Ex: She was born in April. Cô ấy ra đời vào tháng Tư.
August (n.)
tháng Tám /ɔːˈɡʌst/
Ex: They got married last August. Họ đã kết hôn cuối tháng tám.
December (n.)
tháng Mười Hai /dɪˈsɛmbə/
Ex: My parents got married in December. Cha mẹ tôi đã kết hôn vào tháng Mười Hai.
February (n.)
tháng 2 /ˈfebruəri/
Ex: I was born on 5 February. Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2.
Friday (n.)
thứ Sáu /ˈfraɪdeɪ/
Ex: I learn to draw every Friday. Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.
January (n.)
tháng Một /ˈdʒanjʊ(ə)ri/
Ex: Her father died in January. Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng.
July (n.)
tháng Bảy /dʒʊˈlʌɪ/
Ex: The film festival is in July. Các liên hoan phim vào tháng Bảy.
June (n.)
tháng Sáu /dʒuːn/
Ex: It is hot in June. Trời nóng vào tháng Sáu.
March (n.)
tháng Ba /mɑːtʃ/
Ex: I will see her in March. Tôi sẽ gặp cô ấy vào tháng Ba.
Monday (n.)
thứ Hai /'mʌndeɪ/
Ex: I have English on Monday. Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.
November (n.)
tháng Mười Một /nə(ʊ)ˈvɛmbə/
Ex: He's starting his new job in November. Anh ta bắt đầu công việc mới của mình vào tháng 11.
October (n.)
tháng Mười /ɒkˈtəʊbə/
Ex: We 're going to London in October. Tháng Mười chúng tôi sẽ đến Luân Đôn.
Saturday (n.)
thứ Bảy /ˈsætədeɪ/
Ex: We often go to the cinema on Saturday evening. Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.
September (n.)
tháng Chín /sɛpˈtɛmbə/
Ex: School starts in September. Trường học bắt đầu vào tháng Chín.
Sunday (n.)
Chủ nhật /ˈsʌndeɪ/
Ex: Why don't we go out this Sunday? Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?
Thursday (n.)
thứ Năm /ˈθɜːzdeɪ/
Ex: What are you going to do on Thursday evening? Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?
Tuesday (n.)
thứ Ba /ˈtuːzdeɪ/
Ex: What do you learn on Tuesday? Bạn học môn gì vào thứ ba?
Wednesday (n.)
thứ Tư /ˈwenzdeɪ/
Ex: I play chess every Wednesday afternoon. Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.
actor (n.)
diễn viên nam /'æktər/
Ex: He is a famous actor. Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
actress (n.)
diễn viên nữ /'æktris/
Ex: She dreams about becoming an actress. Cô mơ mình trở thành một diễn viên.
afternoon (n.)
chiều / ɑːftəˈnuːn/
Ex: Come over on Sunday afternoon. Hãy ghé qua vào buổi chiều chủ nhật.
apple (n.)
táo /'æpl/
Ex: There are some apples on the table. Có một số trái táo trên bàn.
arm (n.)
cánh tay /ɑ:rm/
Ex: The broken arm makes him uncomfortable. Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.
artist (n.)
nghệ sĩ /ˈɑːtɪst/
Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters. Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.
aunt (n.)
cô, dì, bác gái /ænt/
Ex: My aunt lives in Canada. Dì của tôi sống ở Canada.
autumn (n.)
mùa thu /'ɔ:təm/
Ex: It's very cool in the autumn. Trời rất mát mẻ vào mùa thu.
baby (n.)
bé /ˈbeɪbi/
Ex: Be quiet! The baby is sleeping. Im lặng! Em bé đang ngủ.
bad (adj.)
xấu, dở /bad/
Ex: Try not to be a bad parent. Cố gắng không là một phụ huynh dở.
bag (n.)
túi, bao /bæg/
Ex: This bag is very heavy. Túi này rất nặng.
ball (n.)
trái banh /bɔːl/
Ex: Bounce the ball and try and hit it over the net. Tung bóng và cố gắng và ném nó vào rổ.
basket (n.)
rổ /ˈbɑːskɪt/
Ex: I bring a fruit basket to the picnic. Tôi mang theo một giỏ trái cây để dã ngoại.
bath (n.)
bồn tắm /bɑːθ/
Ex: I'll have a bath when I want to. Tôi sẽ tắm khi tôi muốn.
bathroom (n.)
phòng tắm /ˈbæθruːm/
Ex: Honey, let’s wash your hands in the bathroom before dinner. Con yêu, chúng ta cùng rửa tay con trong phòng tắm trước khi ăn cơm tối nhé.
bed (n.)
giường /bed/
Ex: I'm tired. I'm going to bed. Tôi mệt. Tôi đi ngủ.
bedroom (n.)
phòng ngủ /bedruːm/
Ex: They’re looking for a house with two bedrooms. Họ đang tìm một ngôi nhà có hai phòng ngủ.
beef (n.)
thịt bò /biːf/
Ex: I have lunch with beef and rice. Tôi ăn trưa với thịt bò và cơm.
beer (n.)
bia /bɪər/
Ex: Are you a beer drinker? Bạn có phải là người nghiện rượu bia?
bell (n.)
cái chuông /bel/
Ex: The church bells rang out to welcome in the New Year. Tiếng chuông nhà thờ vang lên để chào đón trong năm mới.
bicycle (n.)
xe đạp /ˈbaɪsɪkl/
Ex: Some boys are riding their bicycle in the park. Một số cậu bé đang đạp xe đạp trong công viên.
big (adj.)
to, lớn /big/
Ex: My school is very big. Trường tôi rất to.
bike (n.)
xe đạp /baɪk/
Ex: Peter often goes to school by bike. Peter thường đi học bằng xe đạp.
bird (n.)
chim /bəːd/
Ex: More than a third of Britain's bird species need urgent protection. Nhiều hơn một phần ba các loài chim ở Anh cần bảo vệ khẩn cấp.
black (adj.)
đen /blæk/
Ex: I have a black dress. Tôi có một chiếc váy màu đen.
blue (adj.)
xanh da trời /blu:/
Ex: I have a blue pencil case. Tôi có một hộp bút màu xanh.
boat (n.)
con tàu, con thuyền / bəʊt/
Ex: Boat racing is a popular sport in many countries. Đua thuyền là một môn thể thao phổ biến tại nhiều quốc gia.
body (n.)
cơ thể, thân thể /'bɔdi/
Ex: You should keep your body clean. Bạn nên giữ cho cơ thể sạch sẽ.
book (n.)
sách, quyển sách /buk/
Ex: My book is thick. Your book is thin. Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.
bottle (n.)
chai /'bɑːtl/
Ex: I would like to buy a bottle of water. Tôi muốn mua một chai nước.
box (n.)
hộp /bɑːks/
Ex: She kept all the letters in a box. Cô ấy giữ tất cả các lá thư trong một cái hộp.
boy (n.)
cậu con trai /bɔɪ/
Ex: Be a good boy and get me my coat. Hãy là một cậu bé tốt và đưa giúp tôi chiếc áo khoác của tôi.
Ex: She was born in April. Cô ấy ra đời vào tháng Tư.
August
(n.)
: tháng Tám /ɔːˈɡʌst/
Ex: They got married last August. Họ đã kết hôn cuối tháng tám.
December
(n.)
: tháng Mười Hai /dɪˈsɛmbə/
Ex: My parents got married in December. Cha mẹ tôi đã kết hôn vào tháng Mười Hai.
February
(n.)
: tháng 2 /ˈfebruəri/
Ex: I was born on 5 February. Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2.
Friday
(n.)
: thứ Sáu /ˈfraɪdeɪ/
Ex: I learn to draw every Friday. Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.
January
(n.)
: tháng Một /ˈdʒanjʊ(ə)ri/
Ex: Her father died in January. Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng.
July
(n.)
: tháng Bảy /dʒʊˈlʌɪ/
Ex: The film festival is in July. Các liên hoan phim vào tháng Bảy.
June
(n.)
: tháng Sáu /dʒuːn/
Ex: It is hot in June. Trời nóng vào tháng Sáu.
March
(n.)
: tháng Ba /mɑːtʃ/
Ex: I will see her in March. Tôi sẽ gặp cô ấy vào tháng Ba.
Monday
(n.)
: thứ Hai /'mʌndeɪ/
Ex: I have English on Monday. Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.
November
(n.)
: tháng Mười Một /nə(ʊ)ˈvɛmbə/
Ex: He's starting his new job in November. Anh ta bắt đầu công việc mới của mình vào tháng 11.
October
(n.)
: tháng Mười /ɒkˈtəʊbə/
Ex: We 're going to London in October. Tháng Mười chúng tôi sẽ đến Luân Đôn.
Saturday
(n.)
: thứ Bảy /ˈsætədeɪ/
Ex: We often go to the cinema on Saturday evening. Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.
September
(n.)
: tháng Chín /sɛpˈtɛmbə/
Ex: School starts in September. Trường học bắt đầu vào tháng Chín.
Sunday
(n.)
: Chủ nhật /ˈsʌndeɪ/
Ex: Why don't we go out this Sunday? Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?
Thursday
(n.)
: thứ Năm /ˈθɜːzdeɪ/
Ex: What are you going to do on Thursday evening? Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?
Tuesday
(n.)
: thứ Ba /ˈtuːzdeɪ/
Ex: What do you learn on Tuesday? Bạn học môn gì vào thứ ba?
Wednesday
(n.)
: thứ Tư /ˈwenzdeɪ/
Ex: I play chess every Wednesday afternoon. Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.
actor
(n.)
: diễn viên nam /'æktər/
Ex: He is a famous actor. Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
actress
(n.)
: diễn viên nữ /'æktris/
Ex: She dreams about becoming an actress. Cô mơ mình trở thành một diễn viên.
afternoon
(n.)
: chiều / ɑːftəˈnuːn/
Ex: Come over on Sunday afternoon. Hãy ghé qua vào buổi chiều chủ nhật.
apple
(n.)
: táo /'æpl/
Ex: There are some apples on the table. Có một số trái táo trên bàn.
arm
(n.)
: cánh tay /ɑ:rm/
Ex: The broken arm makes him uncomfortable. Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.
artist
(n.)
: nghệ sĩ /ˈɑːtɪst/
Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters. Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.
aunt
(n.)
: cô, dì, bác gái /ænt/
Ex: My aunt lives in Canada. Dì của tôi sống ở Canada.
autumn
(n.)
: mùa thu /'ɔ:təm/
Ex: It's very cool in the autumn. Trời rất mát mẻ vào mùa thu.
baby
(n.)
: bé /ˈbeɪbi/
Ex: Be quiet! The baby is sleeping. Im lặng! Em bé đang ngủ.
bad
(adj.)
: xấu, dở /bad/
Ex: Try not to be a bad parent. Cố gắng không là một phụ huynh dở.
bag
(n.)
: túi, bao /bæg/
Ex: This bag is very heavy. Túi này rất nặng.
ball
(n.)
: trái banh /bɔːl/
Ex: Bounce the ball and try and hit it over the net. Tung bóng và cố gắng và ném nó vào rổ.
basket
(n.)
: rổ /ˈbɑːskɪt/
Ex: I bring a fruit basket to the picnic. Tôi mang theo một giỏ trái cây để dã ngoại.
bath
(n.)
: bồn tắm /bɑːθ/
Ex: I'll have a bath when I want to. Tôi sẽ tắm khi tôi muốn.
bathroom
(n.)
: phòng tắm /ˈbæθruːm/
Ex: Honey, let’s wash your hands in the bathroom before dinner. Con yêu, chúng ta cùng rửa tay con trong phòng tắm trước khi ăn cơm tối nhé.
bed
(n.)
: giường /bed/
Ex: I'm tired. I'm going to bed. Tôi mệt. Tôi đi ngủ.
bedroom
(n.)
: phòng ngủ /bedruːm/
Ex: They’re looking for a house with two bedrooms. Họ đang tìm một ngôi nhà có hai phòng ngủ.
beef
(n.)
: thịt bò /biːf/
Ex: I have lunch with beef and rice. Tôi ăn trưa với thịt bò và cơm.
beer
(n.)
: bia /bɪər/
Ex: Are you a beer drinker? Bạn có phải là người nghiện rượu bia?
bell
(n.)
: cái chuông /bel/
Ex: The church bells rang out to welcome in the New Year. Tiếng chuông nhà thờ vang lên để chào đón trong năm mới.
bicycle
(n.)
: xe đạp /ˈbaɪsɪkl/
Ex: Some boys are riding their bicycle in the park. Một số cậu bé đang đạp xe đạp trong công viên.
big
(adj.)
: to, lớn /big/
Ex: My school is very big. Trường tôi rất to.
bike
(n.)
: xe đạp /baɪk/
Ex: Peter often goes to school by bike. Peter thường đi học bằng xe đạp.
bird
(n.)
: chim /bəːd/
Ex: More than a third of Britain's bird species need urgent protection. Nhiều hơn một phần ba các loài chim ở Anh cần bảo vệ khẩn cấp.
black
(adj.)
: đen /blæk/
Ex: I have a black dress. Tôi có một chiếc váy màu đen.
blue
(adj.)
: xanh da trời /blu:/
Ex: I have a blue pencil case. Tôi có một hộp bút màu xanh.
boat
(n.)
: con tàu, con thuyền / bəʊt/
Ex: Boat racing is a popular sport in many countries. Đua thuyền là một môn thể thao phổ biến tại nhiều quốc gia.
body
(n.)
: cơ thể, thân thể /'bɔdi/
Ex: You should keep your body clean. Bạn nên giữ cho cơ thể sạch sẽ.
book
(n.)
: sách, quyển sách /buk/
Ex: My book is thick. Your book is thin. Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.
bottle
(n.)
: chai /'bɑːtl/
Ex: I would like to buy a bottle of water. Tôi muốn mua một chai nước.
box
(n.)
: hộp /bɑːks/
Ex: She kept all the letters in a box. Cô ấy giữ tất cả các lá thư trong một cái hộp.
boy
(n.)
: cậu con trai /bɔɪ/
Ex: Be a good boy and get me my coat. Hãy là một cậu bé tốt và đưa giúp tôi chiếc áo khoác của tôi.
Bình luận