nữ hoàng /kwiːn/
Ex: The queen has two princesses.Nữ hoàng có hai nàng công chúa.
đỏ /red/
Ex: I like this red dress. Tôi thích chiếc đầm màu đỏ này.
lúa, gạo, cơm /raɪs/
Ex: I usually have rice, vegetable and meat for lunch. Tôi thường có gạo, rau và thịt để ăn trưa.
sàn đấu (boxing) /rɪŋ/
Ex: Two men are competing in the boxing ring.Hai người đàn ông đang thi quyền anh trên sàn đấu .
phòng /ruːmrʊm/
Ex: They had to sit in the waiting room for an hour.Họ đã phải ngồi trong phòng chờ đợi cho một giờ.
thước kẻ /'ru:lə/
Ex: Her ruler is very long. Thước của cô ấy rất dài.
trường học /sku:l/
Ex: This is my school. Đây là trường học tôi.
giá sách /ʃelf/
Ex: I can reach the bookshelf. Tôi có thể với tới giá sách.
áo sơ mi /ʃəːt/
Ex: I put all my shirts into the washing machine.Tôi cho tất cả áo sơ mi của tôi vào máy giặt.
giày /ʃuː/
Ex: What's your shoe size?Kích cỡ giày của bạn là gì?
vai /ˈʃəʊldə(r)/
Ex: He carried the child on his shoulders.Anh ấy mang đứa trẻ trên vai.
vòi sen /ˈʃaʊə(r)/
Ex: I take a shower before going to school. Tôi đi tắm trước khi đi học.
ca sĩ /ˈsɪŋər/
Ex: Britney Spears is a famous singer. Britney Spears là một ca sĩ nổi tiếng.
chị gái, em gái /ˈsɪstə(r)/
Ex: My sister is a nurse. Chị gái tôi là y tá.
váy, chân váy /skəːt/
Ex: I like the red skirt more than the blue one. Tớ thích chiếc váy đỏ hơn chiếc váy xanh.
trời /skaɪ/
Ex: The sky suddenly went dark and it started to rain.Bầu trời không mây đột nhiên trở nên tối tăm và nó bắt đầu mưa.
con rắn /sneɪk/
Ex: Venomous snakes spit and hiss when they are cornered.Con rắn độc nhổ và rít khi bị họ dồn vào chân tường.
xà phòng, xà bông /səʊp/
Ex: How much is a bar of soap? Giá bao nhiêu cho một bánh xà phòng?
con trai /sʌn/
Ex: My son is fifteen years old. Con trai tôi 15 tuổi.
bài hát /sɒŋ/
Ex: We gathered and sang a song together.Chúng tôi tập hợp và hát một bài hát với nhau.
xúp /suːp/
Ex: The soup sounds good.Món xúp nghe có vẻ ngon đấy.
con nhện /'spaidər/
Ex: There is a big spider here. Có một con nhện lớn ở đây.
mùa xuân /spriɳ/
Ex: It's warm in the spring. Trời ấm áp vào mùa xuân.
tem /stamp/
Ex: The Post Office has issued a commemorative stamp to mark the event.Bưu điện đã phát hành một con tem kỷ niệm để đánh dấu sự kiện.
ngôi sao /stɑː(r)
Ex: Sirius is the brightest star in the sky.Sirius là ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.
học sinh, sinh viên /'stju:dənt/
Ex: He is a student. Anh ấy là học sinh.
đường /ˈʃʊɡər/
Ex: Did you put sugar in your coffee?Bạn đã cho đường vào cà phê phải không?
mùa hè /ˈsʌmər/
Ex: It's very hot in the summer. Trời rất nóng vào mùa hè.
mặt trời /sʌn/
Ex: The sun was shining and birds were singing.Mặt trời đang chiếu sáng và các loài chim đang hót.
siêu thị /ˈsuːpərmɑːrkɪt/
Ex: This is Big C supermarket. Đây là siêu thị Big C.
áo len /ˈswetər/
Ex: When I wear this huge sweater, I look like a bear.Khi tôi mặc chiếc áo len to lớn này, tôi trông giống như một con gấu.
bàn, cái bàn /ˈteɪbl/
Ex: This table is very high. Cái bàn này rất cao.
trà /ti:/
Ex: Would you like a cup of tea? Bạn có muốn một tách trà không không?
giáo viên /'ti:tʃə/
Ex: Ms. Sarah is my English teacher. Cô Sarah là giáo viên Anh văn.
truyền hình, TV, máy thu hình /ˈtelɪvɪʒən/
Ex: This television is very expensive. Cái TV này rất đắt.
cảm ơn /θaŋk/
Ex: I want to say thank you very much. Tôi muốn nói cảm ơn bạn rất nhiều.
cà chua /təˈmeɪtəʊ/
Ex: There are some tomatoes in the fridge. Có một số cà chua trong tủ lạnh.
răng /tu:θ/
Ex: Jane had her first tooth when she was only five months.Jane có chiếc răng đầu tiên khi mới 5 tháng tuổi.
cây /tri:/
Ex: My father likes planting trees. Cha tôi thích trồng cây.
ô, dù /ʌmˈbrelə/
Ex: I put up my umbrella.Tôi đặt lên chiếc ô của tôi.
chú, cậu, bác trai /ˈʌŋkl/
Ex: I’m going to visit my uncle. Tôi sẽ đến thăm chú tôi.
phục vụ nam /ˈweɪtə/
Ex: I'll ask the waiter for the bill.Tôi sẽ hỏi người phục vụ hóa đơn.
xem /wɑːtʃ/
Ex: I want to watch this programme. Tôi muốn xem chương trình này.
nước /'wɔ:tə(r)/
Ex: I need some water. Tôi cần ít nước.
trắng /wait/
Ex: I have a white shirt. Tôi có một chiếc áo sơ mi trắng.
vợ /waɪf/
Ex: My wife is a doctor.Vợ tôi là bác sĩ.
cửa sổ /ˈwɪndəʊ/
Ex: I sit next to the window. Tôi ngồi cạnh cửa sổ.
mùa đông /wintər/
Ex: I hate the winter.Tôi ghét mùa đông.
năm /jɪər/
Ex: The museum is open all year round.Bảo tàng mở cửa quanh năm.
vàng /ˈjeləʊ/
Ex: Is your new shirt yellow? Áo mới của bạn màu vàng phải không?
queen (n.) : nữ hoàng /kwiːn/
red (adj.) : đỏ /red/
rice (n.) : lúa, gạo, cơm /raɪs/
ring (n.) : sàn đấu (boxing) /rɪŋ/
room (n.) : phòng /ruːmrʊm/
ruler (n.) : thước kẻ /'ru:lə/
school (n.) : trường học /sku:l/
shelf (n.) : giá sách /ʃelf/
shirt (n.) : áo sơ mi /ʃəːt/
shoe (n.) : giày /ʃuː/
shoulder (n.) : vai /ˈʃəʊldə(r)/
shower (n.) : vòi sen /ˈʃaʊə(r)/
singer (n.) : ca sĩ /ˈsɪŋər/
sister (n.) : chị gái, em gái /ˈsɪstə(r)/
skirt (n.) : váy, chân váy /skəːt/
sky (n.) : trời /skaɪ/
snake (n.) : con rắn /sneɪk/
soap (n.) : xà phòng, xà bông /səʊp/
son (n.) : con trai /sʌn/
song (n.) : bài hát /sɒŋ/
soup (n.) : xúp /suːp/
spider (spider.) : con nhện /'spaidər/
spring (n.) : mùa xuân /spriɳ/
stamp (n.) : tem /stamp/
star (n.) : ngôi sao /stɑː(r)
student (n.) : học sinh, sinh viên /'stju:dənt/
sugar (n.) : đường /ˈʃʊɡər/
summer (n.) : mùa hè /ˈsʌmər/
sun (n.) : mặt trời /sʌn/
supermarket (n.) : siêu thị /ˈsuːpərmɑːrkɪt/
sweater (n.) : áo len /ˈswetər/
table (n.) : bàn, cái bàn /ˈteɪbl/
tea (n.) : trà /ti:/
teacher (n.) : giáo viên /'ti:tʃə/
television (n.) : truyền hình, TV, máy thu hình /ˈtelɪvɪʒən/
thank (v.) : cảm ơn /θaŋk/
tomato (n.) : cà chua /təˈmeɪtəʊ/
tooth (n.) : răng /tu:θ/
tree (n.) : cây /tri:/
umbrella (n.) : ô, dù /ʌmˈbrelə/
uncle (n.) : chú, cậu, bác trai /ˈʌŋkl/
waiter (n.) : phục vụ nam /ˈweɪtə/
watch (v.) : xem /wɑːtʃ/
water (n.) : nước /'wɔ:tə(r)/
white (adj.) : trắng /wait/
wife (n.) : vợ /waɪf/
window (n.) : cửa sổ /ˈwɪndəʊ/
winter (n.) : mùa đông /wintər/
year (n.) : năm /jɪər/
yellow (adj.) : vàng /ˈjeləʊ/
07/05/2023
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận