Từ vựng Sơ cấp - Phần 16

4,142

community
community (n.)

cộng đồng
/kəˈmjuːnəti/

Ex: They want to do something useful and meaningful for the community.
Họ muốn làm gì đó có ích và ý nghĩa cho cộng đồng.

compare
compare (v.)

so sánh
/kəm'peə/

Ex: Some parents want to compare their children with others’.
Nhiều bậc cha mẹ thích so sánh con của họ với con của người khác.

complain
complain (v.)

than phiền, khiếu nại
/kəmˈpleɪn/

Ex: He is always complaining about everything.
Anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.

complete
complete (v.)

hoàn thành
/kəmˈpliːt/

Ex: We ordered some dessert to complete our meal.
Chúng tôi gọi một ít món tráng miệng để trọn vẹn bữa ăn của mình.

complex
complex (adj.)

phức tạp; khó hiểu
/ˈkəmpleks/

Ex: Software is too complex.
Phần mềm thì quá phức tạp.

condition
condition (n.)

điều kiện, tình trạng
/kənˈdɪʃən/

Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition.
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.

conference
conference (n.)

hội nghị
/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/

Ex: That room is used for exhibitions, conferences and social events.
Căn phòng đó được dùng cho triển lãm, hội nghị và các sự kiện xã hội.

consist
consist (v.)

bao hàm, bao gồm
/kənˈsɪst/

Ex: The third courtyard consists of Thien Quang Tinh Well and the Doctors’ stone tablets.
Sân thứ ba bao gồm giếng Thiên Quang Tỉnh và các tấm bia tiến sĩ.

consumer
consumer (n.)

người tiêu dùng
/kənˈsuːmə/

Ex: It is necessary to raise consumers' awareness.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.

contact
contact (v.)

tiếp xúc, liên hệ
/ˈkɒntækt/

Ex: Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal.
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất.

continue
continue (v.)

tiếp tục, duy trì
/kənˈtɪnjuː/

Ex: He continued to ignore everything I was saying.
Anh ta tiếp tục bỏ qua tất cả những gì tôi nói.

corner
corner (n.)

góc
/ˈkɔːnər/

Ex: Click the icon in the bottom right-hand corner of the screen.
Nhấp vào biểu tượng ở góc phải bên dưới của màn hình.

cost
cost (v,n.)

có giá là, chi phí
/kɒst/

Ex: How much does it cost?
Nó có giá bao nhiêu?

count
count (v.)

đếm, tính
/kaʊnt/

Ex: She can count up to 10 in Italian.
Cô bé có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý.

couple
couple (n.)

cặp, đôi
/ˈkʌpl/

Ex: I saw a couple of men get out.
Tôi có thấy hai người đàn ông đi ra.

course
course (n.)

khóa học
/kɔːs/

Ex: I am joining an English course at school.
Tôi đang tham gia khóa học Anh văn tại trường.

crazy
crazy (adj.)

điên, ngốc
/ˈkreɪzi/

Ex: I'm speaking to myself. I think I'm going crazy.
Tôi đang nói chuyện với bản thân mình. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ điên mất.

create
create (v.)

tạo ra
/kriˈeɪt/

Ex: The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích chính của nền công nghiệp là tạo ra của cải.

culture
culture (n.)

văn hóa (của một nhóm hoặc tổ chức)
/ˈkʌltʃər/

Ex: In general, culture effects on business.
Nhìn chung, văn hoá ảnh hưởng đến kinh doanh.

cure
cure (n.)

thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh
/kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer.
Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

customer
customer (n.)

khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
/'kʌstəmə/

Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.

daily
daily (adj.)

hằng ngày
/ˈdeɪli/

Ex: The machines are inspected daily.
Máy móc được kiểm tra hằng ngày.

damage
damage (n.)

hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất
/ˈdæmɪdʒ/

Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.

dangerous
dangerous (adj.)

nguy hiểm
/'deɪndʒərəs/

Ex: This is a dangerous lion.
Đây là một con sư tử nguy hiểm.

dead
dead (adj.)

chết (người, vật, cây cối)
/ded/

Ex: He was shot dead by terrorists.
Anh ta bị bắn chết bởi những kẻ khủng bố.

deaf
deaf (adj.)

điếc, không nghe thấy được
/def/

Ex: He became deaf after an accident at the factory.
Anh ấy bị điếc sau một tai nạn tại nhà máy.

dear
dear (adj.)

thân, thân mến
/dɪər/

Ex: dear Sir or Madam
thưa ông hoặc bà

death
death (n.)

cái chết
/deθ/

Ex: He died a slow and painful death.
Ông ấy đã chết một cái chết chậm chạp và đau đớn.

decade
decade (n.)

thập kỷ, thời kỳ mười năm
/ˈdekeɪd/

Ex: She has been very famous for a few decades.
Cô ấy đã rất nổi tiếng trong một vài thập kỷ.

decide
decide (v.)

quyết định
/dɪˈsaɪd/

Ex: We've decided not to go away after all.
Chúng tôi đã quyết định không đi xa sau khi tất cả.

decrease
decrease (v.)

làm giảm
/'di:kri:s/

Ex: A high population growth rate decreases economic development.
Tốc độ tăng trưởng dân số cao làm giảm sự phát triển kinh tế.

depend
depend (v.)

dựa vào, phụ thuộc vào
/dɪˈpend/

Ex: I might not go. It depends on how tired I am.
Tôi có thể không đi. Nó phụ thuộc vào tôi mệt mỏi thế nào.

destroy
destroy (v.)

tàn phá, phá hủy
/dɪˈstrɔɪ/

Ex: We can't destroy the forests anymore.
Chúng ta không thể phá hủy các rừng nữa.

diet
diet (n.)

ăn kiêng, chế độ ăn uống
/ˈdaɪət/

Ex: I am on a diet so I can’t eat meat.
Tớ đang ăn kiêng nên tớ không thể ăn thịt.

different
different (adj.)

khác
/ˈdɪfərənt/

Ex: It's very different to what I'm used to.
Nó rất khác với cái mà tôi đã quen.

difficult
difficult (adj.)

khó
/ˈdɪfɪkəlt/

Ex: This homework is very difficult.
Bài tập này là rất khó khăn.

digital
digital (adj.)

thuộc về số, kĩ thuật số
/ˈdɪdʒɪtəl/

Ex: I bought a digital camera yesterday.
Hôm qua mình đã mua một chiếc máy ảnh kĩ thuật số.

discuss
discuss (v.)

thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
/dɪˈskʌs/

Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.

disease
disease (n.)

bệnh, bệnh tật
/dɪˈziːz/

Ex: A fatty diet increases the risk of heart disease.
Chế độ ăn uống giàu chất béo làm tăng nguy cơ bệnh tim.

dislike
dislike (v.)

không thích
/dɪˈslaɪk/

Ex: Much as she disliked going to funerals (= although she did not like it at all), she knew she had to be there.
Hầu như cô không thích đi đến đám tang nhưng cô biết cô phải có mặt ở đó.

divorced
divorced (adj.)

li dị
/dɪˈvɔːst/

Ex: Many divorced men remarry and have second families.
Nhiều người đàn ông ly dị đã tái hôn và có gia đình thứ hai.

downstairs
downstairs (adv.)

xuống cầu thang
/ˌdaʊnˈsteəz/

Ex: He rushed downstairs and burst into the kitchen.
Cậu ấy vội vã xuống cầu thang và xông vào nhà bếp.

drop
drop (n.)

giọt
/drɒp/

Ex: Mix a few drops of milk into the cake mixture.
Trộn một vài giọt sữa vào hỗn hợp bánh.

drought
drought (n.)

nạn hạn hán
/draʊt/

Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.

economy
economy (n.)

nền kinh tế
/ɪˈkɒnəmi/

Ex: This association focuses on improving member states' economy.
Tổ chức này tập trung vào việc cải thiện nền kinh tế của các nước thành viên.

educate
educate (v.)

giáo dục, dạy
/ˈedʒukeɪt/

Ex: The programme educates people on the habits of animals.
Chương trình này dạy mọi người về các thói quen của các loài động vật.

effect
effect (n.)

hiệu quả, hiệu ứng
/ɪˈfekt/

Ex: It had immediate effect.
Nó có hiệu quả nhanh chóng.

electricity
electricity (n.)

điện
/ɪˌlekˈtrɪsɪti/

Ex: The electricity has been turned off.
Điện bị tắt mất rồi.

employ
employ (v.)

thuê ai làm việc
/ɪmˈplɔɪ/

Ex: For the past three years he has been employed as a firefighter.
Trong ba năm qua, ông đã được thuê như là một lính cứu hỏa.

employee
employee (n.)

nhân viên, người lao động
/ɪmˈplɔɪiː/

Ex: This company has about 200 employees.
Công ty này có khoảng 200 nhân viên.

community

community (n.) : cộng đồng
/kəˈmjuːnəti/

Ex: They want to do something useful and meaningful for the community.
Họ muốn làm gì đó có ích và ý nghĩa cho cộng đồng.

compare

compare (v.) : so sánh
/kəm'peə/

Giải thích: to examine people or things to see how they are similar and how they are different
Ex: Some parents want to compare their children with others’.
Nhiều bậc cha mẹ thích so sánh con của họ với con của người khác.

complain

complain (v.) : than phiền, khiếu nại
/kəmˈpleɪn/

Ex: He is always complaining about everything.
Anh ta luôn phàn nàn về mọi thứ.

complete

complete (v.) : hoàn thành
/kəmˈpliːt/

Giải thích: to finish making or doing something
Ex: We ordered some dessert to complete our meal.
Chúng tôi gọi một ít món tráng miệng để trọn vẹn bữa ăn của mình.

complex

complex (adj.) : phức tạp; khó hiểu
/ˈkəmpleks/

Ex: Software is too complex.
Phần mềm thì quá phức tạp.

condition

condition (n.) : điều kiện, tình trạng
/kənˈdɪʃən/

Giải thích: the state that something is in
Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition.
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.

conference

conference (n.) : hội nghị
/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/

Ex: That room is used for exhibitions, conferences and social events.
Căn phòng đó được dùng cho triển lãm, hội nghị và các sự kiện xã hội.

consist

consist (v.) : bao hàm, bao gồm
/kənˈsɪst/

Ex: The third courtyard consists of Thien Quang Tinh Well and the Doctors’ stone tablets.
Sân thứ ba bao gồm giếng Thiên Quang Tỉnh và các tấm bia tiến sĩ.

consumer

consumer (n.) : người tiêu dùng
/kənˈsuːmə/

Ex: It is necessary to raise consumers' awareness.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.

contact

contact (v.) : tiếp xúc, liên hệ
/ˈkɒntækt/

Giải thích: to get in touch with
Ex: Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal.
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất.

continue

continue (v.) : tiếp tục, duy trì
/kənˈtɪnjuː/

Giải thích: happening without stopping
Ex: He continued to ignore everything I was saying.
Anh ta tiếp tục bỏ qua tất cả những gì tôi nói.

corner

corner (n.) : góc
/ˈkɔːnər/

Ex: Click the icon in the bottom right-hand corner of the screen.
Nhấp vào biểu tượng ở góc phải bên dưới của màn hình.

cost

cost (v,n.) : có giá là, chi phí
/kɒst/

Ex: How much does it cost?
Nó có giá bao nhiêu?

count

count (v.) : đếm, tính
/kaʊnt/

Ex: She can count up to 10 in Italian.
Cô bé có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý.

couple

couple (n.) : cặp, đôi
/ˈkʌpl/

Ex: I saw a couple of men get out.
Tôi có thấy hai người đàn ông đi ra.

course

course (n.) : khóa học
/kɔːs/

Ex: I am joining an English course at school.
Tôi đang tham gia khóa học Anh văn tại trường.

crazy

crazy (adj.) : điên, ngốc
/ˈkreɪzi/

Ex: I'm speaking to myself. I think I'm going crazy.
Tôi đang nói chuyện với bản thân mình. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ điên mất.

create

create (v.) : tạo ra
/kriˈeɪt/

Ex: The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích chính của nền công nghiệp là tạo ra của cải.

culture

culture (n.) : văn hóa (của một nhóm hoặc tổ chức)
/ˈkʌltʃər/

Ex: In general, culture effects on business.
Nhìn chung, văn hoá ảnh hưởng đến kinh doanh.

cure

cure (n.) : thuốc, phương thuốc, cách chữa bệnh
/kjʊə(r)/

Ex: The scientists are still studying a new cure for cancer.
Các nhà khoa học vẫn đang nghiên cứu một phương thuốc mới để chữa ung thư.

customer

customer (n.) : khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
/'kʌstəmə/

Giải thích: a person or an organization that buys something from a store or business
Ex: Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order.
Chúng ta phải chắc rằng mọi hóa đơn gửi cho khách hàng được giữ theo thứ tự ABC.

daily

daily (adj.) : hằng ngày
/ˈdeɪli/

Ex: The machines are inspected daily.
Máy móc được kiểm tra hằng ngày.

damage

damage (n.) : hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất
/ˈdæmɪdʒ/

Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.

dangerous

dangerous (adj.) : nguy hiểm
/'deɪndʒərəs/

Ex: This is a dangerous lion.
Đây là một con sư tử nguy hiểm.

dead

dead (adj.) : chết (người, vật, cây cối)
/ded/

Ex: He was shot dead by terrorists.
Anh ta bị bắn chết bởi những kẻ khủng bố.

deaf

deaf (adj.) : điếc, không nghe thấy được
/def/

Ex: He became deaf after an accident at the factory.
Anh ấy bị điếc sau một tai nạn tại nhà máy.

dear

dear (adj.) : thân, thân mến
/dɪər/

Ex: dear Sir or Madam
thưa ông hoặc bà

death

death (n.) : cái chết
/deθ/

Ex: He died a slow and painful death.
Ông ấy đã chết một cái chết chậm chạp và đau đớn.

decade

decade (n.) : thập kỷ, thời kỳ mười năm
/ˈdekeɪd/

Giải thích: a period of ten years, especially a period such as 1910–1919 or 1990–1999
Ex: She has been very famous for a few decades.
Cô ấy đã rất nổi tiếng trong một vài thập kỷ.

decide

decide (v.) : quyết định
/dɪˈsaɪd/

Ex: We've decided not to go away after all.
Chúng tôi đã quyết định không đi xa sau khi tất cả.

decrease

decrease (v.) : làm giảm
/'di:kri:s/

Ex: A high population growth rate decreases economic development.
Tốc độ tăng trưởng dân số cao làm giảm sự phát triển kinh tế.

depend

depend (v.) : dựa vào, phụ thuộc vào
/dɪˈpend/

Ex: I might not go. It depends on how tired I am.
Tôi có thể không đi. Nó phụ thuộc vào tôi mệt mỏi thế nào.

destroy

destroy (v.) : tàn phá, phá hủy
/dɪˈstrɔɪ/

Ex: We can't destroy the forests anymore.
Chúng ta không thể phá hủy các rừng nữa.

diet

diet (n.) : ăn kiêng, chế độ ăn uống
/ˈdaɪət/

Ex: I am on a diet so I can’t eat meat.
Tớ đang ăn kiêng nên tớ không thể ăn thịt.

different

different (adj.) : khác
/ˈdɪfərənt/

Ex: It's very different to what I'm used to.
Nó rất khác với cái mà tôi đã quen.

difficult

difficult (adj.) : khó
/ˈdɪfɪkəlt/

Ex: This homework is very difficult.
Bài tập này là rất khó khăn.

digital

digital (adj.) : thuộc về số, kĩ thuật số
/ˈdɪdʒɪtəl/

Ex: I bought a digital camera yesterday.
Hôm qua mình đã mua một chiếc máy ảnh kĩ thuật số.

discuss

discuss (v.) : thảo luận, tranh luận (một vấn đề gì)
/dɪˈskʌs/

Ex: They held a meeting to discuss the future of the company.
Họ đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về tương lai của công ty.

disease

disease (n.) : bệnh, bệnh tật
/dɪˈziːz/

Ex: A fatty diet increases the risk of heart disease.
Chế độ ăn uống giàu chất béo làm tăng nguy cơ bệnh tim.

dislike

dislike (v.) : không thích
/dɪˈslaɪk/

Ex: Much as she disliked going to funerals (= although she did not like it at all), she knew she had to be there.
Hầu như cô không thích đi đến đám tang nhưng cô biết cô phải có mặt ở đó.

divorced

divorced (adj.) : li dị
/dɪˈvɔːst/

Ex: Many divorced men remarry and have second families.
Nhiều người đàn ông ly dị đã tái hôn và có gia đình thứ hai.

downstairs

downstairs (adv.) : xuống cầu thang
/ˌdaʊnˈsteəz/

Ex: He rushed downstairs and burst into the kitchen.
Cậu ấy vội vã xuống cầu thang và xông vào nhà bếp.

drop

drop (n.) : giọt
/drɒp/

Ex: Mix a few drops of milk into the cake mixture.
Trộn một vài giọt sữa vào hỗn hợp bánh.

drought

drought (n.) : nạn hạn hán
/draʊt/

Ex: A drought caused most of the corn crop to fail.
Trận hạn hán đã khiến cho vụ ngô bị thất thu.

economy

economy (n.) : nền kinh tế
/ɪˈkɒnəmi/

Ex: This association focuses on improving member states' economy.
Tổ chức này tập trung vào việc cải thiện nền kinh tế của các nước thành viên.

educate

educate (v.) : giáo dục, dạy
/ˈedʒukeɪt/

Ex: The programme educates people on the habits of animals.
Chương trình này dạy mọi người về các thói quen của các loài động vật.

effect

effect (n.) : hiệu quả, hiệu ứng
/ɪˈfekt/

Ex: It had immediate effect.
Nó có hiệu quả nhanh chóng.

electricity

electricity (n.) : điện
/ɪˌlekˈtrɪsɪti/

Ex: The electricity has been turned off.
Điện bị tắt mất rồi.

employ

employ (v.) : thuê ai làm việc
/ɪmˈplɔɪ/

Ex: For the past three years he has been employed as a firefighter.
Trong ba năm qua, ông đã được thuê như là một lính cứu hỏa.

employee

employee (n.) : nhân viên, người lao động
/ɪmˈplɔɪiː/

Ex: This company has about 200 employees.
Công ty này có khoảng 200 nhân viên.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập