu sẽ có một sự lựa chọn đúng đắn cho công việc tương lai của cậu.

several

several (determiner.) : vài
/ˈsevərəl/

Ex: Several of the paintings were destroyed in the fire.
Một số bức tranh đã bị phá hủy trong lửa.

spoil

spoil (v.) : làm hỏng
/spɔɪl/

Ex: The worms spoiled the apples.
Những con sâu làm hỏng những quả táo.

actor

actor (n.) : diễn viên nam
/'æktər/

Ex: He is a famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

amazed

amazed (adj.) : rất ngạc nhiên
/əˈmeɪzd/

Ex: We were amazed to find that no one was hurt.
Chúng tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy rằng không có ai bị thương.

anger

anger (n.) : sự tức giận
/ˈæŋɡər/

Ex: Jan slammed her fist on the desk in anger.
Jan đập nắm tay của cô trên bàn trong sự tức giận.

artist

artist (n.) : nghệ sĩ
/ˈɑːtɪst/

Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters.
Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

artistic

artistic (adj.) : (thuộc về) nghệ thuật
/ɑːˈtɪstɪk/

Ex: The concert was highly artistic.
Buổi hòa nhạc này mang tính nghệ thuật cao.

back

back (adv.) : quay lại
/bæk/

Ex: He will be back soon.
Anh ta sẽ quay lại sớm thôi.

basically

basically (adv.) : về cơ bản
/ˈbeɪsɪkəli/

Ex: The two approaches are basically very similar.
Hai phương pháp cơ bản rất giống nhau.

break

break (n.) : giờ giải lao
/breɪk/

Ex: We'll take another break at 3.30.
Chúng ta sẽ giải lao tiếp lúc 3h30.

cancel

cancel (v.) : hủy bỏ
/ˈkans(ə)l/

Ex: The wedding was cancelled at the last minute.
Đám cưới đã bị hủy bỏ vào phút chót.

cold

cold (n.) : sự cảm lạnh
/kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain.
Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

construct

construct (v.) : xây dựng
/kənˈstrʌkt/

Ex: When was the bridge constructed?
Cây cầu được xây dựng khi nào?

drug

drug (n.) : ma túy
/drʌɡ/

Ex: He was charged with pushing drugs.
Ông ta bị buộc tội bán ma túy.

elect

elect (v.) : lựa chọn, bầu chọn
/ɪˈlekt/

Ex: Beijing was elected to hold The 2008 Summer Olympics.
Bắc Kinh được chọn để tổ chức Thế vận hội Mùa hè năm 2008.

enter

enter (v.) : đến, đi vào
/ˈentər/

Ex: They enter the room.
Họ bước vào phòng.

estimate

estimate (v.) : ước lượng
/ˈestɪmət/

Giải thích: to form an idea of the cost, size, value etc. of something, but without calculating it exactly
Ex: We estimated our losses this year at about five thousand dollars.
Chúng tôi ước tính thua lỗ trong năm nay của chúng tôi là vào khoảng 5 ngàn đô-la.

flesh

flesh (n.) : thịt, xác thịt
/fle∫/

Ex: The trap had cut deeply into the rabbit's flesh.
Cái bẫy đã cắt sâu vào thịt của con thỏ

hire

hire (v.) : thuê, mướn; tiền trả công
/'haiə/

Giải thích: to give somebody a job
Ex: She was hired after her third interview.
Cô ta đã được thuê sau lần phỏng vấn thứ ba.

inevitable

inevitable (adj.) : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
/in´evitəbl/

Ex: It was an inevitable consequence of the decision.
Đó là một hệ quả không thể tránh khỏi của quyết định

interview

interview (n.) : cuộc phỏng vấn
/ˈɪntərvjuː/

Ex: He has an interview next week for the manager's job.
Anh ấy có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho công việc của nhà quản lý.

introduction

introduction (n.) : sự đưa vào sử dụng, đưa vào nơi nào đó
/ˌɪntrəˈdʌkʃən/

Ex: However the cost and technology makes widespread introduction a long way off.
Tuy nhiên, chi phí và công nghệ làm việc đưa vào sử dụng rộng rãi còn là một chặng đường dài.

invest

invest (v.) : đầu tư
/in'vest/

Giải thích: to buy property, shares in a company, etc. in the hope of making a profit.
Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

lid

lid (n.) : nắp
/lɪd/

Ex: I can't get the lid off this jar.
Tôi không thể mở nắp cái lọ này.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập