responsibility
(n.)
: trách nhiệm, bổn phận
/ris,pɔnsə'biliti/
Giải thích: a duty to deal with or take care of someone or something, so that it is your fault if something goes wrong
Ex: The product development department has a huge responsibility to be sure that the product is safe, even if used improperly.
Bộ phận phát triển sản phẩm có một trách nhiệm to lớn là phải chắc rằng sản phẩm là an toàn, cho dù là sử dụng không đúng cách.
Bình luận