trái cây /fru:t/
Ex: You should eat more fruit. Bạn nên ăn nhiều trái cây.
trò chơi /geɪm/
Ex: We often play games during recess. Chúng tôi thường chơi trò chơi trong giờ nghỉ.
con gái /ɡɜːl/
Ex: My class has 20 girls and 15 boys. Lớp học của tôi có 20 nữ và 15 nam.
ông, bà /ˈɡrændˌpeərənt/
Ex: The children are staying with their grandparents.Bọn trẻ đang ở với ông bà.
cỏ /ɡrɑːs/
Ex: I sometimes lie on the grass and sleep.Đôi khi tôi nằm trên cỏ và ngủ.
xanh lá cây /gri:n/
Ex: My hat is green. Mũ của tôi là màu xanh lá cây.
bàn tay /hænd/
Ex: I want to hold your hand. Tôi muốn nắm tay bạn.
mũ /hat/
Ex: Take your hat out.Hãy lấy cái nón của bạn ra.
đầu /hed/
Ex: She shakes her head when she doesn't agree. Cô lắc đầu khi cô ấy không đồng ý.
bài tập về nhà /ˈhəʊmwɜːk/
Ex: Why don't you do your homework? Tại sao bạn không làm bài tập ở nhà của bạn?
ngựa /hɔrs/
Ex: He mounted his horse and rode off.Ông ấy lên con ngựa và cởi đi.
ngôi nhà /haʊs/
Ex: My house is very big. Nhà tôi rất lớn.
áo khoác (ngắn, nhẹ) /ˈdʒækɪt/
Ex: Is your jacket real leather?Áo khoác của bạn bằng da thật à?
nước ép /ʤu:s/
Ex: Would you like a glass of orange juice? Bạn có muốn một ly nước cam không?
con dê con, đứa trẻ /kid/
Ex: Her parents expect a lovely kid. Bố mẹ cô ấy mong đợi một đứa trẻ đáng yêu.
vua /kɪŋ/
Ex: He became king in 634.Ông ấy trở thành vua vào năm 634.
phòng bếp /ˈkɪtʃ(ə)n/
Ex: My mom is making me a cake in the kitchen.Mẹ tôi đang làm cho tôi một cái bánh ở trong bếp.
hồ /leɪk/
Ex: Where is the largest lake in Vietnam?Hồ lớn nhất Việt Nam nằm ở đâu?
đèn /læmp/
Ex: This lamp looks very lovely. Cái đèn này trông rất dễ thương.
chân /leg/
Ex: How many legs does an ant have?Một con kiến có bao nhiêu cái chân?
chanh vàng /'lemən/
Ex: How much is a kilo of lemons? Giá bao nhiêu cho một kg chanh?
bữa trưa /lʌntʃ/
Ex: I often have lunch at 11 o'clock.Tôi thường ăn trưa lúc 11 giờ.
thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm... /'mɑ:kit/
Ex: My mother goes to the market every morning. Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.
thịt /mi:t/
Ex: He likes eating meat. Anh ấy thích ăn thịt.
sữa /mɪlk/
Ex: She is drinking milk. Chị ấy đang uống sữa.
mặt trăng /muːn/
Ex: There is a bright moon tonight. Có mặt trăng sáng tối nay.
sáng /ˈmɔːnɪŋ/
Ex: I don't work well in the morning.Tôi không làm việc tốt vào buổi sáng.
mẹ, má /ˈmʌðə(r)/
Ex: My mother is a teacher. Mẹ tôi là giáo viên.
xe máy, xe mô- tô /ˈməʊtərbaɪk/
Ex: My mother goes to work by motorbike. Mẹ tôi đi làm bằng xe máy.
con chuột (máy tính) /maʊs/
Ex: My computer's mouse is broken. Chuột máy tính của tôi đã bị hỏng rồi.
miệng /maʊθ/
Ex: Please open your mouth. Hãy mở miệng của bạn.
nhạc sĩ, nhà soạn nhạc /mjuːˈzɪʃ(ə)n/
Ex: Trinh Cong Son is a noted musician.Trịnh Công Sơn là một nhạc sĩ nổi tiếng.
tên /neim/
Ex: My name is Mark. Tên tôi là Mark.
đêm /naɪt/
Ex: The trip was for ten nights.Chuyến đi trong mười đêm.
mũi /nəʊz/
Ex: Her mother has a sharp nose.Mẹ cô ấy có chiếc mũi cao.
y tá /nɜː(r)s/
Ex: My father is a doctor and my mother is a nurse. Ba tôi là bác sĩ và mẹ tôi là y tá.
cam /'ɔrinʤ/
Ex: This orange bag is very nice. Túi màu cam này rất đẹp.
quần /pænts/
Ex: The pants are defective.Quần này bị lỗi.
cha; mẹ /ˈpeərənt/
Ex: He's still living with his parents.Anh ấy vẫn sống với ba mẹ của anh ấy.
bút mực /pen/
Ex: My pen is red. Bút tôi màu đỏ.
bút chì /'pensl/
Ex: This is my pencil. Đây là bút chì của tôi.
lợn /pɪɡ/
Ex: The pig farming is hard.Nghề nuôi lợn thì vất vả.
phi công /ˈpaɪlət/
Ex: The accident was caused by pilot error.Tai nạn là do lỗi của phi công.
màu hồng /pɪŋk/
Ex: The bedroom was decorated in pale pink.Các phòng ngủ được trang trí bằng màu hồng nhạt.
công an, cảnh sát /pə'li:s/
Ex: The police are busy. Cảnh sát đang bận rộn.
khoai tây /pə'teɪtəʊ/
Ex: Those farmers are planting potatoes. Những người nông dân đang trồng khoai tây.
hoàng tử /prɪns/
Ex: Once upon a time, there lived a king who had seven princes. Ngày xửa ngày xưa, có một ông vua có bảy hoàng tử.
công chúa /ˈprɪnsəs/
Ex: My name is Sarah. It means Princess.Tên tôi là Sarah. Nó nghĩa là công chúa.
học sinh /ˈpjuːpəl/
Ex: How many pupils does the school have?Có bao nhiêu học sinh trong trường học?
màu tía /ˈpɜːpl/
Ex: My mother likes this purple hat.Mẹ tôi thích chiếc mũ màu tím này.
fruit (n.) : trái cây /fru:t/
game (n.) : trò chơi /geɪm/
girl (n.) : con gái /ɡɜːl/
grandparent (n.) : ông, bà /ˈɡrændˌpeərənt/
grass (n.) : cỏ /ɡrɑːs/
green (adj.) : xanh lá cây /gri:n/
hand (n.) : bàn tay /hænd/
hat (n.) : mũ /hat/
head (n.) : đầu /hed/
homework (n.) : bài tập về nhà /ˈhəʊmwɜːk/
horse (v.) : ngựa /hɔrs/
house (n.) : ngôi nhà /haʊs/
jacket (n.) : áo khoác (ngắn, nhẹ) /ˈdʒækɪt/
juice (n.) : nước ép /ʤu:s/
kid (n.) : con dê con, đứa trẻ /kid/
king (n.) : vua /kɪŋ/
kitchen (n.) : phòng bếp /ˈkɪtʃ(ə)n/
lake (n.) : hồ /leɪk/
lamp (n.) : đèn /læmp/
leg (n.) : chân /leg/
lemon (n.) : chanh vàng /'lemən/
lunch (n.) : bữa trưa /lʌntʃ/
market (n.) : thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm... /'mɑ:kit/
Giải thích: An area in which commercial dealings are conductedEx: My mother goes to the market every morning. Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.
meat (n.) : thịt /mi:t/
milk (n.) : sữa /mɪlk/
moon (n.) : mặt trăng /muːn/
morning (n.) : sáng /ˈmɔːnɪŋ/
mother (n.) : mẹ, má /ˈmʌðə(r)/
motorbike (n.) : xe máy, xe mô- tô /ˈməʊtərbaɪk/
mouse (n.) : con chuột (máy tính) /maʊs/
mouth (n.) : miệng /maʊθ/
musician (n.) : nhạc sĩ, nhà soạn nhạc /mjuːˈzɪʃ(ə)n/
name (n.) : tên /neim/
night (n.) : đêm /naɪt/
nose (n.) : mũi /nəʊz/
nurse (n.) : y tá /nɜː(r)s/
orange (adj.) : cam /'ɔrinʤ/
pants (n.) : quần /pænts/
parent (n.) : cha; mẹ /ˈpeərənt/
pen (n.) : bút mực /pen/
pencil (n.) : bút chì /'pensl/
pig (n.) : lợn /pɪɡ/
pilot (n.) : phi công /ˈpaɪlət/
pink (n.) : màu hồng /pɪŋk/
police (n.) : công an, cảnh sát /pə'li:s/
potato (n.) : khoai tây /pə'teɪtəʊ/
prince (n.) : hoàng tử /prɪns/
princess (n.) : công chúa /ˈprɪnsəs/
pupil (n.) : học sinh /ˈpjuːpəl/
purple (adj.) : màu tía /ˈpɜːpl/
07/05/2023
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận