accountant
(n.)
: Kế toán viên
/əˈkaʊnt(ə)nt/
Giải thích: A person whose job is to keep or inspect financial accounts.
Ex: He is not sure if he owes tax on this, but is meeting his accountant this week to discuss the issue.
Ông ấy không chắc nếu ông nợ thuế về điều này, nhưng sẽ gặp kế toán của mình trong tuần này để thảo luận về vấn đề này.
Bình luận