bánh mì /bred/
Ex: Would you like some pieces of bread? Bạn có muốn một miếng bánh mì?
bữa ăn sáng, điểm tâm /'brekfəst/
Ex: What time do you have breakfast? Mấy giờ bạn ăn sáng?
anh/em trai /ˈbrʌðə(r)/
Ex: My brother is a student. Anh/em trai tôi là học sinh.
nâu /braʊn/
Ex: Do you like this brown table? Bạn có thích bàn màu nâu này không?
bánh ngọt /keɪk/
Ex: She is making a cake. Cô ấy đang làm một chiếc bánh.
máy ảnh, máy quay phim /'kæmərə/
Ex: I bought a new camera yesterday. Tôi đã mua một máy ảnh mới ngày hôm qua.
kẹo /ˈkændi/
Ex: She works at candy store.Cô ấy làm việc ở cửa hàng kẹo.
xe ô tô /kɑ:r/
Ex: My father goes to work by car. Cha tôi đi làm bằng xe hơi.
cà rốt /'kærət/
Ex: Rabbits like eating carrots. Thỏ thích ăn cà rốt.
mèo, con mèo /kæt/
Ex: I love cats. Tôi yêu mèo.
ghế tựa /tʃeə(r)/
Ex: The chair has four legs. Cái ghế tựa có bốn chân.
gà, thịt gà /ˈtʃɪkɪn/
Ex: My mother buys some chicken.Mẹ tôi mua một số thịt gà.
đứa trẻ /tʃaɪld/
Ex: This couple has only one child. Cặp đôi này có một đứa con duy nhất.
rạp chiếu phim /ˈsɪnəmə/
Ex: Do you often go to the cinema?Bạn có thường hay đi xem phim không?
lớp học /klɑ:s/
Ex: My class has 25 students. Lớp tôi có 25 học sinh.
phòng học /'klɑ:srum/
Ex: That is my classroom. Kia là phòng học của tôi.
đồng hồ treo tường /klɔk/
Ex: There is a clock in my class. Có đồng hồ treo tường trong lớp tôi.
áo choàng /kəʊt/
Ex: I put the diamond in the coat.Tôi đặt những viên kim cương trong cái áo khoác.
cà phê /ˈkɔːfi/
Ex: I often drink a cup of coffee in the morning. Tôi thường uống một tách cà phê vào buổi sáng.
máy vi tính /kəmˈpjuːtər/
Ex: He's a computer programmer.Anh ấy là lập trình viên máy tính.
sao chép /ˈkɑːpi/
Ex: I need to copy these papers. Tôi cần phải sao chép các giấy tờ này.
bò cái /kaʊ/
Ex: They raise many cows. Họ nuôi nhiều bò.
tách /kʌp/
Ex: Have a cup of coffee.Uống một tách cà phê nhé.
bố, cha /dæd/
Ex: Hi dad, can I go out tonight?Thưa Bố, con có thể đi ra ngoài tối nay không?
con gái /ˈdɔːtə(r)/
Ex: Her daughter is in grade 6. Con gái của cô ấy học lớp sáu.
ngày; thời gian 24 giờ /deɪ/
Ex: I play badminton every day. Tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
nha sĩ /ˈdentɪst/
Ex: A dentist's job is taking care of people's teeth. Công việc của một nha sĩ là chăm sóc răng cho mọi người.
bàn làm việc /desk/
Ex: There is a book on that desk. Có một quyển sách trên bàn làm việc.
bữa tối /'dɪnə/
Ex: I always have dinner with my family. Tôi luôn ăn tối cùng gia đình tôi.
bác sỹ /ˈdɒktə(r)/
Ex: I am a doctor. Tôi là bác sĩ.
con chó /dɒɡ/
Ex: I could hear a dog barking.Tôi có thể nghe thấy tiếng chó sủa.
cửa ra vào /dɔ:/
Ex: My classroom has one door. Lớp học tôi có một cửa ra vào.
đầm, váy dài /drɛs/
Ex: She can make a dress for herself. Cô ấy có thể tự may váy cho mình.
tai /iə(r)/
Ex: Put your hands over your ears.Hãy đặt tay lên tai của mình nào.
ăn /iːt/
Ex: She doesn't eat sensibly (= doesCô ấy không ăn uống hợp lý
trứng /eg/
Ex: I often have egg for my lunch. Tôi thường có trứng cho bữa trưa của tôi.
kỹ sư /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
Ex: My brother is an engineer. Anh trai tôi là kỹ sư.
buổi tối /ˈiːvnɪŋ/
Ex: What do you usually do in the evening?Bạn thường gì làm vào buổi tối?
mắt /aɪ/
Ex: There were tears in his eyes.Có nước mắt trên mắt của anh ấy
khuôn mặt /feɪs/
Ex: I wash my face every morning. Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.
gia đình /ˈfæməli/
Ex: My family has five people. Gia đình tôi có năm người.
nông dân /'fɑ:rmər/
Ex: My uncle is a farmer. Chú tôi là một nông dân.
bố, ba, cha,... /ˈfɑːðə(r)/
Ex: My father is a doctor. Ba tôi là bác sĩ.
ngón tay /'fiɳgə/
Ex: She has very long fingers.Cô ấy có những ngón tay rất dài.
cá /fɪʃ/
Ex: There are many fish in this pond. Có rất nhiều cá trong ao này.
hoa, bông hoa /ˈflaʊə(r)/
Ex: Do you like flowers? Bạn có thích hoa không?
thức ăn, lương thực /fu:d/
Ex: Do we have enough food for this winter? Chúng ta có đủ thức ăn cho mùa đông này không?
chân, bàn chân /fʊt/
Ex: He can stand on one foot very long.Anh ấy có thể đứng bằng một chân rất lâu.
môn bóng đá /ˈfʊtbɔːl/
Ex: Football is considered the king of sports in many countries.Bóng đá được xem là môn thể thao vua tại nhiều quốc gia.
bạn /frɛnd/
Ex: He's one of my best friends.Anh ấy là một người bạn tốt nhất của tôi.
bread (n.) : bánh mì /bred/
breakfast (n.) : bữa ăn sáng, điểm tâm /'brekfəst/
brother (n.) : anh/em trai /ˈbrʌðə(r)/
brown (adj.) : nâu /braʊn/
cake (n.) : bánh ngọt /keɪk/
camera (n.) : máy ảnh, máy quay phim /'kæmərə/
candy (n.) : kẹo /ˈkændi/
car (n.) : xe ô tô /kɑ:r/
carrot (n.) : cà rốt /'kærət/
cat (n.) : mèo, con mèo /kæt/
chair (n.) : ghế tựa /tʃeə(r)/
chicken (n.) : gà, thịt gà /ˈtʃɪkɪn/
child (sing. n.) : đứa trẻ /tʃaɪld/
cinema (n.) : rạp chiếu phim /ˈsɪnəmə/
class (n.) : lớp học /klɑ:s/
classroom (n.) : phòng học /'klɑ:srum/
clock (n.) : đồng hồ treo tường /klɔk/
coat (n.) : áo choàng /kəʊt/
coffee (n.) : cà phê /ˈkɔːfi/
computer (n.) : máy vi tính /kəmˈpjuːtər/
copy (v.) : sao chép /ˈkɑːpi/
cow (n.) : bò cái /kaʊ/
cup (n.) : tách /kʌp/
dad (n.) : bố, cha /dæd/
daughter (n.) : con gái /ˈdɔːtə(r)/
day (n.) : ngày; thời gian 24 giờ /deɪ/
dentist (n.) : nha sĩ /ˈdentɪst/
desk (n.) : bàn làm việc /desk/
dinner (n.) : bữa tối /'dɪnə/
doctor (n.) : bác sỹ /ˈdɒktə(r)/
dog (n.) : con chó /dɒɡ/
door (n.) : cửa ra vào /dɔ:/
dress (n.) : đầm, váy dài /drɛs/
ear (n.) : tai /iə(r)/
eat (v.) : ăn /iːt/
egg (n.) : trứng /eg/
engineer (n.) : kỹ sư /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
evening (n.) : buổi tối /ˈiːvnɪŋ/
eye (n.) : mắt /aɪ/
face (n.) : khuôn mặt /feɪs/
family (n.) : gia đình /ˈfæməli/
farmer (n.) : nông dân /'fɑ:rmər/
father (n.) : bố, ba, cha,... /ˈfɑːðə(r)/
finger (n.) : ngón tay /'fiɳgə/
fish (n.) : cá /fɪʃ/
flower (n.) : hoa, bông hoa /ˈflaʊə(r)/
food (n.) : thức ăn, lương thực /fu:d/
foot (sing. n.) : chân, bàn chân /fʊt/
football (n.) : môn bóng đá /ˈfʊtbɔːl/
friend (n.) : bạn /frɛnd/
07/05/2023
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận