general
(n.)
: vị tướng, nhà chiến lược xuất sắc
/ˈdʒenrəl/
Ex: It is said that general Vo Nguyen Giap is beloved not only by all Vietnamese people but many foreigners as well.
Đại tướng Võ Nguyên Giáp không những được yêu quí bởi tất cả người Việt Nam mà còn được yêu quí bởi cả nhiều người nước ngoài nữa.
habitat
(n.)
: môi trường sống
/ˈhæbɪtæt/
Giải thích: the natural home or environment of an animal, plant, or other organism
Ex: Can we have natural resources without destroying wildlife habitat?
Chúng ta có thể có nguồn tài nguyên thiên nhiên mà không phá hủy môi trường sống của động vật hoang dã hay không?
Bình luận