Từ vựng Oxford - Phần 72

2,383

announce
announce (v.)

thông báo
/əˈnaʊns/

Ex: A newsreader is a person who announces events on TV.
Phát thanh viên là người thông báo các sự kiện trên truyền hình.

aside
aside (adv.)

về một bên; ra khỏi
/əˈsaɪd/

Ex: She pulled the curtain aside.
Cô ấy kéo rèm sang một bên.

ask
ask (v.)

hỏi
/ɑːsk/

Ex: You have to ask permission to go out.
Em phải xin phép khi đi ra ngoài.

board
board (n.)

cái bảng
/bɔːd/

Ex: There is a blackboard in my classroom.
Có một bảng đen trong lớp học tôi.

bother
bother (v.)

làm bận tâm, quấy rầy
/ˈbɒðər/

Ex: You could have phoned us but you just didn't bother.
Cậu đã có thể gọi điện chúng tôi nhưng cậu đã không thèm bận tâm.

clever
clever (adj.)

thông minh, nhanh trí
/ˈklevər/

Ex: The film is about a clever fox from the forest called Fatty.
Bộ phim này nói về một chú cáo thông minh ở trong rừng có tên là Fatty.

coldly
coldly (adv.)

lạnh lùng
/ˈkəʊldli/

Ex: Edward answered coldly.
Edward trả lời một cách lạnh lùng.

conversation
conversation (n.)

cuộc hội thoại
/ˌkɒnvəˈseɪʃən/

Ex: I've just had a conversation with a journalist.
Tôi vừa có cuộc hội thoại với một nhà báo.

embarrass
embarrass (v.)

làm lúng túng, làm ai ngượng
/ɪmˈbærəs/

Ex: Her questions about my private life embarrassed me.
Câu hỏi của cô ấy về cuộc sống riêng tư của tôi làm tôi xấu hổ.

enough
enough (adv.)

đủ
/ɪˈnʌf/

Ex: This house isn't big enough for us.
Ngôi nhà này là không đủ lớn cho chúng tôi.

exclude
exclude (v.)

loại trừ
/ɪksˈkluːd/

Ex: We must not exclude any clean energy source including nuclear.
Chúng ta phải không loại trừ bất kỳ nguồn năng lượng sạch nào bao gồm cả hạt nhân.

fine
fine (adj.)

mạnh, khỏe, tốt
/faɪn/

Ex: I am fine.
Tôi khỏe.

freedom
freedom (n.)

sự tự do, tự do
/ˈfriːdəm/

Ex: We do have some freedom of choice.
Chúng tôi có một số lựa chọn tự do.

help
help (v.)

giúp, giúp đỡ
/help/

Ex: Can you help me lift the box, please?
Bạn làm ơn giúp tôi nâng chiếc hộp này được không?

hundredth
hundredth (n.)

một phần trăm
/ˈhʌndrədθ/

Ex: A cent is one hundredth of a dollar.
Một xu là một phần một trăm của một đôla.

indoor
indoor (adj.)

bên trong nhà
/ˌɪnˈdɔːr/

Ex: The indoor lighting is not enough.
Ánh sáng trong nhà không đủ.

mind
mind (v.)

phiền, bực mình, lo lắng
/maɪnd/

Ex: I don't mind getting cold—it's the rain I don't like.
Tôi không phiền bị nhiễm lạnh-chính mưa là cái tôi không thích.

movement
movement (n.)

sự chuyển động, dịch chuyển
/ˈmuːvmənt/

Ex: Loose clothing gives you greater freedom of movement.
Quần áo rộng giúp bạn di chuyển dễ dàng hơn.

natural
natural (adj.)

thuộc về tự nhiên
/'nætʃrəl/

Ex: This bag is made from natural materials.
Túi này được làm từ nguyên liệu tự nhiên.

now
now (conj.)

bây giờ
/naʊ/

Ex: Now that the kids have left home we've got a lot of extra space.
Bây giờ những đứa trẻ đã rời nhà, chúng tôi đã có rất nhiều không gian thêm.

obvious
obvious (adj.)

rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
/ˈɒbviəs/

Ex: It's an obvious operation.
Nó là một phép toán rõ ràng.

original
original (n.)

nguyên thủy
/əˈrɪdʒənəl/

Ex: This painting is a copy; the original is in Madrid.
Bức tranh này là một bản sao; bản gốc ở Madrid.

people
people (n.)

người, nhiều người, nhân dân
/ˈpi:pļ/

Ex: How many people are there in your family?
Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?

pregnant
pregnant (adj.)

đang mang thai, có mang
/ˈpreɡnənt/

Ex: She's six months pregnant.
Cô ấy mang thai sáu tháng.

priority
priority (n.)

quyền ưu tiên
/praɪˈɒrəti/

Ex: My top priority now is to win a place at the university.
Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

process
process (n.)

quá trình
/ˈprəʊses/

Ex: Singing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals.
Các cuộc thi ca hát thường có quá trình giống nhau: thử giọng, bán kết, và chung kết.

able
able (adj.)

có thể
/ˈeɪbl/

Ex: You must be able to speak French for this job.
Bạn phải có khả năng nói tiếng Pháp cho công việc này.

achieve
achieve (v.)

đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

allied
allied (adj.)

đồng minh
/ˈælaɪd/

Ex: Italy joined the war on the Allied side in 1915.
Ý tham chiến ở phía Đồng minh vào năm 1915.

calm
calm (n.)

sự yên bình, yên ổn
/kɑːm/

Ex: The police appealed for calm.
Cảnh sát kêu gọi người dân bình tĩnh.

centre
centre (n.)

trung tâm
/ˈsentər/

Ex: People flock to the city centre every day.
Mọi người đổ xô đến các trung tâm thành phố mỗi ngày.

code
code (n.)

quy tắc, luật lệ
/koud/

Ex: Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal.
Thậm chí hầu hết các công ty theo lối cổ cũng đang thay đổi quy tắc ăn mặc của họ sao cho bớt trịnh trọng đi.

complain
complain (v.)

than phiền, khiếu nại
/kəmˈpleɪn/

Ex: He is always complaining about everything.
Anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.

cope
cope (v.)

đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn)
/kəʊp/

Ex: I got to the stage where I wasn't coping any more.
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không đương đầu được nữa.

danger
danger (n.)

sự nguy hiểm
/ˈdeɪndʒər/

Ex: Is there any danger here?
Có nguy hiểm ở đây không?

disturb
disturb (v.)

quấy rầy, làm phiền
/dis'tə:b/

Ex: Let's see how many products we can count in advance of inventory so we disturb fewer customers.
Hãy xem có bao nhiêu sản phẩm chúng ta có thể đếm trước khi kiểm kê để cho chúng ta làm phiền khách hàng ít hơn.

excited
excited (excited.)

hào hứng, phấn khởi
/ɪkˈsaɪtɪd/

Ex: The children were excited about opening their presents.
Các đứa trẻ hào hứng mở quà của mình.

hunt
hunt (v.)

săn bắn, săn bắt
/hʌnt/

Ex: Whales are still being hunted and killed in the Arctic.
Cá voi vẫn đang bị săn bắn và giết chết ở Bắc Cực.

initially
initially (adv.)

ban đầu
/ɪˈnɪʃəli/

Ex: My contract is initially for three years.
Hợp đồng ban đầu của tôi là trong ba năm.

injured
injured (adj.)

bị thương
/ˈɪndʒərd/

Ex: She was seriously injured in the accident.
Cô ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn.

insect
insect (n.)

côn trùng
/ˈɪnsekt/

Ex: Some insects have compound eyes.
Một số côn trùng có mắt kép.

leave
leave (v.)

khởi hành, rời khỏi
/li:v/

Ex: When do they leave their house?
Khi nào họ rời khỏi nhà của họ?

licence
licence (n.)

giấy phép
/ˈlaɪsns/

Ex: James lost his licence for six months.
James bị tước giấy phép của anh ta trong sáu tháng.

lord
lord (n.)

ngài
/lɔːd/

Ex: You deserve everything you get,Lord!
Ngài xứng đáng được nhận mọi thứ,thưa ngài!

meanwhile
meanwhile (adv.)

trong thời gian giữa hai sự việc; trong lúc đó
/ˈmiːnˌwaɪl/

Ex: Meanwhile, I will give you a prescription for some pills.
Trong khi đó, tôi sẽ cung cấp cho bạn một toa thuốc với một số thuốc.

more
more (adv.)

hơn
/mɔːr/

Ex: He read the letter more carefully the second time.
Ông đọc bức thư lần thứ hai cẩn thận hơn.

nose
nose (n.)

mũi
/nəʊz/

Ex: Her mother has a sharp nose.
Mẹ cô ấy có chiếc mũi cao.

permit
permit (v.)

cho phép
/pəˈmɪt/

Ex: Smoking is not permitted anywhere inside the hospital.
Hút thuốc bị cấm ở bất kỳ đâu bên trong bệnh viện.

announce

announce (v.) : thông báo
/əˈnaʊns/

Ex: A newsreader is a person who announces events on TV.
Phát thanh viên là người thông báo các sự kiện trên truyền hình.

aside

aside (adv.) : về một bên; ra khỏi
/əˈsaɪd/

Ex: She pulled the curtain aside.
Cô ấy kéo rèm sang một bên.

ask

ask (v.) : hỏi
/ɑːsk/

Ex: You have to ask permission to go out.
Em phải xin phép khi đi ra ngoài.

board

board (n.) : cái bảng
/bɔːd/

Ex: There is a blackboard in my classroom.
Có một bảng đen trong lớp học tôi.

bother

bother (v.) : làm bận tâm, quấy rầy
/ˈbɒðər/

Ex: You could have phoned us but you just didn't bother.
Cậu đã có thể gọi điện chúng tôi nhưng cậu đã không thèm bận tâm.

clever

clever (adj.) : thông minh, nhanh trí
/ˈklevər/

Ex: The film is about a clever fox from the forest called Fatty.
Bộ phim này nói về một chú cáo thông minh ở trong rừng có tên là Fatty.

coldly

coldly (adv.) : lạnh lùng
/ˈkəʊldli/

Ex: Edward answered coldly.
Edward trả lời một cách lạnh lùng.

conversation

conversation (n.) : cuộc hội thoại
/ˌkɒnvəˈseɪʃən/

Ex: I've just had a conversation with a journalist.
Tôi vừa có cuộc hội thoại với một nhà báo.

embarrass

embarrass (v.) : làm lúng túng, làm ai ngượng
/ɪmˈbærəs/

Ex: Her questions about my private life embarrassed me.
Câu hỏi của cô ấy về cuộc sống riêng tư của tôi làm tôi xấu hổ.

enough

enough (adv.) : đủ
/ɪˈnʌf/

Ex: This house isn't big enough for us.
Ngôi nhà này là không đủ lớn cho chúng tôi.

exclude

exclude (v.) : loại trừ
/ɪksˈkluːd/

Ex: We must not exclude any clean energy source including nuclear.
Chúng ta phải không loại trừ bất kỳ nguồn năng lượng sạch nào bao gồm cả hạt nhân.

fine

fine (adj.) : mạnh, khỏe, tốt
/faɪn/

Ex: I am fine.
Tôi khỏe.

freedom

freedom (n.) : sự tự do, tự do
/ˈfriːdəm/

Ex: We do have some freedom of choice.
Chúng tôi có một số lựa chọn tự do.

help

help (v.) : giúp, giúp đỡ
/help/

Ex: Can you help me lift the box, please?
Bạn làm ơn giúp tôi nâng chiếc hộp này được không?

hundredth

hundredth (n.) : một phần trăm
/ˈhʌndrədθ/

Ex: A cent is one hundredth of a dollar.
Một xu là một phần một trăm của một đôla.

indoor

indoor (adj.) : bên trong nhà
/ˌɪnˈdɔːr/

Ex: The indoor lighting is not enough.
Ánh sáng trong nhà không đủ.

mind

mind (v.) : phiền, bực mình, lo lắng
/maɪnd/

Ex: I don't mind getting cold—it's the rain I don't like.
Tôi không phiền bị nhiễm lạnh-chính mưa là cái tôi không thích.

movement

movement (n.) : sự chuyển động, dịch chuyển
/ˈmuːvmənt/

Ex: Loose clothing gives you greater freedom of movement.
Quần áo rộng giúp bạn di chuyển dễ dàng hơn.

natural

natural (adj.) : thuộc về tự nhiên
/'nætʃrəl/

Ex: This bag is made from natural materials.
Túi này được làm từ nguyên liệu tự nhiên.

now

now (conj.) : bây giờ
/naʊ/

Ex: Now that the kids have left home we've got a lot of extra space.
Bây giờ những đứa trẻ đã rời nhà, chúng tôi đã có rất nhiều không gian thêm.

obvious

obvious (adj.) : rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
/ˈɒbviəs/

Ex: It's an obvious operation.
Nó là một phép toán rõ ràng.

original

original (n.) : nguyên thủy
/əˈrɪdʒənəl/

Ex: This painting is a copy; the original is in Madrid.
Bức tranh này là một bản sao; bản gốc ở Madrid.

people

people (n.) : người, nhiều người, nhân dân
/ˈpi:pļ/

Ex: How many people are there in your family?
Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?

pregnant

pregnant (adj.) : đang mang thai, có mang
/ˈpreɡnənt/

Ex: She's six months pregnant.
Cô ấy mang thai sáu tháng.

priority

priority (n.) : quyền ưu tiên
/praɪˈɒrəti/

Giải thích: something that you think is more important than other things and should be dealt with first
Ex: My top priority now is to win a place at the university.
Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

process

process (n.) : quá trình
/ˈprəʊses/

Giải thích: a series of something that are done in order to achieve a particular result
Ex: Singing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals.
Các cuộc thi ca hát thường có quá trình giống nhau: thử giọng, bán kết, và chung kết.

able

able (adj.) : có thể
/ˈeɪbl/

Ex: You must be able to speak French for this job.
Bạn phải có khả năng nói tiếng Pháp cho công việc này.

achieve

achieve (v.) : đạt được, giành được
/əˈtʃiːv/

Ex: He had finally achieved success.
Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

allied

allied (adj.) : đồng minh
/ˈælaɪd/

Ex: Italy joined the war on the Allied side in 1915.
Ý tham chiến ở phía Đồng minh vào năm 1915.

calm

calm (n.) : sự yên bình, yên ổn
/kɑːm/

Ex: The police appealed for calm.
Cảnh sát kêu gọi người dân bình tĩnh.

centre

centre (n.) : trung tâm
/ˈsentər/

Ex: People flock to the city centre every day.
Mọi người đổ xô đến các trung tâm thành phố mỗi ngày.

code

code (n.) : quy tắc, luật lệ
/koud/

Giải thích: a set moral principles or rules of behaviour
Ex: Even the most traditional companies are changing their dress code to something less formal.
Thậm chí hầu hết các công ty theo lối cổ cũng đang thay đổi quy tắc ăn mặc của họ sao cho bớt trịnh trọng đi.

complain

complain (v.) : than phiền, khiếu nại
/kəmˈpleɪn/

Ex: He is always complaining about everything.
Anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.

cope

cope (v.) : đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn)
/kəʊp/

Ex: I got to the stage where I wasn't coping any more.
Tôi đã đến giai đoạn mà tôi không đương đầu được nữa.

danger

danger (n.) : sự nguy hiểm
/ˈdeɪndʒər/

Ex: Is there any danger here?
Có nguy hiểm ở đây không?

disturb

disturb (v.) : quấy rầy, làm phiền
/dis'tə:b/

Giải thích: to interrupt somebody when they are trying to work
Ex: Let's see how many products we can count in advance of inventory so we disturb fewer customers.
Hãy xem có bao nhiêu sản phẩm chúng ta có thể đếm trước khi kiểm kê để cho chúng ta làm phiền khách hàng ít hơn.

excited

excited (excited.) : hào hứng, phấn khởi
/ɪkˈsaɪtɪd/

Ex: The children were excited about opening their presents.
Các đứa trẻ hào hứng mở quà của mình.

hunt

hunt (v.) : săn bắn, săn bắt
/hʌnt/

Ex: Whales are still being hunted and killed in the Arctic.
Cá voi vẫn đang bị săn bắn và giết chết ở Bắc Cực.

initially

initially (adv.) : ban đầu
/ɪˈnɪʃəli/

Ex: My contract is initially for three years.
Hợp đồng ban đầu của tôi là trong ba năm.

injured

injured (adj.) : bị thương
/ˈɪndʒərd/

Ex: She was seriously injured in the accident.
Cô ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn.

insect

insect (n.) : côn trùng
/ˈɪnsekt/

Ex: Some insects have compound eyes.
Một số côn trùng có mắt kép.

leave

leave (v.) : khởi hành, rời khỏi
/li:v/

Ex: When do they leave their house?
Khi nào họ rời khỏi nhà của họ?

licence

licence (n.) : giấy phép
/ˈlaɪsns/

Ex: James lost his licence for six months.
James bị tước giấy phép của anh ta trong sáu tháng.

lord

lord (n.) : ngài
/lɔːd/

Ex: You deserve everything you get,Lord!
Ngài xứng đáng được nhận mọi thứ,thưa ngài!

meanwhile

meanwhile (adv.) : trong thời gian giữa hai sự việc; trong lúc đó
/ˈmiːnˌwaɪl/

Ex: Meanwhile, I will give you a prescription for some pills.
Trong khi đó, tôi sẽ cung cấp cho bạn một toa thuốc với một số thuốc.

more

more (adv.) : hơn
/mɔːr/

Ex: He read the letter more carefully the second time.
Ông đọc bức thư lần thứ hai cẩn thận hơn.

nose

nose (n.) : mũi
/nəʊz/

Ex: Her mother has a sharp nose.
Mẹ cô ấy có chiếc mũi cao.

permit

permit (v.) : cho phép
/pəˈmɪt/

Giải thích: to allow someone to do something or to allow something to happen
Ex: Smoking is not permitted anywhere inside the hospital.
Hút thuốc bị cấm ở bất kỳ đâu bên trong bệnh viện.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập