sharp
(adj.)
: thông minh, láu lỉnh
/ʃɑ:p/
Giải thích: sudden and rapid, especially of a change in something
Ex: The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days.
Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày.
skill
(n.)
: kỹ năng, kỹ xảo
/skil/
Giải thích: the ability to do something well
Ex: The software developer has excellent technical skills and would be an asset to our software programming team.
Người phát triển phần mềm có những kỹ năng chuyên môn xuất săc và là một vốn quý đối với đội ngũ lập trình phần mềm của chúng tôi.
Bình luận