Từ vựng Sơ cấp - Phần 1

36,144

April
April (n.)

tháng Tư
/ˈeɪpr(ɪ)l/

Ex: She was born in April.
Cô ấy ra đời vào tháng Tư.

August
August (n.)

tháng Tám
/ɔːˈɡʌst/

Ex: They got married last August.
Họ đã kết hôn cuối tháng tám.

December
December (n.)

tháng Mười Hai
/dɪˈsɛmbə/

Ex: My parents got married in December.
Cha mẹ tôi đã kết hôn vào tháng Mười Hai.

February
February (n.)

tháng 2
/ˈfebruəri/

Ex: I was born on 5 February.
Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2.

Friday
Friday (n.)

thứ Sáu
/ˈfraɪdeɪ/

Ex: I learn to draw every Friday.
Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.

January
January (n.)

tháng Một
/ˈdʒanjʊ(ə)ri/

Ex: Her father died in January.
Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng.

July
July (n.)

tháng Bảy
/dʒʊˈlʌɪ/

Ex: The film festival is in July.
Các liên hoan phim vào tháng Bảy.

June
June (n.)

tháng Sáu
/dʒuːn/

Ex: It is hot in June.
Trời nóng vào tháng Sáu.

March
March (n.)

tháng Ba
/mɑːtʃ/

Ex: I will see her in March.
Tôi sẽ gặp cô ấy vào tháng Ba.

Monday
Monday (n.)

thứ Hai
/'mʌndeɪ/

Ex: I have English on Monday.
Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.

November
November (n.)

tháng Mười Một
/nə(ʊ)ˈvɛmbə/

Ex: He's starting his new job in November.
Anh ta bắt đầu công việc mới của mình vào tháng 11.

October
October (n.)

tháng Mười
/ɒkˈtəʊbə/

Ex: We 're going to London in October.
Tháng Mười chúng tôi sẽ đến Luân Đôn.

Saturday
Saturday (n.)

thứ Bảy
/ˈsætədeɪ/

Ex: We often go to the cinema on Saturday evening.
Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.

September
September (n.)

tháng Chín
/sɛpˈtɛmbə/

Ex: School starts in September.
Trường học bắt đầu vào tháng Chín.

Sunday
Sunday (n.)

Chủ nhật
/ˈsʌndeɪ/

Ex: Why don't we go out this Sunday?
Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?

Thursday
Thursday (n.)

thứ Năm
/ˈθɜːzdeɪ/

Ex: What are you going to do on Thursday evening?
Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?

Tuesday
Tuesday (n.)

thứ Ba
/ˈtuːzdeɪ/

Ex: What do you learn on Tuesday?
Bạn học môn gì vào thứ ba?

Wednesday
Wednesday (n.)

thứ Tư
/ˈwenzdeɪ/

Ex: I play chess every Wednesday afternoon.
Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.

actor
actor (n.)

diễn viên nam
/'æktər/

Ex: He is a famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

actress
actress (n.)

diễn viên nữ
/'æktris/

Ex: She dreams about becoming an actress.
Cô mơ mình trở thành một diễn viên.

afternoon
afternoon (n.)

chiều
/ ɑːftəˈnuːn/

Ex: Come over on Sunday afternoon.
Hãy ghé qua vào buổi chiều chủ nhật.

apple
apple (n.)

táo
/'æpl/

Ex: There are some apples on the table.
Có một số trái táo trên bàn.

arm
arm (n.)

cánh tay
/ɑ:rm/

Ex: The broken arm makes him uncomfortable.
Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.

artist
artist (n.)

nghệ sĩ
/ˈɑːtɪst/

Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters.
Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

aunt
aunt (n.)

cô, dì, bác gái
/ænt/

Ex: My aunt lives in Canada.
Dì của tôi sống ở Canada.

autumn
autumn (n.)

mùa thu
/'ɔ:təm/

Ex: It's very cool in the autumn.
Trời rất mát mẻ vào mùa thu.

baby
baby (n.)


/ˈbeɪbi/

Ex: Be quiet! The baby is sleeping.
Im lặng! Em bé đang ngủ.

bad
bad (adj.)

xấu, dở
/bad/

Ex: Try not to be a bad parent.
Cố gắng không là một phụ huynh dở.

bag
bag (n.)

túi, bao
/bæg/

Ex: This bag is very heavy.
Túi này rất nặng.

ball
ball (n.)

trái banh
/bɔːl/

Ex: Bounce the ball and try and hit it over the net.
Tung bóng và cố gắng và ném nó vào rổ.

basket
basket (n.)

rổ
/ˈbɑːskɪt/

Ex: I bring a fruit basket to the picnic.
Tôi mang theo một giỏ trái cây để dã ngoại.

bath
bath (n.)

bồn tắm
/bɑːθ/

Ex: I'll have a bath when I want to.
Tôi sẽ tắm khi tôi muốn.

bathroom
bathroom (n.)

phòng tắm
/ˈbæθruːm/

Ex: Honey, let’s wash your hands in the bathroom before dinner.
Con yêu, chúng ta cùng rửa tay con trong phòng tắm trước khi ăn cơm tối nhé.

bed
bed (n.)

giường
/bed/

Ex: I'm tired. I'm going to bed.
Tôi mệt. Tôi đi ngủ.

bedroom
bedroom (n.)

phòng ngủ
/bedruːm/

Ex: They’re looking for a house with two bedrooms.
Họ đang tìm một ngôi nhà có hai phòng ngủ.

beef
beef (n.)

thịt bò
/biːf/

Ex: I have lunch with beef and rice.
Tôi ăn trưa với thịt bò và cơm.

beer
beer (n.)

bia
/bɪər/

Ex: Are you a beer drinker?
Bạn có phải là người nghiện rượu bia?

bell
bell (n.)

cái chuông
/bel/

Ex: The church bells rang out to welcome in the New Year.
Tiếng chuông nhà thờ vang lên để chào đón trong năm mới.

bicycle
bicycle (n.)

xe đạp
/ˈbaɪsɪkl/

Ex: Some boys are riding their bicycle in the park.
Một số cậu bé đang đạp xe đạp trong công viên.

big
big (adj.)

to, lớn
/big/

Ex: My school is very big.
Trường tôi rất to.

bike
bike (n.)

xe đạp
/baɪk/

Ex: Peter often goes to school by bike.
Peter thường đi học bằng xe đạp.

bird
bird (n.)

chim
/bəːd/

Ex: More than a third of Britain's bird species need urgent protection.
Nhiều hơn một phần ba các loài chim ở Anh cần bảo vệ khẩn cấp.

black
black (adj.)

đen
/blæk/

Ex: I have a black dress.
Tôi có một chiếc váy màu đen.

blue
blue (adj.)

xanh da trời
/blu:/

Ex: I have a blue pencil case.
Tôi có một hộp bút màu xanh.

boat
boat (n.)

con tàu, con thuyền
/ bəʊt/

Ex: Boat racing is a popular sport in many countries.
Đua thuyền là một môn thể thao phổ biến tại nhiều quốc gia.

body
body (n.)

cơ thể, thân thể
/'bɔdi/

Ex: You should keep your body clean.
Bạn nên giữ cho cơ thể sạch sẽ.

book
book (n.)

sách, quyển sách
/buk/

Ex: My book is thick. Your book is thin.
Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.

bottle
bottle (n.)

chai
/'bɑːtl/

Ex: I would like to buy a bottle of water.
Tôi muốn mua một chai nước.

box
box (n.)

hộp
/bɑːks/

Ex: She kept all the letters in a box.
Cô ấy giữ tất cả các lá thư trong một cái hộp.

boy
boy (n.)

cậu con trai
/bɔɪ/

Ex: Be a good boy and get me my coat.
Hãy là một cậu bé tốt và đưa giúp tôi chiếc áo khoác của tôi.

April

April (n.) : tháng Tư
/ˈeɪpr(ɪ)l/

Ex: She was born in April.
Cô ấy ra đời vào tháng Tư.

August

August (n.) : tháng Tám
/ɔːˈɡʌst/

Ex: They got married last August.
Họ đã kết hôn cuối tháng tám.

December

December (n.) : tháng Mười Hai
/dɪˈsɛmbə/

Ex: My parents got married in December.
Cha mẹ tôi đã kết hôn vào tháng Mười Hai.

February

February (n.) : tháng 2
/ˈfebruəri/

Ex: I was born on 5 February.
Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2.

Friday

Friday (n.) : thứ Sáu
/ˈfraɪdeɪ/

Ex: I learn to draw every Friday.
Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.

January

January (n.) : tháng Một
/ˈdʒanjʊ(ə)ri/

Ex: Her father died in January.
Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng.

July

July (n.) : tháng Bảy
/dʒʊˈlʌɪ/

Ex: The film festival is in July.
Các liên hoan phim vào tháng Bảy.

June

June (n.) : tháng Sáu
/dʒuːn/

Ex: It is hot in June.
Trời nóng vào tháng Sáu.

March

March (n.) : tháng Ba
/mɑːtʃ/

Ex: I will see her in March.
Tôi sẽ gặp cô ấy vào tháng Ba.

Monday

Monday (n.) : thứ Hai
/'mʌndeɪ/

Ex: I have English on Monday.
Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.

November

November (n.) : tháng Mười Một
/nə(ʊ)ˈvɛmbə/

Ex: He's starting his new job in November.
Anh ta bắt đầu công việc mới của mình vào tháng 11.

October

October (n.) : tháng Mười
/ɒkˈtəʊbə/

Ex: We 're going to London in October.
Tháng Mười chúng tôi sẽ đến Luân Đôn.

Saturday

Saturday (n.) : thứ Bảy
/ˈsætədeɪ/

Ex: We often go to the cinema on Saturday evening.
Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.

September

September (n.) : tháng Chín
/sɛpˈtɛmbə/

Ex: School starts in September.
Trường học bắt đầu vào tháng Chín.

Sunday

Sunday (n.) : Chủ nhật
/ˈsʌndeɪ/

Ex: Why don't we go out this Sunday?
Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?

Thursday

Thursday (n.) : thứ Năm
/ˈθɜːzdeɪ/

Ex: What are you going to do on Thursday evening?
Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?

Tuesday

Tuesday (n.) : thứ Ba
/ˈtuːzdeɪ/

Ex: What do you learn on Tuesday?
Bạn học môn gì vào thứ ba?

Wednesday

Wednesday (n.) : thứ Tư
/ˈwenzdeɪ/

Ex: I play chess every Wednesday afternoon.
Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.

actor

actor (n.) : diễn viên nam
/'æktər/

Ex: He is a famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

actress

actress (n.) : diễn viên nữ
/'æktris/

Ex: She dreams about becoming an actress.
Cô mơ mình trở thành một diễn viên.

afternoon

afternoon (n.) : chiều
/ ɑːftəˈnuːn/

Ex: Come over on Sunday afternoon.
Hãy ghé qua vào buổi chiều chủ nhật.

apple

apple (n.) : táo
/'æpl/

Ex: There are some apples on the table.
Có một số trái táo trên bàn.

arm

arm (n.) : cánh tay
/ɑ:rm/

Ex: The broken arm makes him uncomfortable.
Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.

artist

artist (n.) : nghệ sĩ
/ˈɑːtɪst/

Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters.
Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

aunt

aunt (n.) : cô, dì, bác gái
/ænt/

Ex: My aunt lives in Canada.
Dì của tôi sống ở Canada.

autumn

autumn (n.) : mùa thu
/'ɔ:təm/

Ex: It's very cool in the autumn.
Trời rất mát mẻ vào mùa thu.

baby

baby (n.) :
/ˈbeɪbi/

Ex: Be quiet! The baby is sleeping.
Im lặng! Em bé đang ngủ.

bad

bad (adj.) : xấu, dở
/bad/

Ex: Try not to be a bad parent.
Cố gắng không là một phụ huynh dở.

bag

bag (n.) : túi, bao
/bæg/

Ex: This bag is very heavy.
Túi này rất nặng.

ball

ball (n.) : trái banh
/bɔːl/

Ex: Bounce the ball and try and hit it over the net.
Tung bóng và cố gắng và ném nó vào rổ.

basket

basket (n.) : rổ
/ˈbɑːskɪt/

Ex: I bring a fruit basket to the picnic.
Tôi mang theo một giỏ trái cây để dã ngoại.

bath

bath (n.) : bồn tắm
/bɑːθ/

Ex: I'll have a bath when I want to.
Tôi sẽ tắm khi tôi muốn.

bathroom

bathroom (n.) : phòng tắm
/ˈbæθruːm/

Ex: Honey, let’s wash your hands in the bathroom before dinner.
Con yêu, chúng ta cùng rửa tay con trong phòng tắm trước khi ăn cơm tối nhé.

bed

bed (n.) : giường
/bed/

Ex: I'm tired. I'm going to bed.
Tôi mệt. Tôi đi ngủ.

bedroom

bedroom (n.) : phòng ngủ
/bedruːm/

Ex: They’re looking for a house with two bedrooms.
Họ đang tìm một ngôi nhà có hai phòng ngủ.

beef

beef (n.) : thịt bò
/biːf/

Ex: I have lunch with beef and rice.
Tôi ăn trưa với thịt bò và cơm.

beer

beer (n.) : bia
/bɪər/

Ex: Are you a beer drinker?
Bạn có phải là người nghiện rượu bia?

bell

bell (n.) : cái chuông
/bel/

Ex: The church bells rang out to welcome in the New Year.
Tiếng chuông nhà thờ vang lên để chào đón trong năm mới.

bicycle

bicycle (n.) : xe đạp
/ˈbaɪsɪkl/

Ex: Some boys are riding their bicycle in the park.
Một số cậu bé đang đạp xe đạp trong công viên.

big

big (adj.) : to, lớn
/big/

Ex: My school is very big.
Trường tôi rất to.

bike

bike (n.) : xe đạp
/baɪk/

Ex: Peter often goes to school by bike.
Peter thường đi học bằng xe đạp.

bird

bird (n.) : chim
/bəːd/

Ex: More than a third of Britain's bird species need urgent protection.
Nhiều hơn một phần ba các loài chim ở Anh cần bảo vệ khẩn cấp.

black

black (adj.) : đen
/blæk/

Ex: I have a black dress.
Tôi có một chiếc váy màu đen.

blue

blue (adj.) : xanh da trời
/blu:/

Ex: I have a blue pencil case.
Tôi có một hộp bút màu xanh.

boat

boat (n.) : con tàu, con thuyền
/ bəʊt/

Ex: Boat racing is a popular sport in many countries.
Đua thuyền là một môn thể thao phổ biến tại nhiều quốc gia.

body

body (n.) : cơ thể, thân thể
/'bɔdi/

Ex: You should keep your body clean.
Bạn nên giữ cho cơ thể sạch sẽ.

book

book (n.) : sách, quyển sách
/buk/

Ex: My book is thick. Your book is thin.
Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.

bottle

bottle (n.) : chai
/'bɑːtl/

Ex: I would like to buy a bottle of water.
Tôi muốn mua một chai nước.

box

box (n.) : hộp
/bɑːks/

Ex: She kept all the letters in a box.
Cô ấy giữ tất cả các lá thư trong một cái hộp.

boy

boy (n.) : cậu con trai
/bɔɪ/

Ex: Be a good boy and get me my coat.
Hãy là một cậu bé tốt và đưa giúp tôi chiếc áo khoác của tôi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập