Ex: She is his daughter from a previous marriage Cô ấy là con gái của ông ta từ một cuộc hôn nhân trước
release (v.)
phát hành /rɪˈliːs/
Ex: She is trying to release her album as planned. Cô ấy đang cố gắng để phát hành đĩa nhạc của mình như đã dự định.
rule (n.)
quy tắc, phép tắc /ru:l/
Ex: You need to follow the rules. Bạn cần tuân theo các quy tắc.
search (n.)
cuộc tìm kiếm, thăm dò /sə:tʃ/
Ex: Our search of the database produced very little information. Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đã đem lại rất ít thông tin.
seventeen (cardinal no.)
số mười bảy /sɛv(ə)nˈtiːn/
Ex: There are seventeen chairs in our room. Có mười bảy cái ghế trong phòng chúng ta.
survive (v.)
sống sót /səˈvaɪv/
Ex: These plants cannot survive in very cold conditions. Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.
sympathetic (adj.)
đồng cảm, thông cảm /ˌsɪmpəˈθetɪk/
Ex: My classmates are very kind and sympathetic. Các bạn cùng lớp tôi rất tốt bụng và đồng cảm.
thing (n.)
điều /θɪŋ/
Ex: He's just bought one of those exercise things Anh ấy chỉ cần mua một trong những bài tập này
twenty (cardinal no.)
số hai mươi /ˈtwɛnti/
Ex: There are twenty students in her class. Có hai mươi học sinh trong lớp cô ấy.
unsuccessful (adj.)
không thành công /ˌʌnsəkˈsesfəl/
Ex: They were unsuccessful in meeting their objectives for the year Họ đã không thành công trong việc đáp ứng các mục tiêu của họ trong năm nay
upset (adj.)
buồn phiền, thất vọng /ʌpˈset/
Ex: There's no point in getting upset about it. Chẳng có việc gì mà phải thất vọng vì nó.
beneath (n.)
ở dưới /bɪˈniːθ/
Ex: Beneath this floor there's a cellar. Dưới sàn này có một hầm rượu.
chemical (n.)
chất hóa học, hóa chất /ˈkemɪkl/
Ex: Farmers are being urged to reduce their use of chemicals. Những người nông dân đang được khuyến cáo giảm việc sử dụng hóa chất.
church (n.)
nhà thờ /tʃɜːtʃ/
Ex: My best friend goes to church every Sunday. Người bạn thân nhất của tôi đến nhà thờ mỗi Chủ nhật.
confirm (v.)
xác nhận /kənˈfɜː(r)m/
Ex: Please write to confirm your reservation. Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.
county (n.)
hạt, tỉnh (đơn vị hành chính ở Anh, Ireland hoặc Mĩ) /ˈkaʊnti/
Ex: Peter lives in the county of Kent. Peter sống ở Hạt Kent.
deliberate (adj.)
thong thả, cố ý, chủ tâm /dɪˈlɪbərət/
Ex: She spoke in a slow and deliberate way. Cô nói một cách chậm rãi và thong thả.
department (n.)
phòng, ban, bộ /dɪˈpɑːtmənt/
Ex: She worked in Human Resource department. Cô ấy làm việc ở bộ phận nhân sự.
five (cardinal no.)
số năm /fʌɪv/
Ex: I have five cats. Tôi có năm con mèo.
fridge (n.)
tủ lạnh /frɪdʒ/
Ex: A fridge is very useful because it helps me to store a lot of food. Tủ lạnh rất hữu ích vì nó giúp tôi dự trữ rất nhiều đồ ăn.
implication (n.)
hậu quả, ảnh hưởng /ˌɪmplɪˈkeɪʃən/
Ex: They failed to consider the wider implications of their actions. Họ không xem xét những hậu quả về các hành động của mình.
independent (adj.)
độc lập, không phụ thuộc /ˌɪndɪˈpendənt/
Ex: Living far from home has made me more independent. Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.
insurance (n.)
bảo hiểm /ɪnˈʃʊrəns/
Ex: You should seek advice from your financial adviser before deciding on appropriate insurance cover. Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn tài chính của bạn trước khi quyết định mua bảo hiểm thích hợp.
light (adj.)
sáng sủa /lʌɪt/
Ex: The bedrooms are light and airy. Các phòng ngủ sáng sủa và thoáng mát.
likely (adj.)
có khả năng, có thể /ˈlaɪkli/
Ex: Tickets are likely to be expensive Vé có thể sẽ đắt
quite (adv.)
tương đối, khá /kwaɪt/
Ex: I'm quite tired but I can still finish the homework. Tôi khá là mệt nhưng tôi vẫn có thể hoàn thành bài tập về nhà.
reckon (v.)
nghĩ là, cho rằng /ˈrekən/
Ex: I reckon (that) I'm going to get that job Tôi nghĩ tôi sẽ nhận công việc đó
refusal (n.)
sự, lời từ chối /rɪˈfjuːzəl/
Ex: His refusal to discuss the matter is very annoying Sự từ chối của anh ta thảo luận về vấn đề này là rất khó chịu
represent (v.)
đại diện, tượng trưng cho /repri'zent/
Ex: The colour violet represents faith. Màu tím tượng trưng cho sự thủy chung.
solid (adj.)
cứng; rắn /ˈsɒlɪd/
Ex: The boat bumped against a solid object Chiếc thuyền đâm sầm vào một vật thể rắn
sun (n.)
mặt trời /sʌn/
Ex: The sun was shining and birds were singing. Mặt trời đang chiếu sáng và các loài chim đang hót.
swimming pool (n.)
bể bơi /'swimiɳpu:l/
Ex: The swimming pool is my favorite place to come in the summer. Bể bơi là nơi yêu thích tôi thường đến vào mùa hè.
teacher (n.)
giáo viên /'ti:tʃə/
Ex: Ms. Sarah is my English teacher. Cô Sarah là giáo viên Anh văn.
them (prop.)
họ /ðem/
Ex: Did you eat all of them? Bạn đã ăn tất cả chúng phải không?
ultimate (adj.)
cuối cùng /ˈʌltɪmət/
Ex: We will accept ultimate responsibility for whatever happens Chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm cuối cùng cho bất cứ điều gì xảy ra
ultimately (adv.)
cuối cùng, sau cùng /ˈʌltɪmətli/
Ex: Ultimately, all the colonies will become independent. Cuối cùng, tất cả các thuộc địa sẽ trở nên độc lập.
university (n.)
đại học /juːnɪˈvəːsɪti/
Ex: Is there a university in this town? Có một trường đại học ở thị trấn này phải không?
unload (v.)
dỡ hàng /ˌʌnˈləʊd/
Ex: We have to unload. Chúng ta phải dỡ hàng.
via (prep.)
qua nơi nào /vaɪə/
Ex: We flew home via Dubai Chúng tôi bay về nhà qua Dubai
voice (n.)
giọng nói /vɔɪs/
Ex: I could hear voices in the next room. Tôi có thể nghe giọng hát của cô ấy ở phòng kế bên
we (pron.)
chúng tôi, chúng ta /wi:/
Ex: We are students. Chúng tôi là học sinh.
OK (adj.)
an toàn và khỏe mạnh; hạnh phúc /oʊˈkeɪ/
Ex: Are you OK? Bạn ổn chứ?
considerable (adj.)
đáng kể, lớn /kənˈsɪdərəbl/
Ex: Damage to the building was considerable Thiệt hại cho các tòa nhà là đáng kể
credit card (n.)
thẻ tín dụng /ˈkredɪt kɑːrd/
Ex: He used his student credit card to buy a house, on which he took out a second mortgage Anh ấy đã sử dụng thẻ tín dụng sinh viên của mình để mua một căn nhà, mà anh lấy ra thế chấp lần thứ hai
crucial (adj.)
cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định /'kru:ʃjəl/
Ex: Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff. Kiểm kê là một quá trình cốt yếu và phải được thực hiện nghiêm túc bởi mọi nhân viên.
genuine (adj.)
chân thực, xác thực /´dʒenjuin/
Ex: a very genuine person một người rất chân thật
key (adj.)
chìa khóa /kiː/
Ex: Good communication is key to our success. Giao tiếp tốt là chìa khóa thành công của chúng tôi.
Ex: She is his daughter from a previous marriage Cô ấy là con gái của ông ta từ một cuộc hôn nhân trước
release
(v.)
: phát hành /rɪˈliːs/
Giải thích: to let someone or something come out of a place where they have been kept Ex: She is trying to release her album as planned. Cô ấy đang cố gắng để phát hành đĩa nhạc của mình như đã dự định.
rule
(n.)
: quy tắc, phép tắc /ru:l/
Ex: You need to follow the rules. Bạn cần tuân theo các quy tắc.
search
(n.)
: cuộc tìm kiếm, thăm dò /sə:tʃ/
Giải thích: an attemp to find somebody / something, especially by looking acrefully for them /it Ex: Our search of the database produced very little information. Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đã đem lại rất ít thông tin.
seventeen
(cardinal no.)
: số mười bảy /sɛv(ə)nˈtiːn/
Ex: There are seventeen chairs in our room. Có mười bảy cái ghế trong phòng chúng ta.
survive
(v.)
: sống sót /səˈvaɪv/
Ex: These plants cannot survive in very cold conditions. Những cái cây này không thể sống sót trong điều kiện rất lạnh.
sympathetic
(adj.)
: đồng cảm, thông cảm /ˌsɪmpəˈθetɪk/
Ex: My classmates are very kind and sympathetic. Các bạn cùng lớp tôi rất tốt bụng và đồng cảm.
thing
(n.)
: điều /θɪŋ/
Ex: He's just bought one of those exercise things Anh ấy chỉ cần mua một trong những bài tập này
twenty
(cardinal no.)
: số hai mươi /ˈtwɛnti/
Ex: There are twenty students in her class. Có hai mươi học sinh trong lớp cô ấy.
unsuccessful
(adj.)
: không thành công /ˌʌnsəkˈsesfəl/
Ex: They were unsuccessful in meeting their objectives for the year Họ đã không thành công trong việc đáp ứng các mục tiêu của họ trong năm nay
upset
(adj.)
: buồn phiền, thất vọng /ʌpˈset/
Ex: There's no point in getting upset about it. Chẳng có việc gì mà phải thất vọng vì nó.
beneath
(n.)
: ở dưới /bɪˈniːθ/
Ex: Beneath this floor there's a cellar. Dưới sàn này có một hầm rượu.
chemical
(n.)
: chất hóa học, hóa chất /ˈkemɪkl/
Ex: Farmers are being urged to reduce their use of chemicals. Những người nông dân đang được khuyến cáo giảm việc sử dụng hóa chất.
church
(n.)
: nhà thờ /tʃɜːtʃ/
Ex: My best friend goes to church every Sunday. Người bạn thân nhất của tôi đến nhà thờ mỗi Chủ nhật.
confirm
(v.)
: xác nhận /kənˈfɜː(r)m/
Giải thích: to state or show that something is definitely true or correct, Ex: Please write to confirm your reservation. Xin vui lòng viết xác nhận cho việc đặt phòng của bạn.
county
(n.)
: hạt, tỉnh (đơn vị hành chính ở Anh, Ireland hoặc Mĩ) /ˈkaʊnti/
Ex: Peter lives in the county of Kent. Peter sống ở Hạt Kent.
deliberate
(adj.)
: thong thả, cố ý, chủ tâm /dɪˈlɪbərət/
Ex: She spoke in a slow and deliberate way. Cô nói một cách chậm rãi và thong thả.
department
(n.)
: phòng, ban, bộ /dɪˈpɑːtmənt/
Ex: She worked in Human Resource department. Cô ấy làm việc ở bộ phận nhân sự.
five
(cardinal no.)
: số năm /fʌɪv/
Ex: I have five cats. Tôi có năm con mèo.
fridge
(n.)
: tủ lạnh /frɪdʒ/
Ex: A fridge is very useful because it helps me to store a lot of food. Tủ lạnh rất hữu ích vì nó giúp tôi dự trữ rất nhiều đồ ăn.
Ex: They failed to consider the wider implications of their actions. Họ không xem xét những hậu quả về các hành động của mình.
independent
(adj.)
: độc lập, không phụ thuộc /ˌɪndɪˈpendənt/
Ex: Living far from home has made me more independent. Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.
insurance
(n.)
: bảo hiểm /ɪnˈʃʊrəns/
Ex: You should seek advice from your financial adviser before deciding on appropriate insurance cover. Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tư vấn tài chính của bạn trước khi quyết định mua bảo hiểm thích hợp.
light
(adj.)
: sáng sủa /lʌɪt/
Ex: The bedrooms are light and airy. Các phòng ngủ sáng sủa và thoáng mát.
likely
(adj.)
: có khả năng, có thể /ˈlaɪkli/
Ex: Tickets are likely to be expensive Vé có thể sẽ đắt
quite
(adv.)
: tương đối, khá /kwaɪt/
Ex: I'm quite tired but I can still finish the homework. Tôi khá là mệt nhưng tôi vẫn có thể hoàn thành bài tập về nhà.
reckon
(v.)
: nghĩ là, cho rằng /ˈrekən/
Ex: I reckon (that) I'm going to get that job Tôi nghĩ tôi sẽ nhận công việc đó
refusal
(n.)
: sự, lời từ chối /rɪˈfjuːzəl/
Ex: His refusal to discuss the matter is very annoying Sự từ chối của anh ta thảo luận về vấn đề này là rất khó chịu
represent
(v.)
: đại diện, tượng trưng cho /repri'zent/
Ex: The colour violet represents faith. Màu tím tượng trưng cho sự thủy chung.
solid
(adj.)
: cứng; rắn /ˈsɒlɪd/
Ex: The boat bumped against a solid object Chiếc thuyền đâm sầm vào một vật thể rắn
sun
(n.)
: mặt trời /sʌn/
Ex: The sun was shining and birds were singing. Mặt trời đang chiếu sáng và các loài chim đang hót.
swimming pool
(n.)
: bể bơi /'swimiɳpu:l/
Ex: The swimming pool is my favorite place to come in the summer. Bể bơi là nơi yêu thích tôi thường đến vào mùa hè.
teacher
(n.)
: giáo viên /'ti:tʃə/
Ex: Ms. Sarah is my English teacher. Cô Sarah là giáo viên Anh văn.
them
(prop.)
: họ /ðem/
Ex: Did you eat all of them? Bạn đã ăn tất cả chúng phải không?
ultimate
(adj.)
: cuối cùng /ˈʌltɪmət/
Ex: We will accept ultimate responsibility for whatever happens Chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm cuối cùng cho bất cứ điều gì xảy ra
ultimately
(adv.)
: cuối cùng, sau cùng /ˈʌltɪmətli/
Ex: Ultimately, all the colonies will become independent. Cuối cùng, tất cả các thuộc địa sẽ trở nên độc lập.
university
(n.)
: đại học /juːnɪˈvəːsɪti/
Ex: Is there a university in this town? Có một trường đại học ở thị trấn này phải không?
unload
(v.)
: dỡ hàng /ˌʌnˈləʊd/
Ex: We have to unload. Chúng ta phải dỡ hàng.
via
(prep.)
: qua nơi nào /vaɪə/
Ex: We flew home via Dubai Chúng tôi bay về nhà qua Dubai
voice
(n.)
: giọng nói /vɔɪs/
Ex: I could hear voices in the next room. Tôi có thể nghe giọng hát của cô ấy ở phòng kế bên
we
(pron.)
: chúng tôi, chúng ta /wi:/
Ex: We are students. Chúng tôi là học sinh.
OK
(adj.)
: an toàn và khỏe mạnh; hạnh phúc /oʊˈkeɪ/
Ex: Are you OK? Bạn ổn chứ?
considerable
(adj.)
: đáng kể, lớn /kənˈsɪdərəbl/
Ex: Damage to the building was considerable Thiệt hại cho các tòa nhà là đáng kể
credit card
(n.)
: thẻ tín dụng /ˈkredɪt kɑːrd/
Ex: He used his student credit card to buy a house, on which he took out a second mortgage Anh ấy đã sử dụng thẻ tín dụng sinh viên của mình để mua một căn nhà, mà anh lấy ra thế chấp lần thứ hai
crucial
(adj.)
: cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định /'kru:ʃjəl/
Giải thích: extremely important, because it will affect other things Ex: Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff. Kiểm kê là một quá trình cốt yếu và phải được thực hiện nghiêm túc bởi mọi nhân viên.
genuine
(adj.)
: chân thực, xác thực /´dʒenjuin/
Ex: a very genuine person một người rất chân thật
key
(adj.)
: chìa khóa /kiː/
Ex: Good communication is key to our success. Giao tiếp tốt là chìa khóa thành công của chúng tôi.
Bình luận